Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại TPHCM

Thép Miền Nam được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng tại TPHCM như: các tòa nhà cao tầng, các khu công nghiệp, các cầu đường, các tòa nhà chung cư, các nhà máy, xí nghiệp, trung tâm thương mại, bến tàu, cảng biển và các công trình giao thông khác.

Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại TPHCM

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Chủng loại và trọng lượng thép Miền Nam

Thép Miền Nam là một thương hiệu thép nổi tiếng tại Việt Nam, sản xuất đa dạng các loại thép phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

Thép hình (I, U, V, H): Trọng lượng khoảng từ 4.1 kg/m cho thép hình U12 đến 52.4 kg/m cho thép hình I300.

Thép tấm: Thông thường có kích thước 1m x 2m, 1.2m x 2.4m, 1.5m x 6m, 1.8m x 6m với độ dày từ 3mm đến 200mm. Trọng lượng của thép tấm phụ thuộc vào kích thước và độ dày.

Thép cuộn: Trọng lượng khoảng từ 1500kg đến 2500kg/tấn.

Thép hộp chữ nhật: Trọng lượng từ 3.24 kg/m cho thép hộp 20×40 đến 79.8 kg/m cho thép hộp 200×200.

Thép ống đúc: Trọng lượng từ 0.35 kg/m cho ống đúc phi 13mm đến 79.5 kg/m cho ống đúc phi 300mm.

Lưu ý rằng đây chỉ là một số chủng loại, trọng lượng thông dụng của thép Miền Nam & có thể thay đổi tùy thuộc vào từng sản phẩm cụ thể.

dat hang thep mien nam xay dung theo yeu cau

Thép Miền Nam có những yêu cầu kĩ thuật nào?

Thép Miền Nam, giống như bất kỳ loại thép nào khác, cũng có các yêu cầu kĩ thuật nhất định để đảm bảo chất lượng và tính ứng dụng của sản phẩm. Một số yêu cầu kĩ thuật chính của thép bao gồm:

Cường độ kéo: Yêu cầu cường độ kéo của thép phải đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế hoặc quy định của nhà sản xuất.

Độ dày và kích thước: Độ dày – kích thước của tấm, cuộn hoặc thanh thép Miền Nam phải đáp ứng tiêu chuẩn và quy định của nhà sản xuất.

Hàm lượng cacbon: Hàm lượng cacbon của thép phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật để đảm bảo tính đàn hồi, độ bền của sản phẩm.

Khả năng chống ăn mòn: Thép phải có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là với các yếu tố ô nhiễm trong môi trường khắc nghiệt.

Độ co giãn: Độ co giãn của thép phải đáp ứng yêu cầu để tránh sự biến dạng, hư hỏng của sản phẩm trong quá trình sử dụng.

Khả năng hàn: Thép Miền Nam phải có khả năng hàn tốt để dễ dàng thi công – lắp đặt trong quá trình xây dựng.

Độ cứng & độ bền: Thép Miền Nam phải đáp ứng các yêu cầu về độ cứng, độ bền để đảm bảo tính ứng dụng của sản phẩm.

Độ tinh khiết: Thép Miền Nam phải được sản xuất từ nguyên liệu tinh khiết để đảm bảo tính chất lượng của sản phẩm, tránh các tác động tiêu cực đến môi trường.

Ưu điểm & ứng dụng của mỗi loại thép Miền Nam

Thép cán nóng: Là loại thép được sản xuất bằng quá trình cán nóng trên các dây chuyền cán tại nhà máy thép Miền Nam. Thép cán nóng có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn, có khả năng chống lại các tác động bên ngoài. Ứng dụng của thép cán nóng rất đa dạng, từ các công trình xây dựng đến sản xuất ô tô và máy móc.

Thép xây dựng: Được sản xuất với các kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với các ứng dụng xây dựng khác nhau. Thép xây dựng có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn, có khả năng chống lại sự ăn mòn và ô xi hóa. Ứng dụng của thép xây dựng bao gồm các công trình dân dụng, công nghiệp.

Thép ống đúc: Là loại thép được sản xuất bằng quá trình đúc, có hình dạng ống. Thép ống đúc có độ bền cao, được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến dẫn dầu, khí và nước.

Thép tấm: Là loại thép có độ dày lớn, được sản xuất bằng quá trình cán nóng. Thép tấm có độ bền cao, được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, như chế tạo máy móc, tàu thuyền, ô tô và thiết bị xây dựng.

Mỗi loại thép Miền Nam có ưu điểm và ứng dụng khác nhau, tùy thuộc vào đặc tính kỹ thuật của từng loại. Tuy nhiên, các loại thép này đều có độ bền, khả năng chịu tải trọng lớn, giúp tăng độ an toàn, độ bền cho các công trình xây dựng và các sản phẩm công nghiệp.

san pham thep mien nam chinh hang

Phân loại thép cường độ cao Miền Nam

Thép cường độ cao Miền Nam được phân loại theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu), GB/T (Trung Quốc), hay theo các tiêu chuẩn quy định nội bộ của từng nhà sản xuất.

Thép cường độ cao hợp kim thấp:

Là loại thép có hàm lượng cacbon thấp, thường dưới 0.25%, hợp kim với các nguyên tố như mangan, silic, chromium, nickel, vanadium, titanium, phospho và sulfur. Thép cường độ cao hợp kim thấp có độ bền kéo từ 340-690 MPa và thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, đóng tàu, cơ khí, ô tô, đường sắt.

Thép cường độ cao hợp kim trung bình:

Là loại thép có hàm lượng cacbon từ 0.25-0.45%, hợp kim với các nguyên tố như mangan, silic, chromium, nickel, vanadium, titanium, phospho và sulfur. Thép cường độ cao hợp kim trung bình có độ bền kéo từ 690-980 MPa, thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, ô tô, đường sắt, đóng tàu.

Thép cường độ cao hợp kim cao:

Là loại thép có hàm lượng cacbon từ 0.45-0.75%, hợp kim với các nguyên tố như mangan, silic, chromium, nickel, vanadium, titanium, phospho và sulfur. Thép cường độ cao hợp kim cao có độ bền kéo trên 980 MPa và thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí chịu tải cao, đường sắt, đóng tàu, máy bay.

Công thức tính khối lượng, đơn vị tính của thép Miền Nam

Công thức tính khối lượng của thép Miền Nam: Khối lượng (kg) = Querschnittsfläche (m2) x Länge (m) x Dichte (kg/m3)

Trong đó:

  • Querschnittsfläche: Diện tích cắt ngang của thép, tính bằng đơn vị mét vuông (m2).
  • Länge: Chiều dài của thép, tính bằng đơn vị mét (m).
  • Dichte: Tỷ trọng của thép, khoảng 7.85 kg/m3.

Đơn vị tính của thép Miền Nam thường là mét hoặc kilogram (kg).

Ví dụ: Tính khối lượng của một cây thép Miền Nam có đường kính 10mm và chiều dài 6m.

  • Bán kính = đường kính / 2 = 10mm / 2 = 0.01m
  • Diện tích cắt ngang = pi x bán kính^2 = 3.14 x 0.01^2 = 0.000314 m2
  • Khối lượng = 0.000314 x 6 x 7850 = 18.8 kg

Vậy, khối lượng của cây thép Miền Nam có đường kính 10mm và chiều dài 6m là 18.8kg.

thep xay dung mien nam

Thép xây dựng Miền Nam có khả năng chịu lực nén tốt không?

Thép Miền Nam là một trong những loại thép phổ biến được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Theo thông tin từ các nhà sản xuất và nhà cung cấp, thép Miền Nam có đặc tính cơ học tốt, bao gồm độ bền kéo cao, độ giãn dài, độ cứng tương đối cao. Do đó, thép Miền Nam có khả năng chịu lực nén tốt.

Tuy nhiên, việc sử dụng thép để chịu lực nén đòi hỏi kỹ thuật tính toán và thiết kế chính xác, để đảm bảo rằng các kết cấu được xây dựng từ thép có đủ sức chịu tải. Nếu thiết kế không chính xác hoặc không đủ cứng, có thể dẫn đến sự cố gãy, biến dạng hay sụp đổ của công trình.

Ngoài ra, để tăng khả năng chịu lực nén của thép, có thể sử dụng các phương pháp gia cường như gia cường bằng sợi carbon, gia cường bằng cách sử dụng các kết cấu kim loại hoặc gia cường bằng cách sử dụng bê tông. Tùy thuộc vào điều kiện thiết kế và yêu cầu kỹ thuật, các phương pháp này có thể được sử dụng để tăng khả năng chịu lực nén của thép Miền Nam.

Thép Miền Nam chịu được nhiệt độ và áp suất bao nhiêu?

Khả năng chịu nhiệt độ và áp suất của thép Miền Nam phụ thuộc vào loại thép và ứng dụng của nó. Tuy nhiên, chung quy có thể nói rằng các loại thép Miền Nam thông thường có thể chịu được nhiệt độ lên đến khoảng 600-700 độ C và áp suất tối đa khoảng 60-80kg/mm2 tùy vào loại thép và điều kiện sử dụng. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và chất lượng, cần tuân thủ các thông số kĩ thuật và quy định của nhà sản xuất.

Định dạng thép Miền Nam theo hạng mục xây dựng như thế nào?

Định dạng của thép Miền Nam trong các hạng mục xây dựng thường được quy định trong bản vẽ kỹ thuật thiết kế của dự án. Thông thường, định dạng thép Miền Nam sẽ bao gồm thông tin về đường kính, chiều dài, số lượng của từng loại thép được sử dụng.

Ngoài ra, định dạng cũng có thể bao gồm các thông số khác như khoảng cách giữa các thanh thép, độ dày của mỗi thanh thép, độ chịu lực của từng loại thép, các thông số kỹ thuật khác liên quan đến việc sử dụng thép trong công trình xây dựng.

Tùy thuộc vào từng loại dự án & yêu cầu kỹ thuật thiết kế, định dạng của thép có thể khác nhau. Tuy nhiên, thông thường các thông tin về đường kính, chiều dài và số lượng của từng loại thép sẽ được liệt kê rõ ràng để đảm bảo tính chính xác và đầy đủ trong việc thi công và kiểm tra kết cấu.

Nhà phân phối thép Miền Nam tại TPHCM – Trường Thịnh Phát

Công ty Trường Thịnh Phát là một nhà phân phối thép Miền Nam tại TPHCM. Công ty cung cấp đa dạng các loại thép Miền Nam như thép xây dựng, thép cuộn, thép hình, thép gân vằn, thép ống, thép tròn đặc, thép hộp chữ nhật, thép tấm, thép lá, v.v. với các tiêu chuẩn chất lượng đảm bảo như: JIS G3131, JIS G3101, ASTM A36, ASTM A572, v.v.

Ngoài ra, chúng tôi còn có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và nhiều kinh nghiệm để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

0908646555