Thép Miền Nam được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, qua các quá trình sản xuất hiện đại & tiên tiến, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Sản phẩm thép Miền Nam được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, kết cấu nhà xưởng, dân dụng,..
Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 3 bên dưới được công ty Trường Thịnh Phát update đầy đủ nội dung về: loại hàng, đơn vị tính, trọng lượng, giá cả
Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 3
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Công ty cung cấp các loại báo giá sắt thép nào khác?
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Bảng báo giá thép Posco
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Pomina
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Đại lý sắt thép Miền Nam tại Quận 3
Chúng tôi có mạng lưới các đại lý, nhà phân phối trên địa bàn để cung cấp sản phẩm thép Miền Nam cho khách hàng.
Đại lý sắt thép Miền Nam – Công ty Trường Thịnh Phát được ủy quyền phân phối sản phẩm thép Miền Nam tại Quận 3 và các quận huyện khác ở TPHCM. Công ty nắm vững về kiến thức kỹ thuật, sản phẩm, quy trình giao hàng, thanh toán,.. để có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất.
Việc lựa chọn đại lý sắt thép Miền Nam đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ được cung cấp tốt nhất. Ngoài ra, khách hàng còn được tư vấn về các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của từng công trình cụ thể, giúp tiết kiệm chi phí đồng thời tối ưu hóa hiệu quả công trình.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Trụ sở chính: [ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 78 , hoàng quốc việt , phường phú mỹ , quận 7, Tphcm
Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Email: vatlieutruongthinhphat@gmail.com
Những loại thép Miền Nam và đặc tính cơ lý – thông số kỹ thuật của chúng
Đặc tính cơ lý của thép tròn trơn miền Nam
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25) |
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn miền Nam
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
Đặc tính cơ lý thép thanh vằn
Mác thép | Giới hạn chảy
(Re) (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25)
Min 18 (D > 25) |
180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Quy cách thép Miền Nam tiêu chuẩn
1 bó thép Miền Nam bao nhiêu cây?
Thép Miền Nam xây dựng hiện tại có 3 sản phẩm chính. Đó là thép thanh vằn, thép tròn trơn & thép cuộn. Do đó, quy cách đóng bó thép của từng loại sản phẩm cũng sẽ khác nhau.
Với mỗi loại thép miền nam đường kính khác nhau thì có thể được bó với số lượng khác nhau. Ví dụ như:
+ Các loại thép đường kính 10mm với chiều dài theo khuôn 11.7m sẽ có số lượng cây thép là khoảng 350 cây/bó
+ Đối với các loại thép đường kính 25mm thì số lượng cây là 58 cây/bó
Barem trọng lượng thép Miền Nam
Barem thép Miền Nam vốn là mối quan tâm hàng đầu của nhiều khách hàng dành cho mọi công trình của họ. Dưới đây là barem thép Miền Nam cập nhật mới nhất để khách hàng có thể tham khảo
STT | Loại thép | ĐVT | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | D6 (cuộn) | 1 Kg | |
2 | D8 (cuộn) | 1 Kg | |
3 | D10 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 7,21 |
4 | D12 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 10,39 |
5 | D14 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 14,16 |
6 | D16 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 18,49 |
7 | D18 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 23,40 |
8 | D20 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 28,90 |
9 | D22 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 34,87 |
10 | D25 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 45,05 |
11 | D28 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 56,63 |
12 | D32 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 73,83 |
Cách nhận biết thép Miền Nam như thế nào?
Để nhận biết được sản phẩm thép Miền Nam chính hãng, bạn có thể thực hiện các cách sau:
-
Kiểm tra nhà sản xuất: Thép Miền Nam là thương hiệu được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Miền Nam – một trong những công ty sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Bạn có thể kiểm tra trên bao bì sản phẩm hoặc yêu cầu nhà cung cấp xác nhận nguồn gốc sản phẩm.
-
Kiểm tra chất lượng thép: Thép Miền Nam được sản xuất với các tiêu chuẩn và quy trình chất lượng nghiêm ngặt. Bạn có thể kiểm tra chất lượng thép bằng cách sử dụng các công cụ đo đạc như máy đo độ cứng, máy đo độ bền kéo,..
-
Kiểm tra tem kiểm định: Các sản phẩm thép Miền Nam đều được kiểm định bởi các cơ quan kiểm định uy tín trước khi đưa ra thị trường. Bạn có thể kiểm tra tem kiểm định trên sản phẩm để xác nhận tính chất của sản phẩm.
-
Tham khảo ý kiến chuyên gia: Nếu bạn không chắc chắn về sản phẩm thép Miền Nam, hãy tham khảo ý kiến chuyên gia hoặc các người có kinh nghiệm trong lĩnh vực sử dụng thép để được tư vấn và giải đáp thắc mắc.
Quyền lợi của quý khách tại Quận 3 khi mua thép Miền Nam ở kho Trường Thịnh Phát
Mua thep Mien Nam tại công ty Trường Thịnh Phát, quý khách được đảm bảo cung cấp sản phẩm sắt thép xây dựng Miền Nam chính hãng, mới 100%, có đầy đủ chứng từ liên quan.
- Sản phẩm cam kết chính hãng theo báo giá, cũng như yêu cầu của khách hàng.
- Tất cả các loại thép Miền Nam điều có đầy đủ chứng nhận chất lượng, chứng chỉ chất lượng CO CQ đi kèm.
- Cam kết đúng hàng, đủ chủng loại, quy cách thép hình như đã cao kết và thỏa thuận.
- Vận chuyển tận nơi ở tất cả các công trình. Đối với công trình xa, hỗ trợ tìm kiếm các đơn vị chành xe giá rẻ nhất, để gửi hàng về tận nơi.
- Cam kết giá cả rẻ nhất thị trường.
- Chiết khấu cho khách hàng làm công trình lớn, số lượng lấy lâu dài.