Bảng báo giá thép hình L huyện Bù Đăng, tùy theo đặc tính của từng công trình mà có thể sử dụng thép hình L với nhiều quy cách đa dạng khác nhau. Nhà phân phối Trường Thịnh Phát cam kết nguồn thép hình chính hãng, vận chuyển đến tận nơi theo yêu cầu, xuất hóa đơn cụ thể, bốc xếp hàng hóa miễn phí
Báo giá thép hình C huyện Bù Đăng, thép C với mác thép đa dạng như: Nhật, Nga, Trung Quốc, Mỹ,.. Tính ứng dụng vào thi công cho kết quả cao. Chúng tôi phân phối thép hình C với số lượng không giới hạn
Tên sản phẩm
Độ dài
Trọng lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Cây)
(Kg/Cây)
(VND/Kg)
(VND/Cây)
Thép hình C 80x40x15x1.8
6m
2.52
13,062
32,916
Thép hình C 80x40x15x2.0
6m
3.03
13,062
39,578
Thép hình C 80x40x15x2.5
6m
3.42
13,062
44,672
Thép hình C 100x50x20x1.8
6m
3.40
13,062
44,411
Thép hình C 100x50x20x2.0
6m
3.67
13,062
47,938
Thép hình C 100x50x20x2.5
6m
4.39
13,062
57,342
Thép hình C 100x50x20x3.2
6m
6.53
13,062
85,295
Thép hình C 120x50x20x1.5
6m
2.95
13,062
38,533
Thép hình C 120x50x20x2.0
6m
3.88
13,062
50,681
Thép hình C 120x50x20x3.2
6m
6.03
13,062
78,764
Thép hình C 125x45x20x1.5
6m
2.89
13,062
37,749
Thép hình C 125x45x20x1.8
6m
3.44
13,062
44,933
Thép hình C 125x45x20x2.0
6m
2.51
13,062
32,786
Thép hình C 125x45x20x2.2
6m
4.16
13,062
54,338
Thép hình C 140x60x20x1.8
6m
3.93
13,062
51,334
Thép hình C 140x60x20x2.0
6m
3.38
13,062
44,150
Thép hình C 140x60x20x2.2
6m
4.93
13,062
64,396
Thép hình C 140x60x20x2.5
6m
5.57
13,062
72,755
Thép hình C 140x60x20x3.2
6m
7.04
13,062
91,956
Thép hình C 150x65x20x1.8
6m
4.35
13,062
56,820
Thép hình C 150x65x20x2.0
6m
4.82
13,062
62,959
Thép hình C 150x65x20x2.2
6m
5.28
13,062
68,967
Thép hình C 150x65x20x2.5
6m
5.96
13,062
77,850
Thép hình C 150x65x20x3.2
6m
7.54
13,062
98,487
Thép hình C 160x50x20x1.8
6m
4.70
13,062
61,391
Thép hình C 160x50x20x2.0
6m
4.51
13,062
58,910
Thép hình C 160x50x20x2.2
6m
4.93
13,062
64,396
Thép hình C 160x50x20x2.5
6m
5.57
13,062
72,755
Thép hình C 160x50x20x3.2
6m
7.04
13,062
91,956
Thép hình C 180x65x20x1.8
6m
4.78
13,062
62,436
Thép hình C 180x65x20x2.0
6m
5.29
13,062
69,098
Thép hình C 180x65x20x2.2
6m
5.96
13,062
77,850
Thép hình C 180x65x20x2.5
6m
6.55
13,062
85,556
Thép hình C 180x65x20x3.2
6m
8.30
13,062
108,415
Thép hình C 200x70x20x1.8
6m
5.20
13,062
67,922
Bảng giá thép hình U
Báo giá thép hình U, quý khách có thể an tâm mua hàng vì chúng tôi có đầy đủ giấy tờ chứng nhận hàng chính hãng. Dịch vụ hỗ trợ tư vấn 24/24h
Tên sản phẩm
Độ dài
Trọng lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Cây)
(Kg/Cây)
(VND/Kg)
(VND/Cây)
Thép hình U 65x30x3.0
6m
29.00
14,100
408,900
Thép hình U 80x40x4.0
6m
42.30
14,100
596,430
Thép hình U 100x46x4.5
6m
51.54
14,100
726,714
Thép hình U 140x52x4.8
6m
62.40
14,100
879,840
Thép hình U 140x58x4.9
6m
73.80
14,100
1,040,580
Thép hình U 150x75x6.5
12m
223.20
14,100
3,147,120
Thép hình U 160x64x5.0
6m
85.20
14,100
1,201,320
Thép hình U 180x74x5.1
12m
208.80
14,100
2,944,080
Thép hình U 200x76x5.2
12m
220.80
14,100
3,113,280
Thép hình U 250x78x7.0
12m
330.00
14,100
4,653,000
Thép hình U 300x85x7.0
12m
414.00
14,100
5,837,400
Thép hình U 400x100x10.5
12m
708.00
14,100
9,982,800
Bảng giá thép hình I
Báo giá thép hình I huyện Bù Đăng. Chúng tôi đưa ra nhiều thông tin thiết thực giúp quý khách kiểm tra hàng chính hãng. Công ty cam kết không làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công của công trình
Tên sản phẩm
Độ dài
Trọng lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Cây)
(Kg/Cây)
(VND/Kg)
(VND/Cây)
Thép hình I 100x55x4.5
6m
56.80
14,700
834,960
Thép hình I 120x64x4.8
6m
69.00
14,700
1,014,300
Thép hình I 148x100x6x9
12m
253.20
14,700
3,722,040
Thép hình I 150x75x5x7
12m
168.00
14,700
2,469,600
Thép hình I 194x150x6x9
12m
358.80
14,700
5,274,360
Thép hình I 200x100x5.5×8
12m
255.60
14,700
3,757,320
Thép hình I 250x125x6x9
12m
355.20
14,700
5,221,440
Thép hình I 300x150x6.5×9
12m
440.40
14,700
6,473,880
Thép hình I 350x175x7x11
12m
595.20
14,700
8,749,440
Thép hình I 400x200x8x13
12m
792.00
14,700
11,642,400
Thép hình I 450x200x9x14
12m
912.00
14,700
13,406,400
Thép hình I 482x300x11x15
12m
1368.00
14700
20,109,600
Thông tin thép L bao gồm các đặc tính cơ lý và đặc tính kĩ thuật
Nhằm giúp quý khách hiểu rõ hơn, chúng tôi xin cung cấp cụ thể các thông tin liên quan đến thép hình L và đặc tính kĩ thuật của chúng
Thép hình L125X75X10 được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, nghành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, kệ kho ….
XUẤT XỨ
Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH
Dày : 3.0mm – 24mm
Dài : 6000 – 12000mm
Đặc tính kỹ thuật
Những thành phần hóa học chính có trong thép hình L bao gồm:
Mác thép
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C max
Si max
Mn max
P max
S max
Ni max
Cr max
Cu max
A36
0.27
0.15-0.40
1.20
0.040
0.050
0.20
SS400
0.050
0.050
Q235B
0.22
0.35
1.40
0.045
0.045
0.30
0.30
0.30
S235JR
0.22
0.55
1.60
0.050
0.050
GR.A
0.21
0.50
2.5XC
0.035
0.035
GR.B
0.21
0.35
0.80
0.035
0.035
SM490A
0.20-0.22
0.55
1.65
0.035
0.035
SM490B
0.18-0.20
0.55
1.65
0.035
0.035
Đặc tính cơ lý
Mác thép
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC
YS Mpa
TS Mpa
EL %
A36
≥245
400-550
20
SS400
≥245
400-510
21
Q235B
≥235
370-500
26
S235JR
≥235
360-510
26
GR.A
20
≥235
400-520
22
GR.B
0
≥235
400-520
22
SM490A
≥325
490-610
23
SM490B
≥325
490-610
23
Thông tin về bảng báo giá
Các loại sắt thép được chúng tôi cập nhật có kèm theo các thông tin chi tiết về: Tên loại vật tư, đơn vị tính, trọng lượng cây, đơn giá cùng và giá vận chuyển.
– Tên sắt thép.
– Đơn vị tính: Tính theo cây hoặc theo cuộn
– Đơn giá: Chúng tôi cập nhật báo giá chưa bao gồm VAT. Cũng như là phí vận chuyển ( Tùy khu vực giao hàng xa hay gần).
– Phương Thức Giao Hàng: Qúa trình giao hàng đến tận nơi
– Các loại thép cây được giao hàng qua cách đếm, còn thép cuộn qua cân
– Đội ngũ nhân viên làm việc tại công ty chúng tôi, cũng như là hệ thống xe tải lớn nhỏ sẽ giao hàng đến tận công trình trong vòng 24h
– Phương Thức Thanh Toán: Chuyển khoản qua thẻ hay nhận tiền mặt trực tiếp
Cách thức đặt hàng tại kho hàng Trường Thịnh Phát
Bước 1 : Những nội dung mà quý khách thắc mắc sẽ được chúng tôi giải đáp liên tục trong thời gian nhanh nhất. Nếu đặt hàng, xin quý khách điền đầy đủ thông tin vào mẫu có sẵn mà chúng tôi đã cung cấp
Bước 2 : Nếu muốn biết chi tiết hơn, quý khách có thể đến tận công ty chúng tôi
Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
Bước 4: Xe vận chuyển hàng hóa đến nơi mà quý khách đã yêu cầu
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
Trường Thịnh Phát với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng
Tất cả những yêu cầu của quý khách liên quan đến nguồn vật tư xây dựng sẽ được chúng tôi giải đáp nhanh và chi tiết, rành mạch.
Diện tích kho hàng lớn, đa dạng các loại sắt thép, cát đá xây dựng, xà gồ, tôn… Áp dụng thi công đạt độ tuyệt đối tốt nhất, giao hàng đầy đủ về mặt số lượng.
Công ty Trường Thịnh Phát là nhà phân phối xây dựng uy tín nhất tại Miền Nam
Qúy khách có thể an tâm liên hệ đến công ty Trường Thịnh Phát của chúng tôi để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất.
Quy trình sản xuất sắt thép theo chuẩn nước ngoài nên quý khách không cần phải lo lắng bất cứ chuyện gì.
Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
Phân phối nhiều chi nhánh hoạt động trên khắp cả nước nên dịch vụ luôn hoạt động 24/7.
Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.