Bảng báo giá thép Pomina tại Trà Vinh

Thị trường thép Pomina tại Trà Vinh được đánh giá là rất tiềm năng và đang có sự phát triển mạnh mẽ. Với việc đầu tư vào công nghệ sản xuất – quản lý chất lượng sản phẩm, Pomina đã tạo được lòng tin của khách hàng, ưa chuộng trong các dự án xây dựng lớn tại đây như đường cao tốc, cầu đường, nhà máy…

Những thành tích mà thép Pomina đã đạt được tại Trà Vinh

Tại Trà Vinh, thép Pomina đã đạt được những thành tích đáng kể trong các lĩnh vực sau:

Đóng góp tích cực vào phát triển kinh tế địa phương: Với việc đầu tư xây dựng nhà máy thép Pomina 3 tại Trà Vinh, công ty đã tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho người dân địa phương, đóng góp tích cực vào phát triển kinh tế địa phương.

Nâng cao chất lượng – đa dạng hóa sản phẩm thép: Nhà máy thép Pomina 3 được trang bị công nghệ sản xuất hiện đại, cho phép sản xuất ra nhiều loại thép đa dạng về kích thước, hình dạng, mục đích sử dụng. Điều này giúp Pomina đáp ứng nhu cầu của thị trường, nâng cao chất lượng sản phẩm.

Đạt các chứng nhận chất lượng quốc tế: Thép Pomina đã đạt được các chứng nhận quan trọng như chứng nhận ISO 9001:2008, chứng nhận CE, chứng nhận JIS, cho thấy sự cam kết của công ty với chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Chăm lo cho cộng đồng địa phương: Pomina đã thực hiện nhiều hoạt động tốt đẹp như xây dựng và trang trí các công trình công cộng, tặng quà cho các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn, tài trợ cho các hoạt động thiện nguyện và giáo dục.

thep pomina tai kho hang dai ly ttp

Bảng báo giá thép Pomina tại Trà Vinh

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Thép Pomina với ưu điểm – ứng dụng

Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều ưu điểm và ứng dụng đa dạng. Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của thép Pomina:

Ưu điểm của thép Pomina:

  • Độ bền cao: giúp tăng độ an toàn trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, thiết bị điện, năng lượng…

  • Dễ dàng gia công – thi công: giúp tiết kiệm thời gian, chi phí cho các công trình xây dựng.

  • Độ chính xác cao: Thép Pomina được sản xuất với quy trình nghiêm ngặt, đạt độ chính xác cao trong kích thước, độ dày, khối lượng, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

  • Đa dạng về loại thép: Thép Pomina được sản xuất với nhiều loại thép như thép cuộn, thép tấm, thép hình, thép ống, thép xây dựng… phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Ứng dụng của thép Pomina:

  • Ngành xây dựng: để sản xuất các kết cấu như cột, dầm, sàn, tường, tấm lợp, cửa sổ, lan can, hàng rào…

  • Ngành cơ khí: để sản xuất các bộ phận cơ khí, máy móc như trục, puly, bánh răng, ổ đỡ, bạc đạn, ống đồng hồ, bộ kẹp…

  • Ngành sản xuất đồ gia dụng: để sản xuất các đồ gia dụng như nồi, chảo, chậu rửa, giá đỡ, kệ để sách, tủ quần áo…

  • Ngành sản xuất điện tử: để sản xuất các bộ phận điện tử như ốc vít, bulong, đinh, móc…

  • Ngành sản xuất năng lượng: để sản xuất các cột, dầm, sàn cho các nhà máy điện,..

san pham thep pomina tai cty ttp mien nam

Chứng chỉ chất lượng thép POMINA thể hiện qua các thông số nào?

Chứng chỉ chất lượng thép POMINA thường được thể hiện qua các thông số kỹ thuật của sản phẩm thép, bao gồm:

  • Hàm lượng cacbon (C)
  • Hàm lượng mangan (Mn)
  • Hàm lượng silic (Si)
  • Hàm lượng lưu huỳnh (S)
  • Hàm lượng photpho (P)
  • Độ dày (hoặc kích thước) của tấm, cuộn, dây, thanh thép
  • Độ bền kéo (σb) và giới hạn đàn hồi (σs)
  • Độ dãn dài tại điểm đứt (δ5) và độ dẻo dai sau khi rèn (ψ)
  • Độ cứng Brinell (HB) hoặc Rockwell (HR)
  • Độ bền uốn (σ) và độ dãn dài tại điểm uốn (δ)

Thông số kỹ thuật cụ thể của các sản phẩm thép POMINA sẽ khác nhau tùy thuộc vào loại thép, ứng dụng, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng. Chứng chỉ chất lượng cũng có thể được cấp bởi các tổ chức kiểm định độc lập, chẳng hạn như Viện Kỹ thuật Vật liệu xây dựng (VILAS) tại Việt Nam.

Đặc tính cơ lý thép Pomina theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008

Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008, các đặc tính cơ lý của thép Pomina được quy định như sau:

  • Độ bền kéo (σb): ≥ 400 MPa
  • Giới hạn đàn hồi (σs): ≥ 240 MPa
  • Độ dãn dài tại đứt (δ5): ≥ 22%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 156 HB
  • Độ dẻo dai sau khi rèn (ψ): ≥ 50%
  • Độ bền giãn nở sau khi rèn (φ): ≥ 35%
  • Độ bền uốn (σ): ≥ 410 MPa
  • Độ dãn dài tại điểm uốn (δ): ≥ 15%
  • Độ dày kết cấu tối thiểu (smin): Theo yêu cầu thiết kế

Lưu ý rằng các giá trị này có thể khác nhau đối với các loại thép và các tiêu chuẩn khác nhau.

Lưu ý gì khi bảo quản thép Pomina?

Khi bảo quản thép Pomina, cần lưu ý các điều sau đây:

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp, mưa hoặc ẩm ướt. Nếu phải để ngoài trời, cần phải che chắn, bảo vệ thép bằng các tấm bạt hoặc vật liệu phù hợp.

Tránh xếp chồng các tấm thép lên nhau quá cao hoặc quá dày, để tránh làm biến dạng hoặc gây ra các vết trầy xước.

Thường xuyên lau chùi bụi và các vết dầu mỡ trên bề mặt thép bằng khăn mềm, dung dịch làm sạch phù hợp.

Tránh sử dụng các hóa chất hoặc dung dịch làm sạch có chứa axit, kiềm hoặc hóa chất ăn mòn, vì chúng có thể gây hại đến bề mặt và làm giảm độ bền và độ bóng của thép.

Cần đảm bảo an toàn khi di chuyển, vận chuyển hoặc thao tác với các tấm, cuộn, dây hoặc thanh thép Pomina, để tránh làm mất tính an toàn, gây nguy hiểm cho người và tài sản khác.

Theo các quy định của tiêu chuẩn, thép Pomina có thời hạn sử dụng từ ngày sản xuất đến ngày sử dụng tối đa là 3 năm. Do đó, cần lưu ý sử dụng sản phẩm thép trong thời hạn này để đảm bảo chất lượng và an toàn tối đa.

Lưu ý rằng các điều kiện bảo quản cụ thể có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thép và tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng. Việc tuân thủ các hướng dẫn bảo quản sẽ giúp bảo vệ sản phẩm thép Pomina và tăng tuổi thọ của nó.

gia thep xay dung pomina gia tot tai ttp

Trọng lượng cơ bản của từng loại thép Pomina

Trọng lượng cơ bản của các loại thép Pomina phụ thuộc vào độ dày, kích thước và loại thép.

Thép Pomina HR (tấm, cuộn, dây): Trọng lượng riêng khoảng 7,85 kg/dm3 (hay 7850 kg/m3).

Thép Pomina CR (tấm, cuộn, dây): Trọng lượng riêng thường cao hơn thép Pomina HR khoảng 1-2% do quá trình sản xuất khác nhau.

Thép Pomina mạ kẽm (tấm, cuộn, dây): Trọng lượng riêng khoảng 7,85 kg/dm3, tuy nhiên, với lớp mạ kẽm trên bề mặt, trọng lượng có thể tăng lên tùy thuộc vào lượng mạ được sử dụng.

Lưu ý rằng đây chỉ là thông số trung bình và có thể thay đổi tùy thuộc vào kích thước, độ dày và loại thép Pomina cụ thể.

Công ty Trường Thịnh Phát tư vấn cho khách hàng tại Trà Vinh mua thép Pomina với giá ưu đãi

Công ty Trường Thịnh Phát là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm thép Pomina chính hãng với giá cả cạnh tranh tại thị trường Trà Vinh. Chúng tôi luôn cam kết mang đến cho khách hàng tại đây những sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, chứng nhận chất lượng cần thiết.

Ngoài ra, chúng tôi còn có đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp + giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho khách hàng về các sản phẩm thép Pomina phù hợp với nhu cầu, yêu cầu của từng dự án, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí một cách tối đa.

0908646555