Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Đồng Tháp

Tại thị trường Đồng Tháp, các sản phẩm thép Miền Nam xây dựng được phân phối bởi công ty Trường Thịnh Phát. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng, tính năng đáp ứng các yêu cầu khắt khe của ngành xây dựng. Ngoài ra chúng còn có đặc tính độ bền cao, độ dẻo dai tốt, chịu được mài mòn – kháng thời tiết, giúp cho các công trình xây dựng đảm bảo an toàn, bền vững trong thời gian dài.

Vài nét về thép Miền Nam xây dựng tại Đồng Tháp

Thép Miền Nam là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, với trụ sở chính tại TP.HCM và các nhà máy sản xuất tại Đồng Nai, Bình Dương, và Đồng Tháp.

Nhà máy sản xuất thép của Thép Miền Nam tại Đồng Tháp được xây dựng trên diện tích hơn 20ha, với tổng vốn đầu tư lên đến hàng nghìn tỷ đồng. Nhà máy này được trang bị các dây chuyền sản xuất hiện đại, bao gồm các thiết bị luyện kim, lò nung, lò thổi khí, và các thiết bị xử lý nước thải.

Sản phẩm chủ lực của nhà máy này là thép xây dựng, bao gồm các loại thép cường độ cao, thép ống, thép tấm, và các sản phẩm thép khác. Sản phẩm của Thép Miền Nam đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao, được sử dụng trong nhiều dự án xây dựng lớn tại Việt Nam, như cầu đường, nhà máy, tòa nhà cao tầng, và các công trình khác.

Nhà máy sản xuất thép của Thép Miền Nam tại Đồng Tháp cũng tạo việc làm cho nhiều lao động địa phương và góp phần phát triển kinh tế địa phương. Tổng quan, Thép Miền Nam đã đóng góp tích cực vào sự phát triển của ngành công nghiệp thép và kinh tế Việt Nam nói chung.

dat mua thep mien nam xay dung theo yeu cau

Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Đồng Tháp

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

 

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Giới hạn độ sâu mà thép Miền Nam có thể chịu được lực tải trọng tác động

Giới hạn độ sâu mà thép Miền Nam có thể chịu được lực tải trọng tác động phụ thuộc vào loại thép và các yếu tố khác như cường độ, độ dày, thiết kế kết cấu của sản phẩm thép đó.

Theo các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật, khi thiết kế kết cấu bằng thép, cần phải xác định được khả năng chịu tải của từng loại thép. Theo đó, độ sâu tối đa mà thép có thể chịu được lực tải trọng tác động được tính toán và đưa ra trong các bảng dữ liệu kỹ thuật của từng loại thép.

Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn cho kết cấu và người sử dụng, cần tuân thủ đầy đủ các quy định kỹ thuật, hướng dẫn của các cơ quan chức năng liên quan. Ngoài ra, việc lựa chọn – sử dụng sản phẩm thép chất lượng cao từ các nhà sản xuất uy tín như Thép Miền Nam cũng là yếu tố quan trọng để đảm bảo an toàn, độ bền cho kết cấu.

Yếu tố quyết định đến độ bền và tuổi thọ lâu dài của thép Miền Nam

Độ bền và tuổi thọ lâu dài của thép Miền Nam phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng, bao gồm:

Chất lượng nguyên liệu: Thép Miền Nam sử dụng các loại nguyên liệu thép chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, độ tinh khiết của thép. Việc sử dụng nguyên liệu tốt giúp tăng độ bền – tuổi thọ lâu dài cho sản phẩm thép.

Quy trình sản xuất: Sản phẩm sử dụng các thiết bị và công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo quy trình sản xuất được thực hiện đúng quy trình, đạt chất lượng cao. Quy trình sản xuất tốt giúp giảm thiểu các lỗi sản xuất, tăng độ bền cho sản phẩm thép.

Kiểm soát chất lượng: Thép thực hiện kiểm soát chất lượng chặt chẽ trong quá trình sản xuất, từ việc kiểm tra nguyên liệu đến kiểm tra sản phẩm hoàn thành. Việc kiểm soát chất lượng giúp đảm bảo các sản phẩm thép đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao, có độ bền và tuổi thọ lâu dài.

Thiết kế kết cấu: Thiết kế kết cấu của sản phẩm thép cũng ảnh hưởng đến độ bền – tuổi thọ lâu dài của sản phẩm. Thiết kế kết cấu phải đảm bảo tính khả thi, an toàn, đảm bảo sử dụng lâu dài cho sản phẩm thép.

gia thep tot nhat

Thông số kỹ thuật và ưu điểm của thép Miền Nam

Thông số kỹ thuật của thép Miền Nam phụ thuộc vào từng loại thép cụ thể, tuy nhiên đa số đều có các thông số kỹ thuật sau:

  • Độ dày: từ 0.3mm đến 12mm.
  • Chiều rộng: từ 600mm đến 2000mm.
  • Chiều dài: từ 1000mm đến 12000mm.
  • Cường độ chịu kéo: từ 340MPa đến 550MPa.
  • Độ giãn dài: từ 14% đến 24%.

Những ưu điểm nổi bật của thép Miền Nam gồm:

  • Độ bền cao: Thép Miền Nam được sản xuất với công nghệ tiên tiến, đáp ứng được các tiêu chuẩn về độ bền, chịu lực tốt, giúp cho các công trình xây dựng có độ ổn định – an toàn.
  • Độ dẻo dai tốt: Thép Miền Nam có độ giãn dài cao, giúp cho các bản thiết kế có thể uốn cong và dễ dàng gia công.
  • Tính năng tiết kiệm: Thép có khả năng chống mài mòn, chịu được thời tiết, sử dụng trong thời gian dài, giúp cho việc bảo trì và sửa chữa trở nên đơn giản, tiết kiệm chi phí.
  • Đa dạng về kích thước và loại hình: Thép Miền Nam có nhiều loại hình – kích thước phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau, từ xây dựng các công trình nhà cửa, cầu đường, kết cấu nhà xưởng đến ngành sản xuất ô tô, điện tử, gia công cơ khí,…
  • Tương thích với các hệ thống kết cấu khác: Thép có tính tương thích với nhiều loại hệ thống kết cấu khác, từ bê tông cốt thép đến kết cấu thép tiền chế, giúp cho việc kết hợp các vật liệu khác nhau trong các dự án xây dựng trở nên dễ dàng hơn.

Gia công 1 cây thép Miền Nam thì nên làm gì?

Để gia công 1 cây thép Miền Nam, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

Chuẩn bị dụng cụ: Để gia công thép Miền Nam, bạn cần chuẩn bị các dụng cụ cơ bản như máy cắt, máy hàn, đục, mỏ đục, kẹp, thước, cờ lê, búa, v.v.

Đo và cắt thép: Sử dụng thước và cờ lê để đo, đánh dấu vị trí cần cắt trên cây thép. Sử dụng máy cắt để cắt thép theo kích thước mong muốn.

Gia công bề mặt: Dùng đục, mỏ đục để đánh bóng – xử lý bề mặt thép để loại bỏ các vết bẩn, rỉ sét, hoặc làm sạch bề mặt thép.

Hàn: Sử dụng máy hàn để ghép các đoạn thép lại với nhau hoặc nối thép với các chi tiết khác.

Kiểm tra và hoàn thiện: Sau khi gia công xong, bạn nên kiểm tra lại kích thước, độ dẻo dai và độ chắc chắn của sản phẩm. Nếu cần, bạn có thể tiến hành hoàn thiện bề mặt bằng cách đánh bóng hoặc sơn.

Logo của thép Miền Nam gồm có những thông tin nào?

  • Tên thương hiệu “Miền Nam” được viết bằng chữ đậm màu đỏ hoặc đen, tùy vào nền của logo.
  • Biểu tượng hình ảnh của 1 chiếc tàu chở hàng, biểu thị cho hoạt động sản xuất và kinh doanh của công ty trong lĩnh vực vật liệu xây dựng và cung ứng thép.
  • Slogan của công ty: “Thép Miền Nam – Cùng bạn xây tương lai”, thể hiện cam kết đồng hành cùng khách hàng trong công tác xây dựng và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, logo của Thép Miền Nam còn có một số chi tiết khác như hình dáng, font chữ và màu sắc được thiết kế để tạo nên bộ nhận diện thương hiệu riêng biệt và dễ nhận biết.

thep xay dung mien nam gia tot cty ttp

Thép Miền Nam có giới hạn chảy, độ co giãn

Giới hạn chảy và độ co giãn của thép Miền Nam phụ thuộc vào loại thép cụ thể, các thông số kỹ thuật của nó. Tuy nhiên, chúng ta có thể tham khảo một số thông số chung của các loại thép Miền Nam thông dụng như sau:

  • Giới hạn chảy: từ 235 MPa đến 450 MPa.
  • Độ co giãn: từ 20% đến 30%.
  • Độ cứng: từ 150 Brinell đến 250 Brinell.
  • Độ dày của các tấm thép: từ 1mm đến 12mm.

Các thông số này thường được ghi rõ trên bảng thông số kỹ thuật của từng loại thép Miền Nam, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và các yêu cầu kỹ thuật của dự án xây dựng.

Trọng lượng cơ bản của các loại thép Miền Nam

Trọng lượng cơ bản của các loại thép Miền Nam phụ thuộc vào đặc tính và kích thước của từng loại thép cụ thể. Tuy nhiên, chúng ta có thể tham khảo một số trọng lượng cơ bản của các loại thép Miền Nam thông dụng như sau:

  • Thép hình U: khoảng 8,2 kg/m đến 30,6 kg/m.
  • Thép hình I: khoảng 10,7 kg/m đến 64,4 kg/m.
  • Thép hình H: khoảng 13,4 kg/m đến 207 kg/m.
  • Thép ống đúc: khoảng 2,24 kg/m đến 129 kg/m.
  • Thép tấm: từ 7,85 kg/m2 đến 78,5 kg/m2, phụ thuộc vào độ dày và kích thước của tấm thép.

Tính chất chống ô xy hóa của thép Miền Nam

Thép Miền Nam có tính chống ô xy hóa tốt, do được sản xuất từ nguyên liệu thép có chứa hợp kim Crom và Niken. Hợp kim này tạo ra một lớp màng ô xy hóa bảo vệ bề mặt thép khỏi tác động của các chất ô nhiễm trong môi trường.

Các loại thép Miền Nam như thép không gỉ (inox), thép mạ kẽm có tính chống ô xy hóa đặc biệt tốt, giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi ăn mòn, giảm thiểu quá trình rỉ sét.

Tuy nhiên, để đảm bảo độ bền & tuổi thọ lâu dài của thép Miền Nam, cần phải tuân thủ đúng các quy trình vệ sinh, bảo dưỡng định kỳ, đặc biệt là với các ứng dụng trong môi trường đặc biệt như môi trường biển, hoặc môi trường công nghiệp có nhiều hóa chất độc hại.

thep mien nam chinh hang cty ttp

Độ dày, kích thước, hình dạng và cấu trúc thép Miền Nam có ảnh hưởng gì về giới hạn cực đại của chúng?

Độ dày, kích thước, hình dạng và cấu trúc của thép Miền Nam có ảnh hưởng đến giới hạn cực đại mà thép Miền Nam có thể chịu được.

Đối với độ dày, nó ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của thép, vì khi độ dày tăng lên thì khả năng chịu tải của thép cũng sẽ tăng lên. Tuy nhiên, độ dày quá lớn cũng có thể gây ra một số vấn đề khác như khó khăn trong gia công và lắp đặt.

Kích thước – hình dạng của thép Miền Nam cũng ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của nó. Ví dụ, các thanh thép hình vuông hoặc chữ nhật có khả năng chịu tải tốt hơn so với các thanh thép tròn cùng kích thước. Cấu trúc của thép bao gồm số lượng, độ dày, cách bố trí các lớp của nó, cũng ảnh hưởng đến khả năng chịu tải, giới hạn cực đại của thép.

Do đó, để đảm bảo an toàn & độ bền của công trình, cần phải tính toán & thiết kế kỹ lưỡng, chọn lựa loại thép Miền Nam phù hợp và tuân thủ các quy chuẩn, quy định kỹ thuật liên quan.

Đường kính của sợi thép xây dựng Miền Nam là bao nhiêu?

Sợi thép Miền Nam có nhiều đường kính khác nhau tùy vào mục đích sử dụng & loại thép cụ thể. Thông thường, đường kính của sợi thép nằm trong khoảng từ 6mm đến 32mm.

Thép xây dựng Miền Nam có độ dày bao nhiêu?

Thép xây dựng Miền Nam có nhiều loại với độ dày khác nhau, tùy vào mục đích sử dụng, yêu cầu kỹ thuật của từng dự án xây dựng mà sẽ có độ dày khác nhau. Thông thường, độ dày của các sản phẩm có thể dao động từ 4mm đến 32mm.

Công ty Trường Thịnh Phát phân phối thép Miền Nam xây dựng tại Đồng Tháp

Công ty Trường Thịnh Phát là một đơn vị phân phối thép Miền Nam tại Đồng Tháp. Công ty cung cấp các sản phẩm thép xây dựng của Miền Nam như: thép cuộn, thép hình, thép tấm, thép ống, thép hộp, thép cán nóng, thép cán nguội, v.v…

Với đội ngũ nhân viên tận tình và chuyên nghiệp, công ty cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng và dịch vụ tốt nhất. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty để biết thêm thông tin chi tiết và đặt hàng sản phẩm: 0908.646.555 – 0937.959.666

0908646555