Bảng báo giá sắt thép xây dựng Thị Xã Phước Long Tỉnh Bình Phước. Đa dạng các loại vật tư giúp công trình hoàn thành các hạng mục xây dựng một cách nhanh chóng nhất. Hỗ trợ báo giá và tư vấn tại công ty Trường Thịnh. Những thông tin được chúng tôi kê khai bên dưới mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo diễn biến thị trường

sat-thep-xay-dung

Bảng báo giá sắt thép xây dựng Thị Xã Phước Long Tỉnh Bình Phước

Giá sắt thép xây dựng Bình Phước, và nguồn gốc được công ty Trường Thịnh Phát đảm bảo chính hãng. Những thương hiệu sắt thép nổi tiếng tại Thị trường Việt Nam hiện đang có mặt tại kho hàng của chúng tôi

Bảng báo giá thép Pomina

Báo giá thép Pomina Bình Phước, thép Pomina luôn tự hào là sản phẩm xây dựng được rất nhiều khách hàng và mọi công trình trên cả nước sử dụng trong hàng chục năm qua. Hiện tại, nếu bạn đang quan tâm về loại thép này, xin hãy gọi cho chúng tôi qua Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Bảng báo giá thép Việt Nhật , chúng tôi nhập hàng chính hãng ngay tại nhà máy. Có mặt trên thị trường lâu năm nên đây là sản phẩm được nhiều người biết đến, chất lượng thi công đạt vượt trội

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

Báo giá thép Miền Nam Bình Phước luôn có sự thay đổi từng ngày do thị trường xây dựng có nhiều chuyển biến. Chúng tôi là đơn vị cung cấp thép miền Nam các loại đa dạng quy cách, số lượng theo yêu cầu

Hotline: 0937959666-0908646555

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát

Bao giá Thép Hòa Phát đem lại cho các công trình độ vững chắc tuyệt đối. Tuổi thọ của công trình có thể kéo dài qua thời gian, giúp quý khách tiết kiệm được chi phí, báo giá 24h

Hotline: 0937959666-0908646555

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Mác thép và những kí hiệu thép xây dựng

Sẽ khá lạ tai cho những ai chưa biết về mác thép xây dựng, tuy nhiên đây là yếu tố quan trọng dùng để đánh giá chất lượng của vật tư có tốt hay không. Thuật ngữ này dùng để chỉ độ chịu lực của thép. Nó cũng phản ánh phần nào về khả năng chịu lực là lớn hay nhỏ.

Thép xây dựng với các loại mác thép phổ biến là: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, CB300-V, CB400-V, CB500-V… cùng với các tiêu chuẩn trong quá trình sản xuất là: TCVN 1651-1985, TCVN 1651-2008, JIS G3112 (1987), TCCS 01:2010/TISCO, A615/A615M-04b, BS 4449 – 1997.

Thép xây dựng bao gồm những loại nào chủ yếu?

Để đảm bảo công trình luôn tốt nhất, an toàn và chắc chắn, người ta thường sẽ chú ý đến những đặc điểm như: độ cong vênh, đàn hồi, quá trình chống gỉ sét, chịu các áp lực khác nhau của môi trường… Do đó, công ty Trường Thịnh Phát xin tổng hợp những loại vật liệu xây dựng được sử dụng chủ yếu nhất hiện nay

1/ Sắt Thép cuộn

Sản phẩm sắt thép cuộn được nhiều nhà thầu xây dựng ưa chuộng.Đa số các công trình đang sử dụng nguồn vật liệu xây dựng này là: nhà ở, khu đô thị, chung cư, nhà máy, thủy điện,..

Sự nhận biết dễ dàng của các loại thép cuộn là thép dạng dây, cuộn tròn, bề mặt có gân hay trơn nhẵn. Các đường kính phổ biến thông dụng là Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm.

Chất lượng sắt thép cuộn được thể hiện qua những thông số: giới hạn độ chảy, độ bền, độ giãn dài, kéo thử hoặc uốn được ở nhiệt độ nguội… Rất nhiều khách hàng đang quan tâm đến sản phẩm này

2/Thép ống

Cấu trúc của thép ống là cứng cáp, mỏng, ruột rỗng và trọng lượng nhẹ. Độ bền của thép ống cao, chống gỉ sét và độ mài mòn thấp

Phân loại của thép ống khá đa dạng như: thép ống vuông, thép ống tròn đen, thép ống oval, thép ống chữ nhật. Phải nói đến các sản phẩm thép ống được nhiều nhà thầu chọn lựa sử dụng nhiều là thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống đúc, thép ống carbon.

Công dụng chủ yếu của chúng là để làm đường ống dẫn nước, cột đèn ngoài trời, sử dụng trong gia công cơ khí…

3/ Thép Cây

Thép cây sở hữu nhiều ưu điểm như: độ chịu lực cao, dẻo dai, bền trong nhiều môi trường,… Thép thanh hay còn được gọi là thép cây. Hiện tại trên thị trường có hai loại phổ biến nhất là thép thanh vằn và thép thanh tròn trơn.

Thép thanh vằn (hay còn gọi là thép cốt bê tông), mặt ngoài có gân với các đường kính: Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32. Thép thanh tròn trơn thì bề ngoài nhẵn trơn với các đường kính: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25

4/Thép hình

Đây là dạng thép mà hầu hết các công trình ở Việt Nam đều sử dụng vì mang lại tính hiệu quả cao. Thép hình phổ biến như: C, H, L, U, I, V, Z.

Trong xây dựng thì thép hình các loại được dùng để tạo nhà thép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, các công trình xây dựng, làm khung cho nhà xưởng…

Vật liệu xây dựng và những thông tin đáng chú ý về bảng giá

Bảng báo giá các loại sắt thép xây dựng bao gồm các thông tin và những điều khoản:

Trước khi giao hàng, chúng tôi sẽ kiểm tra đầy đủ các thông tin về: Tên sản phẩm, đơn vị tính, khối lượng/cây, đơn giá cùng với giá vận chuyển.

– Tên sắt thép.

– Đơn vị tính: Theo khối lượng hoặc theo cây.

– Đơn giá: Đơn giá trên bảng báo giá thường chưa bao gồm VAT. Và phí vận chuyển (đơn giá được tính theo khối lượng hoặc theo cây).

Lựa chọn nhà cung ứng sắt thép xây dựng Trường Thịnh Phát

  • Bước 1 : Chỉ cần quý khách liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Đội ngũ tư vấn sẽ giải đáp hết các thắc mắc. Nếu đặt hàng, xin quý khách điền đầy đủ thông tin vào mẫu có sẵn mà chúng tôi đã cung cấp
  • Bước 2 : Nếu muốn biết chi tiết hơn, quý khách có thể đến tận công ty chúng tôi
  • Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
  • Bước 4: Xe vận chuyển hàng hóa đến nơi mà quý khách đã yêu cầu
  • Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.

Công ty Trường Thịnh Phát nắm bắt nhu cầu xây dựng

Phương châm hoạt động của chúng tôi là đem lại chất lượng sắt thép tốt nhất cho mọi công trình. Hãy để Trường Thịnh Phát chúng tôi giúp bạn tìm ra các loại vật tư xây dựng đáp ứng với từng hạng mục thi công. Những vật tư được chúng tôi cung cấp chủ yếu bao gồm: sắt thép xây dựng các loại, thép ống, thép hình, tôn xây dựng, xà gồ,…. Qúy khách có thể an tâm vì chất lượng vật tư đã được kiểm định chặt chẽ. Dịch vụ trọn gói bao gồm: Tư vấn – báo giá – vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình – thanh toán tận nơi – chăm sóc khách hàng sau dịch vụ

Công ty Trường Thịnh Phát cung cấp nguồn vật tư xây dựng chất lượng số 1 tại Miền Nam. Đội ngũ tư vấn hỗ trợ dịch vụ 24/24h theo yêu cầu

Xem thêm

Bảng báo giá sắt thép xây dựng Thị xã Bình Long Tỉnh Bình Phước