Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 11

Các ưu điểm của thép Miền Nam xây dựng bao gồm độ bền cao, độ cứng và độ dẻo, khả năng chịu tải tốt, khả năng chịu lực động, khả năng chống ăn mòn – chống cháy. Vì vậy, chúng được sử dụng rộng rãi trong thi công những công trình có cấu trúc phức tạp, đặc biệt là các công trình có yêu cầu về độ bền – độ chịu lực cao.

Việc sử dụng thép Miền Nam cũng đòi hỏi sự chú ý đến lựa chọn loại sắt thép phù hợp, đảm bảo đúng quy định kỹ thuật và tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm. Chưa kể, việc lắp đặt cũng cần dùng đến phương pháp kết cấu và bảo vệ chống ăn mòn.

gia thep tot nhat

Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 11

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

 

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Giới thiệu sản phẩm thép Miền Nam

Thép Miền Nam là loại thép sản xuất tại khu vực miền Nam Việt Nam. Sản phẩm này được sản xuất với các công nghệ hiện đại & đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng – an toàn. Thép Miền Nam có nhiều ưu điểm như tính linh hoạt cao, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng gia công – thi công, giá thành hợp lý.

Các sản phẩm thép Miền Nam được công ty sản xuất và cung cấp bao gồm:

  • Thép cuộn (hot-rolled steel coil): Là sản phẩm được sản xuất từ quá trình nấu chảy và đúc thép thành tấm, sau đó tấm thép được cán qua các lô máy để giảm độ dày, đạt được kích thước cần thiết. Thép cuộn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như sản xuất ô tô, máy móc, dụng cụ gia dụng, nội thất, cầu đường, xây dựng…
  • Thép tấm (steel plate): Sản phẩm được cắt từ thép cuộn sau khi qua quá trình cán, có độ dày khác nhau, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng cầu đường, nhà xưởng, đóng tàu, làm kết cấu công trình,…
  • Thép hình (steel section): Sản phẩm được sản xuất theo các kích thước – hình dạng khác nhau như hình chữ nhật, hình vuông, ống thép, thép tròn, được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, ống dẫn khí, nước,…
  • Thép xây dựng (construction steel): Sản phẩm được sử dụng chủ yếu để chế tạo các kết cấu thép trong xây dựng như cột, dầm, sàn, giàn giáo, vách ngăn, vật liệu chống cháy,…

Các sản phẩm thép Miền Nam đều được sản xuất với chất lượng đảm bảo, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, hiện đang được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại Việt Nam và trên thế giới.

san pham thep mien nam ttp gia tot

Thép Miền Nam được sử dụng thế nào?

Trong ngành công nghiệp chế tạo?

Thép miền Nam có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp chế tạo. Đặc tính chịu được tải trọng cao, khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ cao.

  • Chế tạo máy móc, thiết bị sản xuất, dụng cụ cơ khí
  • Xây dựng kết cấu nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, máy bay
  • Chế tạo các bộ phận trong ngành ô tô, đóng tàu, cơ khí chế tạo

Để đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật & chất lượng của các ứng dụng trên, thép miền Nam thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, có quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.

Trong công nghiệp dân dụng?

Thép miền Nam cũng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp dân dụng, đặc biệt là trong xây dựng các công trình như nhà dân dụng, cao ốc, trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học, v.v.

Thép miền Nam có nhiều ưu điểm về tính chất cơ học, bền vững & giá thành phù hợp nên được sử dụng để sản xuất các cột, dầm, sàn thép, tôn lợp mái, ống, tấm, các phụ kiện khác. Ngoài ra chúng cũng có khả năng chống cháy & chống ăn mòn, giúp tăng độ bền, tuổi thọ cho công trình.

Phân loại thép Miền Nam

 Thép tròn trơn miền nam

Thép tròn trơn miền Nam là loại thép đặc tròn trơn, bề mặt nhẵn, dạng thanh với đặc tính dẻo dai, chịu uốn và độ dãn cao. Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,…

Loại thép tròn trơn ngoài việc ứng dụng trong ngành xây dựng. Mà chúng còn đươc sử dụng để làm trụ, trục quy hoặc các chi tiết may móc,…

Tiêu chuẩn chất lượng của thép tròn trơn miền Nam:

+ Đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm

+ Chiều dài thanh:

  • Với đường kính 16mm, 18mm: dài 8,6m
  • Với đường kính 20mm, 22mm, 25mm: dài 6,0m

Đặc tính cơ lý của thép tròn trơn miền Nam

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Phi <= 16 Phi > 16 Góc uốn (0) Bán kính gối uốn (R)
SS 400 245 min 235 min 400 ~ 510 20 min (phi <= 25) 180 R = 1,5 x phi
24 min (phi > 25)

Thép cuộn miền nam

Thép cuộn miền Nam là một trong sản phẩm của sắt thép Miền Nam. Với đặc tính bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tố được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay

Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dựng cũng như xây dựng công nghiệp, cầu đường, làm bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong

Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn miền Nam

Chủng loại Phi 5.5 đến phi 16.0
Các thông số kích thước Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg
Buộc 4 dây đai Phi 7.0
Dung sai kích thước Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm

Thép thanh vằn miền Nam

Thép thanh vằn hay còn gọi là thép gân vằn miền Nam. Trên thân của thép có những đường gân nổi lên chạy cuộn theo thanh thép. Đó chính là lý do vì sap loại thép này lại được gọi là thép gân vằn

Với đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao Thép thanh vằn miền nam được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…

Thép thanh vằn miền nam có các kích thước đường kính từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài.

Đặc tính cơ lý

Mác thép Giới hạn chảy

 

(Re)

(N/mm2)

Giới hạn bền (N/mm2) Độ giãn dài (%) Đặc tính uốn
Góc uốn (độ) Đường kính uốn (mm)
CB 300V Min 300 Min 450 Min 19 180 D = 3D
SD 295A Min 295 400 – 600 Min 16 (D ≤ 25)

 

Min 18 (D > 25)

180 D = 3xD (D ≤ 25)
SỬ DỤNG 390 290 – 510 560 min Min 16 (D > 25) 180 D = 5xD

Thép Miền Nam tại kho Trường Thịnh Phát – Phân phối đến khu vực Quận 11

Công ty Trường Thịnh Phát với sự chuyên nghiệp cùng cách phục vụ tận tâm, hứa hẹn sẽ đem đến cho quý khách những sản phẩm đạt chuẩn chất lượng, đi kèm báo giá cạnh tranh nhất tại thị trường Quận 11

Trong quá trình vận chuyển thép Miền Nam xây dựng đến chân công trình cho quý khách hàng, nếu có bất kỳ sai sót nào thuộc về phía chúng tôi làm gây ra những ảnh hưởng và thiệt hại, công ty cam kết đền bù 100% giá trị theo như hợp đồng đã được ký kết. 

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về dịch vụ hay các sản phẩm của cửa hàng vật liệu Trường Thịnh Phát, bạn có thể liên hệ qua hotline 0908.646.555 – 0937.959.666 để được hỗ trợ tận tình hoặc truy cập vào website: vlxdtruongthinhphat.vn  của chúng tôi để tham khảo thêm nhé!

thep mien nam chinh hang

Quy trình mua thép Miền Nam chính hãng dành cho khách hàng khu vực Quận 11

Để giúp khách hàng mua được thép Miền Nam phù hợp với công trình & khả năng tài chính của mình. Đồng thời, tránh những vấn đề phát sinh không đáng có về sau, quy trình mua hàng tại Trường Thịnh Phát sẽ diễn ra theo đúng quy trình sau:

  • Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng. Từ đó, đưa ra những tư vấn hợp lý.
  • Bước 2: Thực hiện cung cấp bảng báo giá thép Miền Nam cho khách hàng, thống kê rõ chi phí của từng sản phẩm và tổng đơn thanh toán.
  • Bước 3: Tiến hành ký kết hợp đồng mua bán & vận chuyển vật liệu xây dựng.
  • Bước 4: Nghiệm thu và thanh toán hợp đồng vật liệu xây dựng.
0908646555