Bảng báo giá thép Pomina tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Thép pomina là một vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng – sản xuất công nghiệp. Với tính chất đa dạng và ứng dụng rộng rãi, thép pomina được sử dụng để sản xuất các loại kết cấu thép cho các công trình xây dựng như nhà cao tầng, cầu đường, nhà xưởng, các công trình công nghiệp khác. Ngoài ra, thép pomina còn được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm công nghiệp như máy móc, thiết bị và phụ tùng.

Thị trường tác động đến giá thép Pomina tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Thị trường là một yếu tố rất quan trọng ảnh hưởng đến giá cả của thép Pomina tại Bà Rịa-Vũng Tàu và trên toàn quốc. Các yếu tố chính gồm cung cầu, biến động giá thép thế giới, chi phí nguyên vật liệu, chi phí sản xuất, tiến độ dự án xây dựng, tình hình kinh tế và chính trị trong và ngoài nước.

Các yếu tố này ảnh hưởng đến việc điều chỉnh giá bán của các nhà sản xuất thép, bao gồm cả giá bán thép Pomina tại Bà Rịa-Vũng Tàu. Khi thị trường cung cầu thay đổi, giá thép Pomina có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tình hình thị trường.

Ngoài ra, các chính sách và quy định của Chính phủ cũng ảnh hưởng đến thị trường thép – giá cả. Ví dụ như, các quy định về xuất nhập khẩu, thuế và phí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm… cũng có thể tác động đến giá thép Pomina tại Bà Rịa-Vũng Tàu và toàn quốc.

thep pomina tai kho hang dai ly ttp

Bảng báo giá thép Pomina tại Bà Rịa-Vũng Tàu

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

  Bảng báo giá thép tấm Nippon Nhật Bản giá rẻ nhất 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly,…. giá tốt nhất tại Sài Gòn. Đại lý cung cấp tấm thép Nippon Nhật Bản đủ kích thước giá tốt nhất

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Thế nào là thép cuộn – thép tròn trơn – thép gân vằn Pomina?

Thép Pomina có thể được sản xuất theo nhiều dạng khác nhau, bao gồm thép cuộn, thép tròn trơn và thép gân vằn.

  • Thép cuộn Pomina: Đây là loại thép được sản xuất dưới dạng cuộn, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và sản xuất các sản phẩm kim loại khác như ống thép, cửa sắt, mái tôn, v.v.

  • Thép tròn trơn Pomina: Đây là loại thép có hình dạng tròn và bề mặt trơn, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng để tạo ra các cột, thanh ren, tấm dầm, v.v.

  • Thép gân vằn Pomina: Đây là loại thép có hình dạng tròn và có các gân vằn được tạo ra trên bề mặt để tăng độ bám khi sử dụng, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như tường chắn, lan can, vách ngăn, v.v.

Mác thép & mác thép Pomina

Mác thép

Thép là một loại vật liệu đa dạng với nhiều mác thép khác nhau được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là những mác thép nổi bật được sử dụng phổ biến:

  1. Thép CT3: là loại thép cán nóng, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí. Thép CT3 có độ bền kéo trung bình và độ co giãn cao.

  2. Thép CT3M: là loại thép mạ kẽm, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí. Thép CT3M có tính chất chống ăn mòn tốt và độ bền cao.

  3. Thép Pomina: là loại thép cán nóng, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Thép Pomina có tính chất cơ lý tốt và độ bền cao.

  4. Thép A36: là loại thép cán nóng, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí. Thép A36 có độ bền kéo cao và tính chất chống ăn mòn tốt.

  5. Thép SUS304: là loại thép không gỉ, được sử dụng trong ngành chế tạo máy móc và ngành công nghiệp thực phẩm. Thép SUS304 có tính chất chống ăn mòn tốt, độ cứng cao và dễ gia công.

  6. Thép SKD11: là loại thép dùng để sản xuất dao cắt và khuôn mẫu trong ngành công nghiệp gia công kim loại. Thép SKD11 có tính chất chống mài mòn tốt và độ bền cao.

  7. Thép S45C: là loại thép cán nóng, được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí và sản xuất khuôn mẫu. Thép S45C có độ bền cao, tính chất chống mài mòn tốt và dễ gia công.

  Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Vĩnh Long

Mác thép thép Pomina

Mác thép Pomina được đánh giá là sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng được nhiều tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất. Dưới đây là một số mã thép Pomina phổ biến:

  1. Pomina 4.6

  2. Pomina 5.6

  3. Pomina 6.0

  4. Pomina 8.8

  5. Pomina 10.9

  6. Pomina 12.9

  7. Pomina 14.9

  8. Pomina 16.9

  9. Pomina 18.9

  10. Pomina 20.9

Mỗi mã thép có các đặc tính khác nhau về độ cứng, độ bền, độ dẻo, độ bền kéo và độ co giãn, phù hợp với các ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và sản xuất.

thep pomina xay dung tai ttp

Thép Pomina với ưu điểm – ứng dụng

Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều ưu điểm và ứng dụng đa dạng. Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của thép Pomina:

Ưu điểm của thép Pomina:

  • Độ bền cao: Thép Pomina có độ bền – khả năng chịu lực cao, giúp tăng độ an toàn trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, thiết bị điện, năng lượng…

  • Dễ dàng gia công – thi công: Thép Pomina có tính chất dễ dàng gia công, cắt, mài, hàn, bấm, dập, giúp tiết kiệm thời gian, chi phí cho các công trình xây dựng.

  • Độ chính xác cao: Thép Pomina được sản xuất với quy trình nghiêm ngặt, đạt độ chính xác cao trong kích thước, độ dày, khối lượng, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

  • Đa dạng về loại thép: Thép Pomina được sản xuất với nhiều loại thép như thép cuộn, thép tấm, thép hình, thép ống, thép xây dựng… phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Ứng dụng của thép Pomina:

  • Ngành xây dựng: để sản xuất các kết cấu như cột, dầm, sàn, tường, tấm lợp, cửa sổ, lan can, hàng rào…

  • Ngành cơ khí: để sản xuất các bộ phận cơ khí, máy móc như trục, puly, bánh răng, ổ đỡ, bạc đạn, ống đồng hồ, bộ kẹp…

  • Ngành sản xuất đồ gia dụng: để sản xuất các đồ gia dụng như nồi, chảo, chậu rửa, giá đỡ, kệ để sách, tủ quần áo…

  • Ngành sản xuất điện tử: để sản xuất các bộ phận điện tử như ốc vít, bulong, đinh, móc…

  • Ngành sản xuất năng lượng: để sản xuất các cột, dầm, sàn cho các nhà máy điện,..

  Bảng báo Giá san lấp mặt bằng tại Huyện Gò Dầu Tỉnh Tây Ninh

Bảng thành phần hóa học thép Pomina

Thông tin về bảng thành phần hóa học của thép Pomina phụ thuộc vào từng loại thép cụ thể. Tuy nhiên, thông thường các loại thép Pomina đều có thành phần hóa học chung gồm:

  • Carbon (C): 0.10% – 0.25%
  • Silic (Si): 0.10% – 0.50%
  • Mangan (Mn): 0.50% – 1.50%
  • Lưu huỳnh (S): 0.04% max
  • Photpho (P): 0.04% max
  • Đồng (Cu): 0.20% max
  • Crom (Cr): 0.30% max
  • Niken (Ni): 0.30% max

Ngoài ra, thành phần hóa học của các loại thép Pomina còn phụ thuộc vào mục đích sử dụng và tiêu chuẩn sản xuất. Các thông số khác như độ dày, độ cứng, độ dẻo dai,… cũng có thể khác nhau tùy từng loại thép cụ thể. Vì vậy, khi mua thép Pomina, khách hàng nên yêu cầu nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cung cấp bảng thành phần hóa học chi tiết để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

thep pomina chinh hang tai kho hang ttp

Xác định khối lượng & trọng lượng thép Pomina bởi công thức nào?

Để tính khối lượng và trọng lượng của thép Pomina, ta có thể sử dụng các công thức sau:

Tính khối lượng thép Pomina:

Khối lượng thép Pomina = diện tích x chiều dài x trọng lượng riêng của thép Pomina

Trong đó:

  • Diện tích được tính bằng công thức: diện tích = π x (đường kính/2)²
  • Chiều dài là đơn vị đo của chiều dài của tấm thép, ống thép, cuộn thép, v.v.
  • Trọng lượng riêng của thép Pomina thường là khoảng 7,85 g/cm³

Tính trọng lượng thép Pomina:

Trọng lượng thép Pomina = khối lượng thép Pomina x số lượng.

Ví dụ: Nếu bạn cần tính trọng lượng của 10 tấn thép Pomina với đường kính 16mm và chiều dài 6m, ta có thể sử dụng công thức sau:

  • Diện tích của thép Pomina: diện tích = π x (16/2)² = 201,06 mm²
  • Khối lượng của mỗi mét dài thép Pomina: khối lượng = diện tích x chiều dài x trọng lượng riêng = 201,06 x 6000 x 7,85 / 1000000 = 9,5356 kg/m
  • Khối lượng của 10 tấn thép Pomina là: 10000 / 9,5356 = 1049,85 mét dài.
  • Trọng lượng của 10 tấn thép Pomina là: 1049,85 x 9,5356 = 9983,28 kg.

Lưu ý: Công thức này chỉ là một công thức ước tính và trọng lượng có thể thay đổi tùy theo độ chính xác của các thông số đầu vào và độ chính xác của các giá trị trọng lượng riêng và độ dày của thép.

Cách bảo quản để giúp tăng tuổi thọ, độ bền cho thép Pomina

Để tăng tuổi thọ và độ bền cho thép Pomina, cần phải bảo quản nó đúng cách. Dưới đây là một số cách để bảo quản thép Pomina:

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát và tránh tiếp xúc với nước hoặc độ ẩm cao.

Tránh để thép Pomina tiếp xúc với các chất hóa học, axit hoặc kiềm.

Bảo quản theo cách phân loại, sắp xếp đúng với mã thép tương ứng để tránh nhầm lẫn và thuận tiện cho việc sử dụng.

Để tránh bị rỉ sét, cần bảo quản trong môi trường khô ráo và không khí trao đổi tốt.

Nếu lưu trữ lâu dài, nên sơn phủ lớp bảo vệ trên bề mặt thép Pomina.

Tránh va đập mạnh, va chạm với các vật cứng hoặc góc cạnh để tránh gây hư hại.

Khi vận chuyển, cần đóng gói kỹ lưỡng để tránh bị va đập hay bị trầy xước.

Phân phối thép Pomina giá tốt nhất tại khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu

Các nhà phân phối thép Pomina tại khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu có thể được tìm thấy thông qua các trang web của các công ty chuyên cung cấp thép, nhưng để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý, nên tìm đến các đại lý chính thức của Pomina như Trường Thịnh Phát để mua hàng.

Trường Thịnh Phát là đại lý chính thức phân phối thép Pomina tại Bà Rịa – Vũng Tàu, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chắc chắn sẽ mang lại cho khách hàng những sản phẩm thép Pomina chất lượng và giá cả hợp lý nhất.

Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát qua địa chỉ website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/ hoặc số điện thoại: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được tư vấn và báo giá sản phẩm thép Pomina.

0967483714