Bảng báo giá thép hộp Nam Kim huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước. Công trình xây dựng sử dụng thép hộp ưu tiên giúp đạt các chỉ tiêu về xây dựng. Công ty chúng tôi luôn nắm bắt giá cả qua mọi thời điểm, chất lượng thép được kiểm định rõ ràng, mẫu mã đa dạng. Kho hàng của chúng tôi rộng lớn nên có thể cung ứng không giới hạn số lượng

thep-hop-nam-kim

Bảng báo giá thép hộp Nam Kim huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước

Bảng báo giá thép hộp Nam Kim, nguồn nhân lực của công ty chúng tôi hỗ trợ 100% trong quá trình tư vấn, đặt hàng và vận chuyển đến tận công trình. Đúng chủng loại, quy cách, giá cả hợp lý

STT QUY CÁCH  ĐỘ DÀY  ĐVT  ĐƠN GIÁ  QUY CÁCH  ĐỘ DÀY  ĐVT  ĐƠN GIÁ 
0 Thép hộp chữ nhật Thép hộp vuông
1 10×20  0.60  cây 6m    12×12  0.60  cây 6m  
2  0.70  cây 6m    0.70  cây 6m  
3  0.80  cây 6m    0.80  cây 6m  
4  0.90  cây 6m    0.90  cây 6m  
5  1.00  cây 6m    14×14  0.60  cây 6m  
6  1.10  cây 6m    0.70  cây 6m  
7 13×26  0.70  cây 6m    0.80  cây 6m  
8  20×40  0.70  cây 6m    0.90  cây 6m  
9  0.80  cây 6m    1.00  cây 6m  
10  0.90  cây 6m    1.10  cây 6m  
11  1.00  cây 6m    1.20  cây 6m  
12  1.10  cây 6m    16×16  0.60  cây 6m  
13  1.20  cây 6m    0.70  cây 6m  
14  1.40  cây 6m    0.80  cây 6m  
15  1.70  cây 6m    0.90  cây 6m  
16  25×50  0.80  cây 6m    1.00  cây 6m  
17  0.90  cây 6m    1.10  cây 6m  
18  1.00  cây 6m    1.20  cây 6m  
19  1.10  cây 6m    0.60  cây 6m  
20  1.20  cây 6m    20×20  0.70  cây 6m  
21  1.40  cây 6m    0.80  cây 6m  
22  1.70  cây 6m    0.90  cây 6m  
23  30×60  0.80  cây 6m    1.00  cây 6m  
24  0.90  cây 6m    1.10  cây 6m  
25  1.00  cây 6m    1.20  cây 6m  
26  1.10  cây 6m    1.40  cây 6m  
27  1.20  cây 6m    1.70  cây 6m  
28  1.40  cây 6m   25×25  0.60  cây 6m  
29  1.70  cây 6m    0.70  cây 6m  
30  1.80  cây 6m    0.80  cây 6m  
31  2.00  cây 6m    0.90  cây 6m  
32  2.50  cây 6m    1.00  cây 6m  
33 40×80  1.00  cây 6m    1.10  cây 6m  
34  1.10  cây 6m    1.20  cây 6m  
35  1.20  cây 6m    1.40  cây 6m  
36  1.40  cây 6m    1.70  cây 6m  
37  1.70  cây 6m    30×30  0.70  cây 6m  
38  2.00  cây 6m    0.80  cây 6m  
39  2.50  cây 6m    0.90  cây 6m  
40 50×100  1.10  cây 6m    1.00  cây 6m  
41  1.20  cây 6m    1.10  cây 6m  
42  1.40  cây 6m    1.20  cây 6m  
43  1.70  cây 6m    1.40  cây 6m  
44  1.80  cây 6m    1.70  cây 6m  
45  2.00  cây 6m    1.80  cây 6m  
46  2.50  cây 6m    40×40  1.00  cây 6m  
47  2.90  cây 6m    1.10  cây 6m  
48  3.00  cây 6m    1.20  cây 6m  
49 60×120  1.40  cây 6m    1.40  cây 6m  
50  1.70  cây 6m    1.70  cây 6m  
51  2.00  cây 6m    2.00  cây 6m  
52  2.50  cây 6m    2.50  cây 6m  
53  3.00  cây 6m    50*50  1.00  cây 6m  
54  30×90  1.40  cây 6m    1.10  cây 6m  
55  38×38  1.40  cây 6m    1.20  cây 6m  
56  100×100  1.80  cây 6m    1.40  cây 6m  
57  2.00  cây 6m    1.70  cây 6m  
58  2.50  cây 6m    2.00  cây 6m  
59  3.00  cây 6m    2.50  cây 6m  
60  3.50  cây 6m    3.00  cây 6m

 

Lưu ý :

–     Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận mức giá cả chính xác nhất. Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo
–     Dung sai trọng lượng, độ dày, quy cách thép hộp, ống +-5% nhà máy cho phép.
–     Đa dạng nhiều hình thức thanh toán
–     Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa đến tận công trình
Trường Thịnh Phát còn cung cấp các dạng thép ống, tôn xây dựng, xà gồ z, gạch, thép hình U,I,H,V,…với giá cạnh tranh nhất thị trường.

  • Giao hàng đúng tiến độ, cam kết không làm ảnh hưởng đến quá trình thi công
  • Đối với những khách hàng thân thiết, sẽ có những ưu đãi hấp dẫn

Tin liên quan

báo giá thép hộp

Bảng báo giá thép hộp vuông đen

Có những cách thức nào để nhận định sắt thép chính hãng

Ký hiệu thép Pomina

Ở trên thanh thép Pomina sẽ in hình quả táo rõ nét, tiếp theo là đến mác thép cách nhau khoảng 1-1,2m. Mỗi con số in nổi thể hiện đường kính cách nhau của 1 gân thép.

Thép Pomina có mác thép được dùng nhiều là SD295 và SD390.

Ký hiệu thép Miền Nam

Đối với thép Miền Nam, sẽ có ký hiệu chữ V được in nổi trên thân và tiếp đó là đường kính. Tùy vào mỗi loại khác nhau mà có những đường kính khác nhau, các số cách nhau qua gân của thanh thép.

Ký hiệu thép Việt Nhật

Kí hiệu của thép Việt Nhật là dấu x với tâm tròn to. Trên thép có các các loại mác thép dùng trong xây dựng từ D10, D12, D14… đến D51, đường kính thể hiện qua những con số này.

Hãy là người tiêu dùng thông thái, chọn mua sắt thép chính hãng tại các doanh nghiệp, công ty uy tín để tránh việc mua phải hàng nhái. Liên hệ cho chúng tôi để được hỗ trợ: 0908.646.555 – 0937.959.666

Thép xây dựng và các nguyên tố hóa học chính

a. Thép các bon: 

Những thành phần hóa học chưa trong thép carbon:

  • Mangan (Mn): hàm lượng mangan thông thường sẽ chiếm 0,4 – 0,65%, ít hơn 1,5% , giúp cho thép sẽ không bị giòn
  • Silic (Si):  thép carbon chứa hàm lượng silic khoảng 0,12 – 0,3%, nếu hàm lượng Silic dư sẽ làm cho thép giảm khả năng hàn, và độ ăn mòn cũng cao hơn
  • Lưu huỳnh (S), Phốtpho (P): hàm lượng không quá 0,07% đối với kết cấu thông thường, và không quá 0,05% đối với các kết cấu quan trọng.

b. Thép hợp kim: 

Người ta cho thêm các nguyên tố kim loại như đồng (Cu), crôm (Cr), niken (Ni)…Để tăng cường độ, tính dai, tính năng cơ học và khả năng chống gỉ của thép

Dịch vụ hỗ trợ giao hàng miễn phí trên địa bàn

Những loại vật tư ngày nay luôn được thị trường xây dựng đòi hỏi ngày càng nhiều. Do hiện nay có nhiều đơn vị hoạt động bên lĩnh vực sắt thép xây dựng, giá cả mỗi nơi lại khác nhau làm cho nhiều khách hàng vô cùng hoang mang. Tùy vào các hạng mục xây dựng mà giá cả nguyên vật liệu sẽ khác nhau. Tuy nhiên, Trường Thịnh Phát chúng tôi sẽ cố gắng để đem lại mức giá tốt nhất

Đội ngũ vận chuyển miễn phí trên địa bàn, giao hàng nhanh chóng. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.