Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Quảng Trị

Thép Hòa Phát cung cấp các sản phẩm thép phong phú như thép ống, thép hình, thép tấm, thép cán nóng, thép cán nguội, thép lá cán nguội, thép xây dựng và thép không gỉ. Các sản phẩm thép của Thép Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của khách hàng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, sản xuất ô tô, đóng tàu, sản xuất thiết bị y tế và năng lượng tái tạo.

Thị trường xây dựng tại Quảng Trị quan tâm thép Hòa Phát

Hiện nay, thị trường xây dựng tại Quảng Trị đang quan tâm và sử dụng khá nhiều sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát. Đây là một trong những thương hiệu uy tín, được nhiều khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, giá cả hợp lý cùng với dịch vụ tốt.

Sản phẩm thép Hòa Phát có đầy đủ các loại, kích thước phù hợp với nhu cầu của khách hàng tại Quảng Trị, đáp ứng được các yêu cầu về độ bền & tính chuyên dụng trong các công trình xây dựng lớn, nhỏ. Công ty Trường Thịnh Phát cũng là đại lý phân phối sản phẩm thép Hòa Phát tại Quảng Trị, cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

bang gia thep hoa phat cap nhat tai ttp

Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Quảng Trị

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Việt Úc

TÊN HÀNG ĐVT GIÁ THÉP VIỆT MỸ GIÁ THÉP HVUC
Thép cuộn Việt Úc phi 6 KG 13.800 11.600
Thép cuộn Việt Úc phi 8 KG 13.800 11.600
Thép gân Việt Úc phi 10 CÂY 11,7 76.900 59.700
Thép gân Việt Úc phi 12 CÂY 11,7 116,800 99.300
Thép gân Việt Úc phi 14 CÂY 11,7 153.700 140.700
Thép gân Việt Úc phi 16 CÂY 11,7 199.600 181.500
Thép gân Việt Úc phi 18 CÂY 11,7 259.800  240.700
Thép gân Việt Úc phi 20 CÂY 11,7 309.800  299.500
Thép gân Việt Úc phi 22 CÂY 11,7    
Thép gân Việt Úc phi 25 CÂY 11,7    –
Thép gân Việt Úc phi 28 CÂY 11,7 LIÊN HỆ
Thép gân Việt Úc phi 32 CÂY 11,7 LIÊN HỆ  –

Thép xây dựng Hòa Phát là loại thép gì?

Thép xây dựng Hòa Phát là loại thép cán nóng, được sản xuất từ quá trình cán nóng trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Tập đoàn Hòa Phát. Thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để chế tạo các cấu kiện như cột, dầm, khung kèo, vách ngăn, giàn giáo, cầu đường, nhà xưởng, tòa nhà cao tầng và các công trình khác. Sản phẩm có độ bền cao, độ dẻo dai và khả năng chống chịu tải trọng lớn, giúp tăng tính an toàn – độ ổn định cho các công trình xây dựng.

gia thep hoa phat xay dung hom nay

Thành phần hóa học của các loại thép Hòa Phát?

Thành phần hóa học của các loại thép Hòa Phát thường được điều chỉnh tùy thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm, tuy nhiên, phần lớn các sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát đều có các thành phần chính như sau:

  • C (carbon): tương đối cao, trong khoảng 0,15% đến 0,25%. Có tác dụng tăng độ cứng và độ bền của thép.
  • Si (silicon): trong khoảng từ 0,15% đến 0,35%. Tăng độ cứng của thép.
  • Mn (mangan): từ 0,60% đến 1,50%. Tăng độ bền và độ cứng của thép.
  • S (sulfur): giới hạn đến 0,05%. Giúp tạo thành dạng tinh thể khác nhau trong thép.
  • P (phosphor): giới hạn đến 0,04%. Tác dụng giống như Sulfur.
  • Cr (chrom): tuy phần lớn sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát không có hàm lượng Cr cao, tuy nhiên, một số sản phẩm như thép cường độ cao, thép hợp kim có hàm lượng Cr từ 0,2% đến 1,0%. Tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn của thép.
  • Ni (niken): tương tự như Cr, hàm lượng Ni có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Tăng độ bền và độ cứng của thép.
  • Cu (đồng): trong khoảng từ 0,15% đến 0,45%. Tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt của thép.

Hòa Phát có những sản phẩm thép xây dựng chịu được biến dạng không?

Có, Hòa Phát sản xuất nhiều loại thép xây dựng chịu được biến dạng như thép cán nóng (HRC), thép tấm (HRP), thép cuộn lạnh (CRC), thép hình, thép ống, và các sản phẩm tôn.

Những loại thép này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, tàu thuyền, ô tô, đóng tàu, và các ngành công nghiệp khác. Các sản phẩm thép Hòa Phát này có độ bền và độ co giãn cao, cho phép chịu được tải trọng và biến dạng mà không bị gãy hoặc hư hỏng.

Đặc điểm và ứng dụng của thép cán nóng, thép mạ kẽm, thép cuộn cán nguội Hoà Phát

Thép cán nóng:

  • Đặc điểm: được sản xuất bằng quá trình cán nóng từ nguồn gang luyện chế hoặc từ phế thải thép tái chế. Thép cán nóng có tính năng chịu lực, độ bền cao, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như cầu, nhà xưởng, tàu thuyền, ô tô, đường sắt, cơ khí chế tạo, thiết bị nặng, vv.
  • Ứng dụng: Thép cán nóng được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất thiết bị nặng, xây dựng, đóng tàu, ô tô, vv.

Thép mạ kẽm:

  • Đặc điểm: được sản xuất bằng cách mạ một lớp kẽm mỏng trên bề mặt thép thông qua quá trình đưa thép vào trong chất dung dịch kẽm. Thép mạ kẽm có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép không mạ kẽm.
  • Ứng dụng: Thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, sản xuất đồ gia dụng, thiết bị điện, vv.

Thép cuộn cán nguội:

  • Đặc điểm: được sản xuất bằng quá trình cán nguội từ thép cán nóng. Thép cuộn cán nguội có độ cứng và độ bền cao hơn so với thép cán nóng, đồng thời cũng có độ dẻo cao, dễ uốn cong.
  • Ứng dụng: Thép cuộn cán nguội được ứng dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, ống thép, các sản phẩm gia dụng, vv.

Tính chịu lực, chịu va đập của thép Hoà Phát

Thép Hòa Phát là loại thép xây dựng có khả năng chịu lực, chịu va đập tốt. Theo thông tin trên trang web của Hòa Phát Steel, các sản phẩm thép xây dựng của họ đều đạt tiêu chuẩn chịu lực tốt như TCVN 1651-1:2008, TCVN 1651-2:2008 và tiêu chuẩn JIS G3101:2015.

Đặc biệt, các sản phẩm thép Hòa Phát có độ dày khác nhau để phù hợp với các yêu cầu sử dụng khác nhau của các công trình xây dựng. Với các công trình cần độ bền cao, như cầu đường, nhà xưởng, tầng hầm, thì các loại thép có độ dày lớn hơn sẽ được sử dụng. Trong khi đó, với các công trình nhẹ hơn, như các tòa nhà chung cư, nhà dân, thì các loại thép có độ dày nhỏ hơn sẽ được sử dụng.

thep hoa phat xay dung chinh hang ttp

Quy trình sản xuất thép Hòa Phát

Quy trình sản xuất thép Hòa Phát bao gồm các bước chính như sau:

Nguyên liệu: Hòa Phát sử dụng quặng sắt và đá vôi làm nguyên liệu chính cho sản xuất thép. Quặng sắt và đá vôi được vận chuyển đến nhà máy từ các mỏ khai thác gần đó.

Luyện gang: Quặng sắt được luyện gang để tách ra các chất cặn, tạo ra gang. Luyện gang được thực hiện bằng phương pháp nung nóng, sử dụng các máy móc hiện đại để xử lý.

Luyện thép: Sau khi có được gang, quá trình luyện thép bắt đầu. Thép được luyện bằng cách chuyển đổi gang thành thép. Quá trình này được thực hiện trong các lò luyện thép, trong đó các kim loại khác nhau được pha trộn để tạo ra các loại thép có tính chất khác nhau.

Cán thép: Sau khi luyện thép, các tấm thép được cán để định hình, cải thiện tính chất của chúng. Thép có thể được cán nóng hoặc cán nguội.

Mạ kẽm: Các tấm thép được mạ kẽm để tăng độ bền, chống ăn mòn. Quá trình này bao gồm đưa thép qua một lớp kẽm nóng chảy; sau đó là làm mát nhanh để kẽm bám chặt vào bề mặt thép.

Đóng gói và vận chuyển: Sau khi hoàn thành, các tấm thép được đóng gói và vận chuyển đến các khách hàng và đối tác của Hòa Phát.

Thông số cần đạt khi sản xuất thép Hoà Phát

Để sản xuất các sản phẩm thép Hòa Phát với chất lượng đạt tiêu chuẩn, cần đáp ứng các thông số kỹ thuật sau:

  • Thành phần hóa học đạt tiêu chuẩn quy định.
  • Công nghệ sản xuất phải đảm bảo được quy trình và độ chính xác.
  • Quy trình sản xuất phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật về nhiệt độ, thời gian gia công, áp suất, tốc độ quay của máy móc.
  • Các sản phẩm phải được kiểm tra chất lượng đầy đủ trước khi xuất xưởng, bao gồm kiểm tra độ bền, độ dẻo, độ chịu lực, độ chống mài mòn, độ chống ăn mòn, độ chịu nhiệt, các yêu cầu khác.

Công ty Trường Thịnh Phát tại Quảng Trị chuyên phân phối thép Hòa Phát

Công ty Trường Thịnh Phát là một đại lý phân phối thép Hòa Phát có trụ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh và chi nhánh tại nhiều tỉnh thành trên cả nước, bao gồm cả Quảng Trị. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm thép Hòa Phát chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn và được bảo hành từ nhà sản xuất.

Ngoài ra, công ty cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khác như vận chuyển, đóng gói, lắp đặt và tư vấn kỹ thuật. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu tìm hiểu hoặc mua sản phẩm thép Hòa Phát tại Quảng Trị, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ: 0967.483.714

0967483714