Thép Miền Nam xây dựng đã có mặt trong nhiều hạng mục xây dựng tại tỉnh Bình Phước. Như các công trình cầu đường, khu công nghiệp, trung tâm thương mại, tòa nhà văn phòng, nhà máy sản xuất, v.v. Với những ưu điểm như tính linh hoạt trong thiết kế, độ bền cao, tiết kiệm chi phí, an toàn và đảm bảo chất lượng, sản phẩm thép xây dựng Miền Nam đã được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng này.
Tỉnh Bình Phước là một trong những địa phương phát triển kinh tế nhanh chóng trong khu vực Đông Nam Bộ và có nhu cầu sử dụng thép xây dựng trong các công trình xây dựng ngày càng tăng cao. Vì vậy, các nhà sản xuất và phân phối thép Miền Nam đã đưa ra nhiều chính sách – giải pháp để đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại thị trường này, giúp sản phẩm thép xây dựng Miền Nam trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng tại tỉnh Bình Phước
Giá cả và phương thức thanh toán khi mua thép xây dựng Miền Nam?
Giá cả của thép xây dựng Miền Nam thường được xác định dựa trên nhiều yếu tố như kích thước, loại thép, số lượng đặt hàng và điều kiện thị trường. Tuy nhiên, giá cả của thép xây dựng Miền Nam thường cạnh tranh so với các sản phẩm thép xây dựng khác trên thị trường.
Phương thức thanh toán khi mua thép xây dựng Miền Nam thường được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, tùy theo số lượng đặt hàng và mức độ tin cậy của khách hàng. Thông thường, phương thức thanh toán có thể là chuyển khoản ngân hàng hoặc thanh toán bằng tiền mặt khi nhận hàng.
Ngoài ra, các đại lý phân phối thép xây dựng Miền Nam cũng có thể cung cấp các hình thức thanh toán khác như trả góp hoặc trả chậm theo thỏa thuận giữa hai bên. Tuy nhiên, trước khi đặt hàng, khách hàng nên tham khảo kỹ thông tin về giá cả và phương thức thanh toán để đưa ra quyết định hợp lý và đảm bảo quyền lợi của mình.
Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Bình Phước
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Bảng báo giá thép Posco
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Pomina
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Những tiêu chuẩn chất lượng nào được áp dụng đối với thép xây dựng Miền Nam?
Thép xây dựng Miền Nam phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng sau:
-
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN: Thép xây dựng Miền Nam phải tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2013 và TCVN 1651-2:2013 của Việt Nam về thép xây dựng.
-
Tiêu chuẩn ASTM: Thép xây dựng Miền Nam phải đáp ứng các tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM), bao gồm các tiêu chuẩn về độ dày, cường độ, độ giãn dài và độ cứng.
-
Tiêu chuẩn JIS: Thép xây dựng Miền Nam phải tuân thủ các tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn Chất lượng Nhật Bản (JIS), bao gồm các tiêu chuẩn về cường độ và độ giãn dài.
-
Tiêu chuẩn ISO: Thép xây dựng Miền Nam phải đáp ứng các tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa quốc tế (ISO), bao gồm các tiêu chuẩn về độ dày, cường độ và độ giãn dài.
-
Tiêu chuẩn KS: Thép xây dựng Miền Nam phải tuân thủ các tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn Chất lượng Hàn Quốc (KS), bao gồm các tiêu chuẩn về cường độ và độ giãn dài.
-
Tiêu chuẩn EN: Thép xây dựng Miền Nam phải đáp ứng các tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn Chất lượng Châu Âu (EN), bao gồm các tiêu chuẩn về cường độ và độ giãn dài.
Những tiêu chuẩn chất lượng này giúp đảm bảo rằng thép xây dựng Miền Nam đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo tính an toàn, độ bền và độ ổn định của công trình xây dựng.
Thép xây dựng Miền Nam có đường kính bao nhiêu mm?
Thép xây dựng Miền Nam có nhiều loại với đường kính khác nhau, thông thường đường kính của thép xây dựng Miền Nam trong khoảng từ 6mm đến 32mm. Tuy nhiên, cũng có thể sản xuất các loại thép có đường kính lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Thép xây dựng Miền Nam có độ dày bao nhiêu mm?
Độ dày của thép xây dựng Miền Nam phụ thuộc vào loại sản phẩm và kích thước cụ thể. Thông thường, độ dày của các sản phẩm thép xây dựng Miền Nam có thể từ 1mm đến 100mm tùy vào mục đích sử dụng. Bạn có thể xem thông tin chi tiết về độ dày của từng loại sản phẩm thép xây dựng Miền Nam trên trang web của nhà sản xuất hoặc liên hệ với đại diện kinh doanh của công ty để biết thông tin cụ thể hơn.
Các ứng dụng của thép Miền Nam xây dựng là gì?
Kết cấu nhà xây dựng: Thép Miền Nam được sử dụng để tạo ra các kết cấu chịu lực cho các tòa nhà và các công trình xây dựng khác.
Cầu đường: Sản phẩm được sử dụng trong việc xây dựng cầu đường và các công trình giao thông khác.
Công trình dân dụng: Thép Miền Nam có mặt trong những hạng mục như nhà ở, nhà máy, kho bãi, các trung tâm thương mại,..
Công trình công nghiệp: Nguyên liệu được sử dụng trong các công trình công nghiệp như nhà máy, nhà xưởng và các công trình khác.
Các ứng dụng khác: Thép Miền Nam còn được sử dụng trong việc xây dựng các hệ thống giàn khoan, thiết bị ngoại vi và các sản phẩm khác.
Thép Miền Nam có sử dụng rộng rãi trong xây dựng không?
Thép Miền Nam được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng do có nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại vật liệu khác.
Một số ưu điểm của Thép Miền Nam bao gồm:
- Độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng hay gãy khi chịu tải trọng lớn.
- Độ dẻo dai cao, dễ dàng gia công và cắt định hình theo yêu cầu của dự án xây dựng.
- Khả năng chống ăn mòn, không bị oxy hóa hay gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
- Giá thành hợp lý, không cao hơn nhiều so với các vật liệu khác.
Thép Miền Nam xây dựng có được sử dụng trong các dự án xây dựng lớn không?
Có, thép Miền Nam xây dựng là một trong những vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng lớn ở Việt Nam và các nước trong khu vực. Thép Miền Nam được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo tính chính xác và độ bền của sản phẩm.
Thép Miền Nam xây dựng có nhiều ưu điểm như độ bền cao, độ cứng tốt, khả năng chịu tải lớn, chống chịu sự ăn mòn và khả năng chống cháy tốt. Nhờ vào những ưu điểm này, thép Miền Nam xây dựng thường được sử dụng trong các dự án xây dựng như tòa nhà cao tầng, cầu đường, nhà máy, khu công nghiệp, hầm mỏ, dân dụng, nhà xưởng, sân bay, bến cảng và các công trình giao thông khác.
Vì vậy, thép Miền Nam xây dựng là một trong những vật liệu được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng ở Việt Nam và khu vực.
Quy trình sản xuất thép xây dựng Miền Nam thông thường bao gồm các bước nào?
-
Nạp nguyên liệu: Nhà máy thép sẽ tiếp nhận nguyên liệu như quặng sắt, cục thép phế liệu, than cốc, vật liệu hỗ trợ và oxy hóa.
-
Nấu cục thép: Nguyên liệu sẽ được đưa vào lò nung và nung ở nhiệt độ cao để loại bỏ chất bẩn và tách các thành phần không mong muốn. Sau đó, lò sẽ được hạ nhiệt và lò đủ sức chứa nhiệt độ thấp hơn sẽ tiếp tục giúp loại bỏ chất bẩn và tách các thành phần không mong muốn khác.
-
Thổi oxy: Quá trình thổi oxy là khi oxy được thổi vào lò nóng để làm tăng nhiệt độ và đẩy các chất bẩn lên bề mặt thép. Quá trình này cũng giúp loại bỏ lượng lớn cacbon, giảm độ dẻo của cục thép.
-
Thêm hợp kim: Trong quá trình này, các nguyên tố hợp kim như Crom, Nickel và Mangan được thêm vào cục thép để tăng độ bền, chịu lực và kháng mài mòn.
-
Ép cán: Cục thép sẽ được ép cán qua các máy cán khác nhau để tạo ra các sản phẩm thép với độ dày và chiều dài khác nhau.
-
Tạo hình: Sau khi cán, thép sẽ được cắt và uốn theo các kích thước và hình dạng khác nhau để tạo thành các sản phẩm thép xây dựng.
-
Bảo quản và vận chuyển: Sản phẩm thép sau khi sản xuất sẽ được bảo quản và đóng gói để vận chuyển đến các điểm bán hàng hoặc khách hàng sử dụng.
Khách hàng tại Bình Phước đang quan tâm những câu hỏi nào về thép Miền Nam?
Thép xây dựng Miền Nam có khối lượng bao nhiêu tấn/m3?
Thép xây dựng Miền Nam có khối lượng khoảng 7,85 tấn/m3, tương đương với khối lượng của thép carbon có hàm lượng 98% và mật độ 7,85 g/cm3
Thép xây dựng Miền Nam có độ bền kéo là bao nhiêu?
Độ bền kéo của thép xây dựng Miền Nam thường dao động từ 400 MPa đến 600 MPa, tùy thuộc vào loại thép cụ thể.
Thép xây dựng Miền Nam có độ bền uốn là bao nhiêu?
Độ bền uốn của thép xây dựng Miền Nam thường được xác định thông qua chỉ số độ dẻo dai uốn (ductility), được đo bằng tỷ lệ giữa độ uốn tối đa của thép và độ dày của vật liệu. Thông thường, độ dẻo dai uốn của thép xây dựng Miền Nam dao động trong khoảng từ 10% đến 20%. Độ bền uốn cũng phụ thuộc vào loại thép và quy trình sản xuất, vì vậy cần xem xét từng sản phẩm cụ thể để biết độ bền uốn của nó
Thép xây dựng Miền Nam có độ bền đàn hồi là bao nhiêu?
Độ bền đàn hồi của thép xây dựng Miền Nam được đo bằng chỉ số độ uốn ngược (Modulus of Elasticity), có giá trị trung bình từ 200.000 MPa đến 210.000 MPa. Độ bền đàn hồi này cho phép thép Miền Nam có thể uốn cong mà không bị gãy hoặc biến dạng vĩnh viễn
Thép xây dựng Miền Nam có độ giãn dài bao nhiêu phần trăm?
Thép xây dựng Miền Nam có độ giãn dài phần trăm tương đối cao, thường dao động từ 20% đến 30% tùy theo loại thép cụ thể. Độ giãn dài này cho phép thép có khả năng chịu được sự co giãn khi chịu tải trọng, giúp giảm thiểu nguy cơ gãy vỡ và hư hỏng của cấu kiện
Thép xây dựng Miền Nam có độ uốn cong là bao nhiêu?
Độ uốn cong của thép xây dựng Miền Nam phụ thuộc vào nhiều yếu tố như đường kính, độ dày và loại thép. Theo các tiêu chuẩn sản xuất, để đạt được độ uốn cong cụ thể, thường sẽ có quy định về bán kính uốn tối thiểu và độ uốn tối thiểu của sản phẩm thép. Do đó, để trả lời chính xác câu hỏi này, cần xác định rõ yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm thép cụ thể
Trường Thịnh Phát nhận giao hàng thép Miền Nam đến công trình/ dự án tại Bình Phước
Trường Thịnh Phát có thể giao hàng thép xây dựng đến công trình hoặc dự án của bạn tại Bình Phước. Công ty chúng tôi có mạng lưới vận chuyển rộng khắp và có kinh nghiệm trong việc giao hàng đến các địa điểm khác nhau trên địa bàn Miền Nam
Để được hỗ trợ về việc giao hàng và xác định chi phí phù hợp, bạn có thể liên hệ với Trường Thịnh Phát thông qua số điện thoại: 0908.646.555 – 0937.959.666 hoặc email để được tư vấn và báo giá cụ thể. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.