Bảng báo giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam… Đại lý phân phối thép cuộn phi 6 giá rẻ nhất, giá tốt nhất thị trường

Bảng giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường là một trong những vấn đề mà nhiều người quan tâm. Với nhu cầu xây dựng ngày càng tăng cao, ngày càng có nhiều cửa hàng kinh doanh các sản phẩm thép cuộn xây dựng với mức giá cực kỳ đa dạng.

Để có thể cập nhật bảng giá sắt cuộn phi 6 mới cập nhật sát với giá nhà máy nhất thì quý khách vui lòng tham khảo thông tin trong bài viết dưới đây nhé. 

VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp

✳️ VLXD Trường Thịnh Phát ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường

Báo giá sắt thép cuộn phi 6 mới nhất 2023 – VLXD Trường Thịnh Phát

VLXD Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách hàng báo giá sắt thép cuộn phi 6 mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo, các thương hiệu thép cuộn D6 mà chúng tôi cung cấp tại thị trường Việt Nam gồm có: Miền Nam, Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý.

Xin lưu ý: Giá bán sắt D6 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: nhà máy sản xuất, cân nặng và chiều dài của cuộn sắt, vị trí giao hàng và biến động giá cả trên thị trường. Do đó, để có báo giá thép cuộn D6 chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi

Dưới đây là báo giá sắt thép phi 6 được cập nhật mới nhất trong ngày. Đơn giá chưa bao gồm VAT 10%, đơn vị tính là kg/cuộn, thời gian giao hàng từ 5 – 7 ngày. Giá sắt thép D6 được chia theo thương hiệu sản xuất, cụ thể như sau:

Bảng giá sắt thép cuộn phi 6 mới nhất của các nhà máy

Thép cuộn Trọng lượng Kg/cuộn Đơn giá (VNĐ/kg) Đơn Giá (VNĐ/cuộn)
Thép cuộn phi 6 Miền Nam 200 kg/cuộn 14,700 2,940,000
Thép cuộn phi 6 Việt Nhật 230 kg/cuộn 15,700 3,611,000
Thép cuộn phi 6 Pomina 210 kg/cuộn 14,500 3,045,000
Thép cuộn phi 6 Hòa Phát 250 kg/cuộn 14,600 3,650,000
Thép cuộn phi 6 Việt Úc 300 kg/cuộn 13,700 4,110,000
Thép cuộn phi 6 Việt Ý 290 kg/cuộn 13,000 3,770,000
  Bảng báo giá tôn cliplock Đông Á mới nhất trên thị trường. Mức giá tôn lợp cliplock Đông Á 2.5 dem, 3 dem, 3.5 dem, 4 dem, 4.5 dem, 5 dem,… cán ngay tại công trình giá rẻ nhất hiện nay

1/ Bảng giá sắt thép cuộn phi 6 Việt nhật

Sản Phẩm Đơn vị tính Trọng lượng Đơn Giá (VNĐ)
Phi 6 x Cuộn CT3 kg                                            11,200
Phi 8 x Cuộn CT3 kg                                            11,200
Phi 10 11,7 m/cây 7.21                                          78,000
Phi 12 11,7 m/cây 10.39                                        110,000
Phi 14 11,7 m/cây 14.13                                        155,000
Phi 16 11,7 m/cây 18.47                                        205,000
Phi 18 11,7 m/cây 23.38                                        260,000
Phi 20 11,7 m/cây 28.85                                        330,000
Phi 22 11,7 m/cây 34.91                                        390,000
Phi 25 11,7 m/cây 45.09                                        405,000

2/ Bảng giá thép cuộn D6 Pomina

Tên sản Phẩm Đơn vị tính Trọng lượng Đơn Giá (VNĐ)
Phi 6 x Cuộn CT3 kg                                            10,000
Phi 8 x Cuộn CT3 kg                                            10,000
Phi 10 11,7 m/cây 7.21                                          72,100
Phi 12 11,7 m/cây 10.39                                        103,900
Phi 14 11,7 m/cây 14.13                                        141,300
Phi 16 11,7 m/cây 18.47                                        184,700
Phi 18 11,7 m/cây 23.38                                        233,800
Phi 20 11,7 m/cây 28.85                                        288,500
Phi 22 11,7 m/cây 34.91                                        349,100
Phi 25 11,7 m/cây 45.09                                        450,900

3/ Bảng giá sắt thép cuộn phi 6 Miền Nam

Tên sản Phẩm Đơn vị tính Trọng lượng Đơn Giá (VNĐ)
Phi 6x Cuộn CT3 kg                                              9,800
Phi 8 x Cuộn CT3 kg                                              9,800
Phi 10 11,7 m/cây 7.21                                          70,658
Phi 12 11,7 m/cây 10.39                                        101,822
Phi 14 11,7 m/cây 14.13                                        138,474
Phi 16 11,7 m/cây 18.47                                        181,006
Phi 18 11,7 m/cây 23.38                                        229,124
Phi 20 11,7 m/cây 28.85                                        282,730
Phi 22 11,7 m/cây 34.91                                        342,118
Phi 25 11,7 m/cây 45.09                                        441,882

Lưu ý: Quý khách cần báo giá sắt thép cuộn phi 6 Hòa Phát, Việt Úc và các thương hiệu khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi

Sắt thép cuộn phi 6 là gì ?

Sắt thép cuộn phi 6 (D6) là loại thép cuộn xây dựng có chiều dài mặt cắt đường kính thép (d6) = 6mm, Đây là loại thép bê tông có nhiều ưu điểm như chịu nhiệt, chịu lực tốt, chống oxy hóa, gỉ sét trong điều kiện môi trường tự nhiên. Đặc biệt, sử dụng thép cuộn D6 độ bền công trình có thể lên đến 15 – 20 năm.

Thép cuộn phi 6 có ưu điểm gì? ứng dụng làm gì ?

Thép cuộn phi 6 có ưu điểm là khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, ít bị tình trạng gỉ sét, oxy hóa trong điều kiện môi trường tự nhiên, do đó giúp tăng tuổi thọ công trình, độ bền công trình có thể lên tới 15-20 năm thậm chí là lâu hơn nữa trong điều kiện thông thường

Có thể nói Sắt thép phi 6 là nguyên liệu không thể thiếu trong sản xuất kết cấu bê tông cốt thép phục vụ công nghiệp dân dụng và công nghiệp, đặc bệt các công trình xây dựng cầu đường, công trình thủy điện, các chung cư, cao ốc, khu công nghiệp, đường cao tốc, nhà ở dân dụng,…

Sắt thép cuộn D6 chịu lực rất tốt, nó có thể chống đỡ những khối bê tông nặng đến hàng trăm tấn, do đó nó chuyên dùng làm giá đỡ (bộ khung) cho các công trình xây dựng như: dầm, nền, cột, xà,… (gọi chung là kết cấu bê tông cốt thép). Kết cấu bê tông cốt thép càng vững chắc, thì công trình xây dựng có tuổi thọ càng cao, vững chắc, an toàn và bền đẹp.

  Bảng báo giá thép gân phi 14 Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường. Đại lý cung cấp thép gân xây dựng phi 14 giá rẻ nhất hôm nay

Ứng dụng cơ bản của thép cuộn phi 6 trong đời sống

Với những ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt, những sản phẩm thép cuộn phi 6 đóng góp rất nhiều cho đời sống con người. Một trong những vai trò chính của loại vật liệu này là:

  • Dùng trong nông lâm ngư nghiệp, thủ công mỹ nghệ
  • Sử dụng trong xây dựng, làm cốt thép bê tông,….
  • Sản xuất đồ gia dụng, trang thiết bị nội ngoại thất trong gia đình
  • Nguyên vật liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất, cơ khí kỹ thuật,…

Các loại thép cuộn phi 6 trên thị trường hiện nay

Tùy theo nhu cầu sử dụng cũng như đặc điểm của công trình mà quý khách hàng có thể lựa chọn những chủng loại sản phẩm thép cuộn phi 6 khác nhau. Một số dòng thép cuộn cơ bản có thể kể đến như:

  • Thép cuộn mạ kẽm: Đây là dòng sản phẩm thép cuộn có lớp bao phủ bên ngoài bằng kẽm, tạo sự bảo vệ cho lõi thép bên trong, giúp chống ăn mòn và chống oxy hóa cho sản phẩm
  • Thép cuộn cán nguội: Được sản xuất từ dây chuyền công nghệ cán nguội, những sợi thép tròn có độ bền cao và khả năng uốn tốt hơn những loại vật liệu khác
  • Thép cuộn cán nóng: Đây là dòng sản phẩm phổ biến nhất trên thị trường hiện nay, mức giá thép cuộn phi 6 cán nguội cũng vô cùng cạnh tranh và mang đến hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.

Bảng giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường

Thép cuộn xây dựng của nhà máy nào tốt nhất hiện nay

Có thể nói là sắt thép cuộn là loại thép được sử dụng nhiều nhất hiện nay trong các hạng mục xây dựng công trình, cũng chính vì vậy mà có rất nhiều nhà máy sản xuất cũng như cung ứng sản phẩm thép cuộn này với chất lượng và giá thành cũng khá khác nhau. Có thể kể đến một số thương hiệu uy tín như:

1/ Thép cuộn Miền Nam

Thép cuộn miền nam là loại thép cuộn có đặc tính bền, dẻo dai, chịu lực rất tốt, lâu gỉ sét ở môi trường nên rất thích hợp trong các hạng mục bê tông cốt thép trong xây dựng công trình dân dụng, cônng nghiệp hoặc kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong.

Quy cách

  • Đường kính ngoài cuộn: sấp sỉ 1200 mm
  • Đường kính trong cuộn: sấp sỉ 900 mm
  • Trọng lượng cuộn: Khoảng 2000 kg
  • Buộc 4 dây đai đường kính phi Φ 7.0
  • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651 – 1:2018

Trên mỗi sản phẩm thép cuộn Miền Nam đều có in chữ nổi “VN STEEL”, đầu mỗi cuộn thép có nhãn giấy ghi thông tin về công ty, xưởng sản xuất, tên, nhãn mác sản phẩm và dấu hợp quy định. Đây cũng là một thương hiệu được khách hàng đánh giá cao và được sử dụng trong nhiều công trình.

2/ Thép cuộn Pomina

Thép cuộn Pomina là một trong những sản phẩm được thị trường vô cùng ưa chuộng và sử dụng.

Các kích thước phổ biến là: Ø 6MM, Ø 8MM, Ø 10MM THEO TIÊU CHUẨN TCVN 1651 – 1:2008. Sản phẩm thép cuộn Pomina rất dễ nhận biết qua dấu hiệu chữ nỗi “POMINA” trên bề mặt, khoảng cách giữa chữ nổi “POMINA” là 0,5 mét.

  Thép xây dựng cắt uốn chặt theo quy cách, gia công uốn cắt chặt thép xây dựng gân Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Miền Nam theo yêu cầu bản vẽ

Thép cuộn Pomina có giá rẻ hơn các sản phẩm cùng loại của Việt Nhật, Hòa Phát, tuy nhiên chất lượng cũng rất tốt, phù hợp với nhiều công trình.

3/ Thép cuộn Việt Nhật

Thép cuộn Việt Nhât là một trong những sản phẩm có chất lượng tốt nhất trên thị trường sắt thép hiện nay, với độ mềm và dẻo dai cao đáp ứng yêu cầu công trình và độ bền cao.

Là sản phẩm của công ty TNHH thép Vina Kyoei: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui, Tập đoàn thép Marubeni- Itochu và Tổng công ty Thép Việt Nam-CTCP.

Quy cách:

  • Đường kính phổ biến: 6 mm, 6,4 mm, 8 mm, 10 mm, 11,5 mm.
  • Đóng gói dạng cuộn: trọng lượng cuộn khoảng 200kg đến 450kg/cuộn, có thể đạt 1.300 kg/cuộn.

Nhận biết: Trên bề mặt thép cuộn Việt Nhật có dấu thập nổi (hìnhe “Hoa Mai”), khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” liên tiếp nhau là từ 0,5 mét đến 0,543 mét tùy theo đường kính trục cán.

Lưu ý: Thép cuộn Việt Nhật bị làm giả, làm nhái rất nhiều trên thị trường, do đó bạn nên chọn những địa chỉ phân phối uy tín để tránh mua phải hàng kém chất lượng.

4/ Thép cuộn Hòa Phát

Thép cuộn Hòa Phát ở đóng gói dạng cuộn trơn, bề mặt bóng có dập nổi logo thép Hòa Phát. Sản phẩm có tính cơ lý đảm bảo các yêu cầu giới hạn chảy, giới hạn độ bền, độ giãn dài, là sản phẩm có độ bền cao, chất lượng tốt, giá thành cạnh tranh nên được sử dụng khá nhiều trên thị trường hiện nay

Quy cách:

  • Mác thép: CB 240 T, CB 300 T,…..
  • Đường kính: thép cuộn phi 6, thép cuộn phi 8, thép cuộn phi 10.
  • Trọng lượng cuộn: đóng gói ở dạng cuộn với trọng lượng trung bình từ 750 kg/cuộn đến 2.000 kg/cuộn.

5/ Thép cuộn Việt Úc

Thép cuộn Việt Úc được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc gia QCVN7:2011 và các tiêu chuẩn cũng như công nghệ sản xuất thép hiện đại từ các nước có ngành công nghiệp phát triển như Italia, Đài Loan… do đó thép cuộn Việt Úc có chất lượng tốt như: Độ dẻo dai cao, chịu uốn, độ bền, vững chắc không gẫy đứt khi sử dụng, phù hợp các yêu cầu của cho các công trình xây dựng.

Trên đây là một số thông tin về “Bảng giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường” để biết thêm chi tiết vui long liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được tư vấn cụ thể chi tiết.

Mua thép xây dựng chất lượng cao ở Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cửa hàng kinh doanh sắt thép, vật liệu xây dựng với mức giá và chất lượng vô cùng đa dạng.

Tuy nhiên, để lựa chọn được một cửa hàng uy tín thì không hề dễ. Và Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát là một cái tên sáng giá cho yêu cầu của quý khách.

Có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh, buôn bán sắt thép trên thị trường miền Nam, Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát được rất nhiều khách hàng và đối tác tin tưởng lựa chọn.

Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất, nên đảm bảo chất lượng chính hãng 100%, đầy đủ CO – CQ. Bên cạnh đó, vì không thông qua hệ thống đại lý trung gian nên mức giá cũng vô cùng cạnh tranh.

Qua bài viết trên, quý khách đã có những câu trả lời cho câu hỏi thép xây dựng loại nào tốt nhất hiện nay. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào liên quan đến sản phẩm, vui lòng liên hệ trực tiếp đến  Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được tư vấn, giải đáp tận tình 24/7 nhé.

Một số hình ảnh Vật liệu xây dựng của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát

Bảng giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường Bảng giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường
Bảng giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường Bảng giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường
Bảng giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường Bảng giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường
Bảng giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường Bảng giá thép cuộn phi 6 Việt Nhật, Pomina, Miền Nam,… mới nhất trên thị trường

Thông tin chi tiết xin liên hệ

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT

[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 78 , Hoàng Quốc việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7,TPHCM
MST: 0315429498
Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/https://twitter.com/vatlieuttp
Gmaill: vatlieutruongthinhphat@gmail.com

0967483714