Bảng báo giá thép Pomina tại Phú Yên

Thép Pomina là một trong những công ty hàng đầu trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam với nhiều năm kinh nghiệm, hệ thống nhà máy hiện đại, đội ngũ nhân viên tận tâm. Với chất lượng sản phẩm cao, uy tín, sự đổi mới trong công nghệ sản xuất và quản lý chất lượng khắt khe, Thép Pomina đã và đang khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Điều này được chứng minh bởi nhiều giải thưởng – chứng nhận uy tín, cũng như sự tin tưởng của khách hàng.

Sản phẩm thép Pomina có ý nghĩa gì đối với các dự án xây dựng tại Phú Yên?

Sản phẩm thép Pomina có ý nghĩa rất quan trọng đối với các dự án xây dựng tại Phú Yên, cũng như ở nhiều địa phương khác. Như đã biết, thép Pomina có đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao, độ đàn hồi tốt, khả năng chống ăn mòn, chịu được môi trường khắc nghiệt, dễ gia công và chế tạo thành các sản phẩm như cột, dầm, sàn, cầu, tường và nhiều sản phẩm khác.

Với những đặc tính trên, thép Pomina giúp cho các công trình xây dựng ở Phú Yên được bảo đảm về chất lượng và độ an toàn, đặc biệt là trong các công trình có yêu cầu về độ bền, chịu lực cao như cầu đường, nhà cao tầng, bệnh viện, sân bay và nhà máy sản xuất.

Ngoài ra, việc sử dụng sản phẩm thép Pomina cũng giúp tiết kiệm chi phí trong quá trình xây dựng, vì sản phẩm này có thể dễ dàng gia công và lắp ráp, tiết kiệm thời gian và công sức.

Tóm lại, sử dụng sản phẩm thép Pomina là một giải pháp hiệu quả để đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình xây dựng tại Phú Yên, đồng thời cũng giúp tiết kiệm chi phí và thời gian trong quá trình xây dựng.

bang gia thep pomina xay dung ttp

Bảng báo giá thép Pomina tại Phú Yên

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Thép Pomina là gì?

Thép Pomina là một thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, được sản xuất bởi Tập đoàn Pomina. Thép Pomina được sản xuất từ quy trình công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và đáp ứng nhu cầu sử dụng của các ngành công nghiệp, xây dựng và đời sống. Thép Pomina có độ bền cao, độ dẻo dai tốt, độ bền kéo, độ bền nén, khả năng chịu lực tốt, độ cứng tốt, độ chịu mài mòn tốt và dễ dàng gia công. Thép Pomina được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, kết cấu nhà xưởng, chế tạo máy móc, sản xuất đồ gia dụng, sản xuất ô tô và nhiều ngành công nghiệp khác.

Có mấy loại thép Pomia? Những đường kính cơ bản của từng loại

Công ty TNHH Pomina có sản xuất và cung cấp nhiều loại thép với các đường kính khác nhau. Dưới đây là một số loại thép Pomina thông dụng và đường kính cơ bản:

  1. Thép Pomina 6: Đường kính từ 5.5mm đến 12mm
  2. Thép Pomina 8: Đường kính từ 14mm đến 25mm
  3. Thép Pomina 10: Đường kính từ 28mm đến 32mm
  4. Thép Pomina 12: Đường kính từ 35mm đến 40mm
  5. Thép Pomina 14: Đường kính từ 43mm đến 50mm
  6. Thép Pomina 16: Đường kính từ 53mm đến 63mm
  7. Thép Pomina 18: Đường kính từ 68mm đến 75mm
  8. Thép Pomina 20: Đường kính từ 78mm đến 85mm
  9. Thép Pomina 22: Đường kính từ 90mm đến 95mm
  10. Thép Pomina 25: Đường kính từ 100mm đến 120mm

Lưu ý rằng đường kính cụ thể của từng loại thép Pomina có thể được điều chỉnh tùy theo yêu cầu của khách hàng và sẽ được sản xuất theo quy trình và tiêu chuẩn chất lượng của công ty.

Tỷ lệ các nguyên tố cấu tạo nên thép Pomina

Thép Pomina được sản xuất từ hỗn hợp các nguyên liệu như sắt, cacbon, silic, mangan, photpho, lưu huỳnh, crôm và nhiều nguyên tố khác, tùy thuộc vào loại thép cụ thể. Tuy nhiên, tỷ lệ phần trăm của các nguyên tố này sẽ khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng loại thép. Chẳng hạn, thép Pomina sản xuất để sử dụng trong xây dựng có tỷ lệ phần trăm các nguyên tố chủ yếu như sau:

  • Sắt (Fe): khoảng 98.5-99.5%
  • Cacbon (C): khoảng 0.2-0.3%
  • Silic (Si): khoảng 0.05-0.2%
  • Mangan (Mn): khoảng 0.5-1.0%
  • Photpho (P): tối đa 0.04%
  • Lưu huỳnh (S): tối đa 0.05%
  • Crôm (Cr): tối đa 0.3%

Tuy nhiên, những tỷ lệ này có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thép cụ thể và tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng.

nha phan phoi thep pomina ttp

Tính ứng dụng trong đời sống

Thép Pomina có nhiều ứng dụng trong đời sống, bao gồm:

Xây dựng: Thép Pomina được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để sản xuất các kết cấu thép, cột, dầm, ống, tấm thép, lưới thép,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng.

Sản xuất ô tô: Thép Pomina được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô để sản xuất các bộ phận, khung xe và các phụ kiện khác, đảm bảo tính an toàn và độ bền của xe.

Sản xuất đồ gia dụng: Thép Pomina được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng như bếp, lò nướng, tủ lạnh, tủ đông,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về tính bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho sản phẩm.

Sản xuất công cụ: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất các công cụ như dao, kéo, dao cắt,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ cứng và độ bền, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các sản phẩm.

Sản xuất tàu thủy: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất tàu thủy để sản xuất các kết cấu thép, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền của tàu.

Ngoài ra, thép Pomina còn được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác như sản xuất máy móc, sản xuất điện thoại di động, sản xuất vật liệu xây dựng,..v.v.

So với các loại thép khác, thép Pomina có ưu điểm nổi bật nào?

So với các loại thép khác, thép Pomina có nhiều ưu điểm nổi bật như sau:

Độ bền cao: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, thông qua quy trình sản xuất tiên tiến, nên độ bền của sản phẩm rất cao.

Độ dẻo dai tốt: Thép Pomina có độ dẻo dai tốt, chịu tải trọng và giãn dài mà không bị gãy hoặc biến dạng.

Khả năng chống ăn mòn: Thép Pomina được bảo vệ bằng lớp phủ chống ăn mòn chuyên nghiệp, giúp sản phẩm không bị bào mòn theo thời gian.

Tiết kiệm chi phí: Thép Pomina có khả năng chịu lực tốt, giảm thiểu sự mất mát, giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa cũng như gia tăng tuổi thọ của công trình.

Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép Pomina có tính linh hoạt và dễ dàng gia công, cắt, mài, khoan, hàn và lắp đặt, giảm thiểu thời gian thi công và tăng hiệu quả công việc.

An toàn cho môi trường: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu thân thiện với môi trường, không gây hại cho sức khỏe người sử dụng và không gây ô nhiễm môi trường.

Đa dạng về kích thước và hình dạng: Thép Pomina được cung cấp với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với nhiều yêu cầu và nhu cầu sử dụng khác nhau.

Công thức tính khối lượng thép Pomina

Công thức tính khối lượng của thép Pomina như sau:

Khối lượng = Diện tích x Chiều dài x Trọng lượng riêng

Trong đó:

  • Diện tích: diện tích mặt cắt ngang của thép, được tính bằng đơn vị mét vuông (m2).
  • Chiều dài: chiều dài của thép, được tính bằng đơn vị mét (m).
  • Trọng lượng riêng: trọng lượng riêng của thép Pomina là 7.85 kg/m3.

Với các loại thép Pomina khác nhau, diện tích và chiều dài có thể khác nhau, do đó cần phải biết rõ thông số kỹ thuật của từng loại thép để tính được khối lượng chính xác.

bang gia thep pomina xay dung ttp

Đặc điểm cơ lý tính của thép Pomina

Thép Pomina có những đặc tính cơ lý tính sau:

  1. Độ bền kéo cao: Thép Pomina có độ bền kéo rất cao, thường đạt trên 500 MPa, đây là độ bền kéo rất tốt so với nhiều loại thép khác.

  2. Độ dẻo dai tốt: Thép Pomina có độ dẻo dai tốt, có khả năng uốn cong và co giãn mà không bị gãy, đây là tính chất cực kỳ quan trọng trong xây dựng các công trình kết cấu.

  3. Độ cứng vững cao: Thép Pomina có độ cứng vững rất cao, có khả năng chịu đựng lực tác động mạnh mà không bị biến dạng hoặc gãy.

  4. Khả năng chống ăn mòn tốt: Thép Pomina được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, có chất lượng và độ ổn định cao nên có khả năng chống ăn mòn tốt.

  5. Độ co ngót thấp: Thép Pomina có độ co ngót thấp, độ giãn nở thấp khi bị nhiệt độ thay đổi, giúp cho sản phẩm được bảo toàn hình dạng, kích thước, tránh khỏi những lỗi về kích thước và hình dạng.

Những đặc điểm này giúp cho thép Pomina được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất ô tô, đóng tàu và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.

Ký hiệu thép Pomina

Ký hiệu của thép Pomina được đặt theo tiêu chuẩn của Việt Nam, theo quy định của TCVN 1651-1:2013 “Thép cán nóng – Phần 1: Thép cán nóng không hợp kim”.

Ví dụ:

  • Thép Pomina 6 (Phi 6mm)
  • Thép Pomina 10 (Phi 10mm)
  • Thép Pomina 12 (Phi 12mm)
  • Thép Pomina 16 (Phi 16mm)
  • Thép Pomina 20 (Phi 20mm)
  • Thép Pomina 25 (Phi 25mm)
  • Thép Pomina 32 (Phi 32mm)
  • Thép Pomina 40 (Phi 40mm)
  • Thép Pomina 50 (Phi 50mm)

Trong đó, “Pomina” là tên thương hiệu của sản phẩm thép được sản xuất bởi Công ty CP Pomina, còn số đằng sau tên thương hiệu là đường kính của thanh thép được đo bằng đơn vị mm.

Khi sản xuất thép Pomina, cần tuân thủ nguyên tắc nào?

Khi sản xuất thép Pomina, cần tuân thủ một số nguyên tắc quan trọng như sau:

Chất lượng nguyên liệu đầu vào: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, than cốc, dolomite… Nên đảm bảo chất lượng của các nguyên liệu này để sản xuất được thép có chất lượng cao.

Quy trình sản xuất tiên tiến: Quy trình sản xuất thép Pomina được thiết kế theo công nghệ tiên tiến, sử dụng các máy móc, thiết bị hiện đại và được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Kiểm soát chất lượng sản phẩm: Thép Pomina được kiểm tra chất lượng liên tục trong quá trình sản xuất, từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quy định.

Bảo vệ môi trường: Trong quá trình sản xuất thép Pomina, cần đảm bảo việc bảo vệ môi trường, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường như giảm khí thải, nước thải…

Tất cả các nguyên tắc này đều được Tuân Thủ để sản xuất ra các sản phẩm thép Pomina có chất lượng cao, đáp ứng được nhu cầu của khách hàng và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quy định.

Trường Thịnh Phát phân phối đến thị trường Phú Yên nguồn thép Pomina chính hãng

Chào bạn, Trường Thịnh Phát là một đại lý phân phối chính thức của Tập đoàn Pomina, do đó chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép Pomina chính hãng đến các thị trường khác nhau trong đó có Phú Yên. Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi, vui lòng liên hệ qua hotline 0908.646.555 – 0937.959.666 hoặc truy cập website https://vlxdtruongthinhphat.vn/ để biết thêm chi tiết. Chân thành cảm ơn!

Để đặt hàng và vận chuyển thép Pomina tại Trường Thịnh Phát, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

  1. Liên hệ với Trường Thịnh Phát thông qua số điện thoại hoặc email để yêu cầu báo giá và tư vấn sản phẩm.
  2. Đưa ra thông tin chi tiết về đơn hàng, bao gồm số lượng, loại thép, địa điểm giao hàng và thời gian yêu cầu.
  3. Nhận báo giá và đồng ý với điều kiện giao hàng và thanh toán.
  4. Thực hiện thanh toán theo hình thức đã thống nhất và nhận được xác nhận thanh toán từ Trường Thịnh Phát.
  5. Thép Pomina sẽ được vận chuyển đến địa điểm yêu cầu trong thời gian đã thống nhất trong đơn hàng.
0908646555