Bảng báo giá thép Pomina tại Bình Định

Thị trường tiêu thụ thép Pomina tại Bình Định đang phát triển tích cực; nhu cầu thi công các dự án/ xây dựng ở đây tăng cao.

Công ty Trường Thịnh Phát sẽ tiếp tục phát triển & mở rộng thị trường tiêu thụ trong tương lai; đầu tư vào nghiên cứu để tăng cường sự đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao chất lượng dịch vụ.

Theo thống kê, thép Pomina tại Bình Định được tiêu thụ hằng năm ra sao?

Có thể dựa trên sự phát triển của ngành xây dựng tại Bình Định và sự tin dùng của khách hàng đối với sản phẩm thép Pomina để đánh giá mức độ tiêu thụ của sản phẩm này tại địa phương này.

Trong những năm gần đây, Bình Định là một trong những địa phương có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và đầu tư công trình xây dựng. Với việc đầu tư vào các dự án giao thông, cơ sở hạ tầng, dân cư, du lịch,… thì nhu cầu sử dụng các sản phẩm thép để xây dựng là không thể thiếu. Vì vậy, có thể thấy nhu cầu tiêu thụ sản phẩm thép Pomina tại Bình Định là khá lớn và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Tuy nhiên, để có được thông tin chính xác về mức độ tiêu thụ của thép Pomina tại Bình Định, cần phải có thông tin từ các đại lý, nhà thầu hoặc khách hàng sử dụng sản phẩm này tại địa phương.

bang bao gia thep pomina hom nay

Bảng báo giá thép Pomina tại Bình Định

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Thép Pomina có cấu tạo thế nào?

Thép Pomina là loại thép tròn cán nóng được sản xuất từ các billet thép nguyên chất sau khi được chế biến qua các công đoạn như cán nóng, tẩy rửa và cán nguội. Thép Pomina có cấu tạo chủ yếu gồm các nguyên tố như sắt, cacbon, mangan, silic và lưu huỳnh, đảm bảo tính chất cơ lý tốt cho sản phẩm. Thép Pomina còn được gia cường thêm bằng cách thêm các nguyên tố hợp kim như vanadi, niobium và titan để nâng cao độ bền và khả năng chịu tải của sản phẩm.

Kích cỡ, dung sai của sắt thép Pomina

Sắt thép Pomina có nhiều kích cỡ và dung sai khác nhau phù hợp với các yêu cầu sử dụng khác nhau. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về kích cỡ và dung sai của sắt thép Pomina:

Sắt thép cuộn Pomina:

  • Kích thước cuộn: Đường kính bên ngoài từ 1100mm đến 1300mm, đường kính trục từ 700mm đến 800mm.
  • Trọng lượng cuộn: từ 1,5 tấn đến 2,5 tấn.
  • Dung sai đường kính: +/- 2mm
  • Dung sai độ dày: +/- 0.02mm

Sắt thép vằn Pomina:

  • Kích thước: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm.
  • Chiều dài: 6m, 12m.
  • Dung sai đường kính: +/- 0.4mm.
  • Dung sai độ dày: +/- 0.05mm.

Sắt thép tròn trơn Pomina:

  • Kích thước: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 32mm, 36mm, 40mm, 50mm.
  • Chiều dài: 6m, 12m.
  • Dung sai đường kính: +/- 0.4mm.
  • Dung sai độ dày: +/- 0.05mm.

Các dung sai kích thước được quy định để đảm bảo chất lượng và độ chính xác của sản phẩm sắt thép Pomina.

kho thep pomina cty ttp

Cách nhận biết thép Pomina chính hãng thông qua logo, nhãn dán

Để nhận biết thép Pomina chính hãng thông qua logo và nhãn dán, bạn có thể thực hiện các bước sau:

Kiểm tra logo trên sắt thép: Trên sắt thép Pomina, logo của nhà sản xuất được in trên bề mặt sản phẩm. Logo của Pomina bao gồm chữ P được bao quanh bởi hai đường tròn. Logo được in đều trên toàn bộ sắt thép.

Kiểm tra nhãn dán: Pomina cũng cung cấp nhãn dán cho từng cuộn sắt thép. Nhãn dán có thông tin về tên sản phẩm, kích thước, độ dài, trọng lượng, mã số cuộn, đơn giá, ngày sản xuất, ngày hết hạn sử dụng.

Kiểm tra tính nhạy cảm của từng sản phẩm: Thép Pomina có tính nhạy cảm với nam châm. Bạn có thể kiểm tra bằng cách đưa một miếng nam châm đến gần sắt thép Pomina. Nếu miếng nam châm bị dính chặt vào thép, nghĩa là đó là sắt thép Pomina chính hãng. Nếu miếng nam châm không dính chặt vào thép hoặc chỉ bám dính yếu, có thể đó là sắt thép giả.

Kiểm tra màu sắt thép: Thép Pomina có màu xám đen đồng đều trên toàn bộ sản phẩm, không bị mốc hay rỉ sét. Nếu sắt thép có màu sáng hơn hoặc có dấu hiệu của rỉ sét, có thể đó là sắt thép giả.

Tính ứng dụng trong đời sống

Thép Pomina có nhiều ứng dụng trong đời sống, bao gồm:

Xây dựng: Thép Pomina được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để sản xuất các kết cấu thép, cột, dầm, ống, tấm thép, lưới thép,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng.

Sản xuất ô tô: Thép Pomina được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô để sản xuất các bộ phận, khung xe và các phụ kiện khác, đảm bảo tính an toàn và độ bền của xe.

Sản xuất đồ gia dụng: Thép Pomina được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng như bếp, lò nướng, tủ lạnh, tủ đông,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về tính bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho sản phẩm.

Sản xuất công cụ: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất các công cụ như dao, kéo, dao cắt,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ cứng và độ bền, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các sản phẩm.

Sản xuất tàu thủy: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất tàu thủy để sản xuất các kết cấu thép, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền của tàu.

Ngoài ra, thép Pomina còn được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác như sản xuất máy móc, sản xuất điện thoại di động, sản xuất vật liệu xây dựng,..v.v.

phan phoi thep pomina xay dung truong thinh phat

So với các loại thép khác, thép Pomina có ưu điểm nổi bật nào?

So với các loại thép khác, thép Pomina có nhiều ưu điểm nổi bật như sau:

Độ bền cao: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, thông qua quy trình sản xuất tiên tiến, nên độ bền của sản phẩm rất cao.

Độ dẻo dai tốt: Thép Pomina có độ dẻo dai tốt, chịu tải trọng và giãn dài mà không bị gãy hoặc biến dạng.

Khả năng chống ăn mòn: Thép Pomina được bảo vệ bằng lớp phủ chống ăn mòn chuyên nghiệp, giúp sản phẩm không bị bào mòn theo thời gian.

Tiết kiệm chi phí: Thép Pomina có khả năng chịu lực tốt, giảm thiểu sự mất mát, giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa cũng như gia tăng tuổi thọ của công trình.

Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép Pomina có tính linh hoạt và dễ dàng gia công, cắt, mài, khoan, hàn và lắp đặt, giảm thiểu thời gian thi công và tăng hiệu quả công việc.

An toàn cho môi trường: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu thân thiện với môi trường, không gây hại cho sức khỏe người sử dụng và không gây ô nhiễm môi trường.

Đa dạng về kích thước và hình dạng: Thép Pomina được cung cấp với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với nhiều yêu cầu và nhu cầu sử dụng khác nhau.

Tính cơ lý & mác thép tiêu biểu

Tính cơ lý và mác thép là những đặc tính quan trọng để xác định chất lượng của thép. Các tính chất này sẽ được quy định theo các tiêu chuẩn và quy định của từng loại thép.

Đối với thép Pomina, các tính cơ lý và mác thép tiêu biểu của sản phẩm có thể được liệt kê như sau:

Mác thép: Các loại thép Pomina thông dụng bao gồm:

  • Thép cán nóng: SS400, SS490, SS540, SM490A/B/C, SM520B/C, SM570.
  • Thép cán nguội: SPCC, SPCD, SPCE, SPCEN, ST12, ST13, ST14, ST15, DC01, DC03, DC04, DC05, DC06.

Tính cơ lý:

  • Độ bền kéo (tensile strength): thường từ 400 đến 570 MPa, tùy thuộc vào loại thép và quy định của từng tiêu chuẩn.
  • Độ dãn dài (elongation): từ 20% đến 30%, tùy thuộc vào loại thép và quy định của từng tiêu chuẩn.
  • Độ cứng (hardness): thường từ 80 đến 100 HRB hoặc HRC, tùy thuộc vào loại thép và quy định của từng tiêu chuẩn.
  • Độ co giãn (yield strength): thường từ 245 đến 420 MPa, tùy thuộc vào loại thép và quy định của từng tiêu chuẩn.
  • Độ bền giãn nở (yield elongation): từ 1% đến 30%, tùy thuộc vào loại thép và quy định của từng tiêu chuẩn.
  • Độ bền va đập (impact strength): thường từ 27 đến 47 Joule, tùy thuộc vào loại thép và quy định của từng tiêu chuẩn.

Tuy nhiên, để biết được các tính cơ lý và mác thép chính xác của sản phẩm thép Pomina cụ thể, cần phải xem xét thông tin trên phiếu kiểm định của nhà sản xuất hoặc của đơn vị phân phối có uy tín.

Gia công thép Pomina theo yêu cầu như thế nào?

Gia công thép Pomina theo yêu cầu có thể được thực hiện thông qua các bước sau:

Cắt thép: Thép Pomina có thể được cắt theo kích thước yêu cầu bằng các phương pháp cắt khác nhau, bao gồm cắt bằng máy cắt plasma, máy cắt laser, máy cắt cơ khí hoặc cắt bằng tay.

Gia công bề mặt: Theo yêu cầu của khách hàng, bề mặt của thép Pomina có thể được gia công để loại bỏ các vết bẩn, sét, hoặc phủ một lớp sơn chống gỉ.

Uốn và cán: Thép Pomina có thể được uốn và cán thành các sản phẩm có hình dạng khác nhau. Các sản phẩm thép Pomina phổ biến bao gồm ống thép, tấm thép, thanh thép, dây thép, v.v.

Hàn: Thép Pomina có thể được hàn để tạo thành các sản phẩm lớn hơn hoặc được sử dụng để kết nối các sản phẩm thép Pomina khác.

Các yêu cầu gia công cụ thể sẽ phụ thuộc vào ứng dụng cuối cùng của sản phẩm thép Pomina. Việc gia công theo yêu cầu cần được thực hiện bởi các nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc các nhà cung cấp thép Pomina có uy tín và kinh nghiệm để đảm bảo sản phẩm cuối cùng đáp ứng các yêu cầu chất lượng và kỹ thuật của khách hàng.

Thép Pomina trong thi công làm móng cầu đường

Thép Pomina được sử dụng phổ biến trong các dự án xây dựng, trong đó bao gồm cả công trình xây dựng móng cầu đường. Cụ thể, trong thi công làm móng cầu đường, thép Pomina thường được sử dụng để chế tạo các cọc khoan nhồi, chân cọc, cọc đóng mới và các phụ kiện khác.

Đối với các cọc khoan nhồi, thép Pomina thường được sử dụng để chế tạo lớp vỏ bọc bên ngoài của cọc. Các cọc này được làm từ thép tròn Pomina có đường kính từ 300mm đến 800mm, tùy thuộc vào yêu cầu thiết kế. Thép tròn Pomina cũng được sử dụng để chế tạo các chân cọc và phụ kiện khác trong các công trình móng cầu đường.

Việc sử dụng thép Pomina trong thi công làm móng cầu đường đảm bảo tính chất cơ lý tốt của vật liệu, giúp tăng độ bền và độ chịu lực cho các cột cầu và giảm thiểu nguy cơ sụp đổ.

Vì sao thép Pomina cứng cáp, chịu được lực tác động lớn?

Thép Pomina được sản xuất với các tiêu chuẩn và quy trình chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo rằng nó có độ cứng và chịu lực cao. Đặc biệt, cấu trúc tinh thể của thép Pomina được tối ưu hóa thông qua quá trình gia nhiệt và xử lý nhiệt, giúp nó có tính chất đàn hồi và độ bền kéo cao.

Bên cạnh đó, thành phần hóa học của thép Pomina cũng đóng vai trò quan trọng trong độ cứng và chịu lực của nó. Thép Pomina chứa một lượng lớn cacbon và các nguyên tố hợp kim như silic, mangan, sắt, vanadi, crôm, niken, đồng và molipden, tạo thành một hợp kim thép có khả năng chịu tải và chống mài mòn tốt.

Vì vậy, với tính chất cơ lý và thành phần hóa học đặc biệt, thép Pomina được đánh giá là một trong những loại thép cứng cáp và chịu được lực tác động lớn trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Nhà phân phối thép Pomina tại Bình Định – Công ty Trường Thịnh Phát

Công ty Trường Thịnh Phát là một trong những đơn vị phân phối thép Pomina tại Bình Định. Công ty chuyên cung cấp các sản phẩm thép Pomina chính hãng với nhiều kích thước và loại khác nhau, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh.

Ngoài ra, Công ty Trường Thịnh Phát còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ giải đáp thắc mắc của khách hàng, đáp ứng nhu cầu đa dạng về sản phẩm và dịch vụ. Công ty có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình và giàu kinh nghiệm, cam kết đáp ứng mọi yêu cầu và nhu cầu của khách hàng.

Khách hàng có thể liên hệ với Công ty Trường Thịnh Phát để được tư vấn và nhận báo giá sản phẩm theo thông tin sau:

0908646555