Bảng báo giá thép Pomina tại Tây Ninh

Việc sử dụng các sản phẩm thép pomina chất lượng tốt giúp đảm bảo tính an toàn – độ bền của các công trình xây dựng và sản phẩm công nghiệp, góp phần tăng hiệu quả sản xuất, tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp tại Tây Ninh

Sản phẩm thép Pomina: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…

Sản phẩm thép Pomina có thể gồm nhiều loại thép khác nhau với các tên thép, mác thép, quy cách và nhà sản xuất khác nhau. Một số thông tin cơ bản có thể bao gồm:

  • Tên thép: Ví dụ như thép cuộn, thép gân vằn, thép tròn trơn,…
  • Mác thép: Ví dụ như thép Pomina 6, thép Pomina 8, thép Pomina 10,…
  • Quy cách: Gồm chiều dài, chiều rộng và độ dày của sản phẩm thép.
  • Nhà sản xuất: Trường Thịnh Phát, Pomina Steel,…
  • Số lô: Mã số định danh cho lô hàng sản phẩm thép Pomina.
  • Cách bảo quản: Thép Pomina cần được bảo quản đúng cách để giảm thiểu tối đa tác động của môi trường bên ngoài. Cách bảo quản bao gồm đóng gói sản phẩm, vận chuyển và lưu trữ sản phẩm trong điều kiện khô ráo và thoáng mát.

Các thông tin cụ thể về sản phẩm thép Pomina sẽ phụ thuộc vào từng loại sản phẩm cụ thể.

thep pomina gia tot tai ttp

Bảng báo giá thép Pomina tại Tây Ninh

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Đường kính tiêu biểu của các loại thép Pomina

Các đường kính tiêu biểu của các loại thép Pomina như sau:

  • Thép cuộn: đường kính từ 5.5mm đến 12mm.
  • Thép gân vằn: đường kính từ 6mm đến 12mm.
  • Thép tròn trơn: đường kính từ 6mm đến 300mm.
  • Thép hình chữ nhật: các cạnh từ 10mm đến 300mm.
  • Thép hình vuông: các cạnh từ 10mm đến 300mm.
  • Thép ống: đường kính từ 15mm đến 200mm.

Lưu ý rằng, các đường kính này chỉ là các giá trị tiêu biểu, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng, có thể có các đường kính khác nhau được sản xuất và cung cấp.

Chỉ số cơ học

Chỉ số cơ học là những thông số liên quan đến tính chất cơ học của vật liệu, trong trường hợp của thép Pomina, những chỉ số cơ học quan trọng bao gồm:

  1. Độ bền kéo (Tensile strength): Là chỉ số cho biết lực kéo tối đa mà thép có thể chịu trước khi bị vỡ. Được tính bằng đơn vị N/mm2 hoặc MPa.

  2. Độ giãn dài trước khi vỡ (Elongation): Là chỉ số cho biết tỷ lệ phần trăm của độ dài tăng thêm của thép trước khi bị vỡ so với độ dài ban đầu của nó.

  3. Độ cứng (Hardness): Là chỉ số đo độ cứng của bề mặt thép, được tính bằng các đơn vị Brinell, Rockwell hoặc Vickers.

  4. Độ uốn cong (Bending strength): Là chỉ số cho biết mức độ mà thép có thể uốn cong mà không bị vỡ. Được tính bằng đơn vị N/mm2 hoặc MPa.

  5. Độ chịu va đập (Impact strength): Là chỉ số đo khả năng của thép chịu được sức tác động của va đập.

Các chỉ số cơ học của thép Pomina phụ thuộc vào mác thép và quy cách sản phẩm cụ thể.

bang bao gia thep cuon pomina tai ttp

Cường độ kéo thép Pomina là gì?

Cường độ kéo của thép Pomina là chỉ số đánh giá khả năng chịu tải của thép trong quá trình kéo dãn. Đây là một trong những chỉ số cơ bản và quan trọng nhất để đánh giá độ bền và độ cứng của thép. Cường độ kéo được tính bằng lực kéo tối đa mà thép có thể chịu được trước khi bị đứt đoạn chia cho diện tích tiết diện ban đầu của vật liệu.

Cường độ kéo của các loại thép Pomina khác nhau tùy thuộc vào mác thép và quy cách sản xuất. Chẳng hạn, cường độ kéo của thép cuộn Pomina có thể dao động từ 440 MPa đến 785 MPa, trong khi đó cường độ kéo của thép gân vằn Pomina có thể từ 450 MPa đến 600 MPa.

Thép Pomina với ưu điểm – ứng dụng

Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều ưu điểm và ứng dụng đa dạng. Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của thép Pomina:

Ưu điểm của thép Pomina:

  • Độ bền cao: Thép Pomina có độ bền – khả năng chịu lực cao, giúp tăng độ an toàn trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, thiết bị điện, năng lượng…

  • Dễ dàng gia công – thi công: Thép Pomina có tính chất dễ dàng gia công, cắt, mài, hàn, bấm, dập, giúp tiết kiệm thời gian, chi phí cho các công trình xây dựng.

  • Độ chính xác cao: Thép Pomina được sản xuất với quy trình nghiêm ngặt, đạt độ chính xác cao trong kích thước, độ dày, khối lượng, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

  • Đa dạng về loại thép: Thép Pomina được sản xuất với nhiều loại thép như thép cuộn, thép tấm, thép hình, thép ống, thép xây dựng… phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Ứng dụng của thép Pomina:

  • Ngành xây dựng: để sản xuất các kết cấu như cột, dầm, sàn, tường, tấm lợp, cửa sổ, lan can, hàng rào…

  • Ngành cơ khí: để sản xuất các bộ phận cơ khí, máy móc như trục, puly, bánh răng, ổ đỡ, bạc đạn, ống đồng hồ, bộ kẹp…

  • Ngành sản xuất đồ gia dụng: để sản xuất các đồ gia dụng như nồi, chảo, chậu rửa, giá đỡ, kệ để sách, tủ quần áo…

  • Ngành sản xuất điện tử: để sản xuất các bộ phận điện tử như ốc vít, bulong, đinh, móc…

  • Ngành sản xuất năng lượng: để sản xuất các cột, dầm, sàn cho các nhà máy điện,..

Quy trình sản xuất 1 cây thép Pomina hoàn thiện

Quy trình sản xuất một cây thép Pomina hoàn thiện bao gồm các bước chính như sau:

  1. Nạp nguyên liệu: Thép Pomina được sản xuất từ các nguyên liệu chính bao gồm quặng sắt, than cốc và đá vôi. Các nguyên liệu được nạp vào lò cao để sản xuất gang đầu tiên.

  2. Sản xuất gang: Sau khi nạp nguyên liệu, lò cao được khởi động và gang sẽ được sản xuất bằng quá trình nung nóng. Gang này sẽ được rót vào lò nấu để sản xuất thành thép.

  3. Sản xuất thép: Khi gang đã được sản xuất, nó sẽ được đưa vào lò nấu cùng với các nguyên liệu khác để sản xuất thép Pomina. Quá trình sản xuất thép sử dụng lò nấu được thực hiện trong một không khí oxy giàu để đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.

  4. Tạo hình: Sau khi sản xuất xong thép, nó sẽ được đưa vào các dây chuyền sản xuất để tạo hình theo các loại sản phẩm khác nhau. Thép Pomina có thể được sản xuất dưới dạng cuộn hoặc dạng cây.

  5. Đóng gói và xuất kho: Cuối cùng, sản phẩm thép Pomina được đóng gói và xuất kho để đến tay người tiêu dùng. Trong quá trình đóng gói và vận chuyển, thép Pomina sẽ được bảo vệ bằng các vật liệu đóng gói chuyên dụng như giấy kraft hoặc bọc nhựa.

kho thep pomina cty ttp

Chính sách tại Công ty Trường Thịnh Phát?

Công ty Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp sản phẩm thép Pomina chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Chúng tôi luôn tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng khi mua sản phẩm của chúng tôi bằng các chính sách kinh doanh sau:

  1. Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép Pomina với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

  2. Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng: Đội ngũ nhân viên kinh doanh của chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng 24/7 về các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.

  3. Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép Pomina đạt chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu của khách hàng.

  4. Hỗ trợ giao hàng: Chúng tôi có đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng trong việc vận chuyển sản phẩm đến địa chỉ yêu cầu.

  5. Đa dạng sản phẩm: Chúng tôi cung cấp đa dạng các sản phẩm thép Pomina, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng từ các loại thép cuộn, thép cây, thép gân vằn,…

  6. Thời gian giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi cam kết giao hàng đúng thời gian và địa điểm yêu cầu của khách hàng.

  7. Hỗ trợ thanh toán: Chúng tôi có nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng trong việc thanh toán đơn hàng của mình.

  8. Chính sách đổi trả sản phẩm: Nếu sản phẩm không đạt chất lượng hoặc có lỗi kỹ thuật, chúng tôi sẽ đổi trả sản phẩm hoặc hoàn tiền cho khách hàng.

Trường Thịnh Phát là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp thép Pomina chính hãng, giá rẻ tại Tây Ninh

Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn của khách hàng.

Ngoài ra, chúng tôi còn có chính sách giá cạnh tranh, đặc biệt là đối với các khách hàng mua số lượng lớn. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua hàng, từ đặt hàng, vận chuyển đến bảo hành sản phẩm.

Chúng tôi cũng cam kết đáp ứng đầy đủ các quy định về an toàn, chất lượng và bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất và kinh doanh. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay yêu cầu nào, quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ: 0908.646.555 – 0937.959.666

Phương tiện vận tải

Trường Thịnh Phát sử dụng nhiều phương tiện vận tải để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, bao gồm:

  1. Xe tải: Trường Thịnh Phát có đội xe tải chuyên chở thép Pomina, từ xe tải 1 tấn đến xe tải 30 tấn, đảm bảo khách hàng có thể mua số lượng lớn sản phẩm.

  2. Container: cung cấp dịch vụ vận chuyển container 20 feet và 40 feet cho các khách hàng cần vận chuyển số lượng lớn thép Pomina.

  3. Tàu biển: Trường Thịnh Phát cũng có thể cung cấp dịch vụ vận chuyển bằng tàu biển cho khách hàng ở khu vực xa, đảm bảo hàng hóa được vận chuyển an toàn và tiết kiệm chi phí.

0908646555