Bảng báo giá xà gồ đen, mạ kẽm tại Thành phố Cần Thơ

Bảng báo giá xà gồ đen, mạ kẽm tại Thành phố Cần Thơ được cập nhật mới nhất. Trường Thịnh Phát là đại lý phân phối xà gồ C, Z chất lượng, uy tín hàng đầu hiện nay. Chúng tôi có đầy đủ các loại xà gồ đen, mạ kẽm với các quy cách khác nhau. Đảm bảo giao đến tận nơi nhanh chóng. Để được tư vấn thêm quý khách có thể gọi điện trực tiếp đến hotline của chúng tôi.

Bảng báo giá xà gồ đen, mạ kẽm tại Thành phố Cần Thơ

Xà gồ là gì?

Xà gồ tiếng Anh là Purlin, là một trong những thành phần trong hệ kết cấu đỡ mái. Khi được làm bằng gỗ, nó thường được phủ một số loại sơn chống mối mọt, ảnh hưởng của thời tiết.

Xà gồ được phân loại dựa trên vật liệu và hình dạng của chúng. Các loại xà gồ khác nhau được sử dụng cho các mục đích khác nhau, bao gồm hỗ trợ cấu trúc của tường hoặc sàn. Xà gồ rất quan trọng vì nếu không có nó, chúng ta sẽ không thể lợp ngói hay bất kỳ vật liệu gì khác lên mái.

Ở môi trường đô thị, khi mọi người làm nhà bê tông mái bằng thì rất ít khi sử dụng xà gồ. Nhưng nếu bạn sử dụng mái tôn hay mái ngói, bạn bắt buộc phải có xà gồ.

Xà gồ

Công dụng của xà gồ

Xà gồ đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng, chúng là yếu tố tiên quyết tạo nên độ vững chắc của mái nhà. Cụ thể công dụng chính của chúng là được lắp đặt để nâng đỡ toàn bộ hệ mái hay là các phần mái phủ lên công trình.

Không chỉ vậy, xà gồ còn được ứng dụng trong việc làm khung cho nhà xưởng hay là đòn thép và kèo thép cho các công trình dân dụng, nhà kho…

Ưu điểm của xà gồ

Xà gồ có cấu tạo chắc chắn và sản xuất trong dây chuyền yêu cầu tiêu chuẩn cao nên có khá nhiều ưu điểm vượt trội như:

  • Không bắt lửa, không bị mối mọt
  • Bền vững, độ cứng cao, không bị cong, vặn xoắn khi vận chuyển hoặc có tác động của ngoại lực 
  • Trọng lượng thấp, dễ dàng mang vác hoặc di chuyển
  • Không bị rỉ sét, không mục 
  • Chất lượng ổn định, tuổi thọ cao 
  • Chi phí thấp, tiết kiệm chi phí xây dựng cho công trình 
  • Không phải bảo trì quá nhiều
  • Kích thước đa dạng phù hợp với yêu cầu đa dạng của khách hàng
  • Dễ dàng phát hiện sai sót và bảo trì nhanh chóng 
  • Thân thiện với môi trường.

Không chỉ vậy, các loại xà gồ được mạ kẽm còn có khả năng chống rỉ sét, bảo vệ lớp thép bền bỉ bên trong cho công trình vững chãi hơn.

Bảng báo giá xà gồ đen, mạ kẽm tại Thành phố Cần Thơ mới nhất

Công ty Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá xà gồ đen, mạ kẽm tại Thành phố Cần Thơ mới nhất hôm nay. Bảng giá bao gồm: xà gồ C đen, xà gồ C mạ kẽm, xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng, xà gồ Z đen, xà gồ Z mạ kẽm, xà gồ Z mạ kẽm nhúng nóng.

Các sản phẩm xà gồ mà chúng tôi cung cấp cam kết chính hãng, chất lượng, trực tiếp từ nhà máy sản xuất với mức giá gốc đến tận tay quý khách hàng. Mọi thông tin chi tiết quý khách có thể liên hệ trực tiếp tại Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

xà gồ

Bảng giá xà gồ C đen tại Thành phố Cần Thơ

Liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay

Quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao và các chính sách ưu đãi khác.

QUY CÁCH 1.4 mm 1.5 mm 1.6mm 1.8 mm 2mm 2.2mm 2.4mm 2.6mm 2.8mm 3.0 mm
Xà gồ C80x40 43560 48400 49720 56100 62260 68420 74800 81400 88000 92400
Xà gồ C100x50 53240 57200 62172 70400 77880 85580 96800 101200 108900 118800
Xà gồ C120x50 58300 62040 66308 74800 82940 91300 99440 107800 116600 127600
Xà gồ C125x50 59400 63800 67694 77000 84700 93280 101640 110000 118800 132000
Xà gồ C150x50 65560 70400 74602 85800 93280 103400 112200 121220 132000 143000
Xà gồ C150x65 72600 79200 82896 93280 103840 114400 125400 136400 145200 173800
Xà gồ C200x50 77440 83600 88418 99440 112200 121660 132660 143880 156200 169400
Xà gồ C200x65 84700 92400 96712 110000 99000 134200 145200 113300 169400 184800
Xà gồ C250x50 90200 96800 103400 116600 128920 141900 156200 167640 180400 193600
Xà gồ C250x65 97900 105600 112200 125840 140800 147400 167860 182600 195800 211200
Xà gồ C300x50 103400 112200 118800 134200 147840 165000 178200 193600 206800 222200
Xà gồ C300x65 112200 121000 129800 145200 160600 178200 193600 209000 224400 242000
  Bảng báo giá thép ống đen, mạ kẽm tại Đắk Lắk

Bảng giá xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng tại Thành phố Cần Thơ

Liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay

Quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao và các chính sách ưu đãi khác.

QUY CÁCH 1.4 mm 1.5 mm 1.6mm 1.8 mm 2mm 2.2mm 2.4mm 2.6mm 2.8mm 3.0 mm
Xà gồ C80x40 59400 66000 67800 76500 84900 93300 102000 111000 120000 126000
Xà gồ C100x50 72600 78000 84780 96000 106200 116700 132000 138000 148500 162000
Xà gồ C120x50 79500 84600 90420 102000 113100 124500 135600 147000 159000 174000
Xà gồ C125x50 81000 87000 92310 105000 115500 127200 138600 150000 162000 180000
Xà gồ C150x50 89400 96000 101730 117000 127200 141000 153000 165300 180000 195000
Xà gồ C150x65 99000 108000 113040 127200 141600 156000 171000 186000 198000 237000
Xà gồ C200x50 105600 114000 120570 135600 153000 165900 180900 196200 213000 231000
Xà gồ C200x65 115500 126000 131880 150000 135000 183000 198000 154500 231000 252000
Xà gồ C250x50 123000 132000 141000 159000 175800 193500 213000 228600 246000 264000
Xà gồ C250x65 133500 144000 153000 171600 192000 201000 228900 249000 267000 288000
Xà gồ C300x50 141000 153000 162000 183000 201600 225000 243000 264000 282000 303000
Xà gồ C300x65 153000 165000 177000 198000 219000 243000 264000 285000 306000 330000

Bảng giá xà gồ C mạ kẽm tại Thành phố Cần Thơ

Liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay

Quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao và các chính sách ưu đãi khác.

QUY CÁCH 1.4 mm 1.5 mm 1.6mm 1.8 mm 2mm 2.2mm 2.4mm 2.6mm 2.8mm 3.0 mm
Xà gồ C80x40 45540 50600 51980 58650 65090 71530 78200 85100 92000 96600
Xà gồ C100x50 55660 59800 64998 73600 81420 89470 101200 105800 113850 124200
Xà gồ C120x50 60950 64860 69322 78200 86710 95450 103960 112700 121900 133400
Xà gồ C125x50 62100 66700 70771 80500 88550 97520 106260 115000 124200 138000
Xà gồ C150x50 68540 73600 77993 89700 97520 108100 117300 126730 138000 149500
Xà gồ C150x65 75900 82800 86664 97520 108560 119600 131100 142600 151800 181700
Xà gồ C200x50 80960 87400 92437 103960 117300 127190 138690 150420 163300 177100
Xà gồ C200x65 88550 96600 101108 115000 103500 140300 151800 118450 177100 193200
Xà gồ C250x50 94300 101200 108100 121900 134780 148350 163300 175260 188600 202400
Xà gồ C250x65 102350 110400 117300 131560 147200 154100 175490 190900 204700 220800
Xà gồ C300x50 108100 117300 124200 140300 154560 172500 186300 202400 216200 232300
Xà gồ C300x65 117300 126500 135700 151800 167900 186300 202400 218500 234600 253000

Bảng giá xà gồ Z đen tại Thành phố Cần Thơ

Liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay

Quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao và các chính sách ưu đãi khác.

QUY CÁCH Số lượng
( Cây ,bó)
1.5 1.6 1.8 2 2.2 2.3 2.4 2.5 2.8 3
Z150x50x56x20 100 68200 72800 81600 90400 99200 103600 108000 112200 125200 133800
Z150x62x68x20 100 74000 78800 88400 98000 107400 112200 117000 121600 135800 145000
Z180x50x56x20 100 75400 80200 90000 99800 109600 114400 119200 124000 138400 147800
Z180x62x68x20 168 101000 86400 96800 107400 117800 123000 128200 133400 149000 159200
Z200x62x68x20 168 85800 91400 102600 113600 124800 130200 135800 141400 157800 168600
Z200x72x78x20 168 90400 96400 108200 120000 131600 137600 143400 149200 166600 178000
Z250x62x68x20 168 97400 103800 116600 129400 142000 148400 154600 161000 179800 192200
Z250x72x78x20 113 102200 109000 122400 135600 149000 155600 162200 168800 188600 201600
Z300x62x68x20 113 109200 116400 130800 145000 159200 166400 173400 180600 201600 215800
Z300x50x56x20 113 114000 121400 136400 151400 166200 173600 181000 188400 210400 225200

Bảng giá xà gồ Z mạ kẽm nhúng nóng tại Thành phố Cần Thơ

Liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay

Quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao và các chính sách ưu đãi khác.

QUY CÁCH Số lượng
( Cây ,bó)
1.5 1.6 1.8 2 2.2 2.3 2.4 2.5 2.8 3
Z150x50x56x20 100 92070 98280 110160 122040 133920 139860 145800 151470 169020 180630
Z150x62x68x20 100 99900 106380 119340 132300 144990 151470 157950 164160 183330 195750
Z180x50x56x20 100 101790 108270 121500 134730 147960 154440 160920 167400 186840 199530
Z180x62x68x20 168 136350 116640 130680 144990 159030 166050 173070 180090 201150 214920
Z200x62x68x20 168 115830 123390 138510 153360 168480 175770 183330 190890 213030 227610
Z200x72x78x20 168 122040 130140 146070 162000 177660 185760 193590 201420 224910 240300
Z250x62x68x20 168 131490 140130 157410 174690 191700 200340 208710 217350 242730 259470
Z250x72x78x20 113 137970 147150 165240 183060 201150 210060 218970 227880 254610 272160
Z300x62x68x20 113 147420 157140 176580 195750 214920 224640 234090 243810 272160 291330
Z300x50x56x20 113 153900 163890 184140 204390 224370 234360 244350 254340 284040 304020
  Bảng báo giá xà gồ đen, mạ kẽm tại Sóc Trăng

Bảng giá xà gồ Z mạ kẽm tại Thành phố Cần Thơ

Liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay

Quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao và các chính sách ưu đãi khác.

QUY CÁCH Số lượng
( Cây ,bó)
1.5 1.6 1.8 2 2.2 2.3 2.4 2.5 2.8 3
Z150x50x56x20 100 78430 83720 93840 103960 114080 119140 124200 129030 143980 153870
Z150x62x68x20 100 85100 90620 101660 112700 123510 129030 134550 139840 156170 166750
Z180x50x56x20 100 86710 92230 103500 114770 126040 131560 137080 142600 159160 169970
Z180x62x68x20 168 116150 99360 111320 123510 135470 141450 147430 153410 171350 183080
Z200x62x68x20 168 98670 105110 117990 130640 143520 149730 156170 162610 181470 193890
Z200x72x78x20 168 103960 110860 124430 138000 151340 158240 164910 171580 191590 204700
Z250x62x68x20 168 112010 119370 134090 148810 163300 170660 177790 185150 206770 221030
Z250x72x78x20 113 117530 125350 140760 155940 171350 178940 186530 194120 216890 231840
Z300x62x68x20 113 125580 133860 150420 166750 183080 191360 199410 207690 231840 248170
Z300x50x56x20 113 131100 139610 156860 174110 191130 199640 208150 216660 241960 258980

Phân loại xà gồ phổ biến hiện nay

Cũng giống như các loại vật liệu khác, xà gồ có rất nhiều loại, chúng ta có thể dựa vào hình dáng bên ngoài để phân biệt. Xà gồ hiện nay chủ yếu là xà gồ thép với đa dạng về kích thước và vị trí các lỗ cột theo yêu cầu của khách. Có thể là xà gồ cán nguội hoặc cán nóng, mạ kẽm nhúng nóng.

Xà gồ phổ biến hiện nay có 2 loại, đó là xà gồ hình chữ C và xà gồ hình chữ Z.

Xà gồ hình chữ C

Xà gồ C là loại thép có mặt cắt hình chữ C được sản xuất từ băng thép trải qua quá trình cán bằng loại máy chuyên dụng. Chúng được sử dụng rất nhiều trong việc xây dựng khung kèo, mái nhà ở, nhà xưởng,… với vật liệu chính là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu. Xà gồ C phải được sản xuất theo tiêu chuẩn của các nước ở Châu Âu và Nhật Bản với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450MpA, độ phủ kẽm là Z120 – 275g/m2. 

Ưu điểm của xà gồ hình chữ C là trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và vận chuyển…

Xà gồ C

Quy cách:

  • Chiều rộng: 60 – 80 – 100 – 125 – 150 – 180 – 200 – 250 – 300 (mm)
  • Chiều cao 2 cạnh: 30 – 40 – 45 – 50 – 65 – 75 (mm)
  • Độ dày: từ 1,5 – 3,5 (mm)
  • Chiều dài: 6.000 (mm)
  • Dung sai trọng lượng: +- 5%

Ứng dụng:

Xà gồ c là loại vật liệu quan trọng được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng và dân dụng như:

  • Xà gồ thép C làm khung, vì kèo thép cho các nhà xưởng
  • Làm đòn tay thép cho gác đúc
  • Xà gồ C được dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn và vừa như: kho, xưởng, nhà thi đấu, bệnh viện, …
  • Lưu ý: Chỉ nên sử dụng cho các công trình có bước cột (khoảng cách giữa 2 cột) nhỏ hơn 6 mét.

Bảng tra quy cách, trọng lượng xà gồ C

Quy cách xà gồ C

Quy cách Độ dày (mm)
1.5 1.6 1.8 2.0 2.2 2.3 2.4 2.5 2.8 3.0
C80X40X15 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100X50X15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120X50X15 2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150X50X20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150X65X20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180X50X20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180X65X20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200X50X20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200X65X20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
C250X65X20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250X75X20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300X75X20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300X85X20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5%

Xà gồ hình chữ Z

Xà gồ Z là một loại xà gồ có mặt cắt hình chữ Z được sản xuất từ băng thép. Trải qua quá trình cán bằng máy cán xà gồ chuyên dụng, xà gồ Z ra đời với đầy đủ tính chất của một loại thép thông thường. Nguyên liệu chính để tạo ra xà gồ là thép cán nóng hoặc thép mạ. 

  Giá thép hộp tại Phú Yên mới nhất vừa cập nhật

Xà gồ Z thường được khoét thêm lỗ hình oval ở đầu hoặc thân để chồng lên nhau là dầm liên tục và liên kết bằng bulong. Nhờ đó, chúng có khả năng chịu tải lực tốt hơn nhiều so với xà gồ C. Chúng được sử dụng trong các công trình rộng có bước cột lớn hơn 6m. 

Xà gồ Z

Quy cách:

  • Độ dày: 1,5 – 1,6 – 1,7 – 1,75 – 1,8 – 1,9 – 1,95 – 2,0 – 2,1 – 2,2 – 2,3 – 2,4 2,5 (mm)
  • Độ mạ kẽm: Z080 – Z120 – Z180 – Z275 – Z300 – Z350 
  • Độ dày: từ 1,2 – 3,2 (mm)
  • Bề rộng tép: từ 40 (mm) (dao động trong 0,5mm)
  • Độ bền kéo: G350, G450, G550 

Ứng dụng:

+ Nhờ có đặc tính không rỉ sét, trọng lượng nhẹ nên xà gồ z  được sử dụng để làm mái nhà. Khi sử dụng xà gồ này, mái nhà sẽ chắc chắn và bền đẹp hơn. Lại có trọng lượng nhẹ, không ảnh hưởng nhiều trọng lượng của móng nhà.

+ Xà gồ z được sử dụng để làm khung cho các công trình. Ta có thể sử dụng xà gồ z thay cho các loại cột, sắt, thép. Giúp đem lại tính thẩm mỹ cao, độ chắc chắn cho công trình khi sử dụng.

+ Ngoài ra, xà gồ z có thể dùng làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng,….

Như vậy xà gồ z được sử dụng trong rất nhiều các lĩnh khác nhau. Có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu mục đích của người sử dụng

Bảng tra quy cách, trọng lượng xà gồ Z

Quy cách xà gồ Z

Quy cách Độ dày (mm)
1,5 1,6 1,8 2,0 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3,0
Z150x50x56x20 3.41 3.64 4.08 4.52 4.96 5.18 5.40 5.61 6.26 6.69
Z150x62x68x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
Z180x50x56x20 3.77 4.01 4.50 4.99 5.48 5.72 5.96 6.20 6.92 7.39
Z180x62x68x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
Z200x62x68x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
Z200x72x78x20 4.52 4.82 5.41 6.00 6.58 6.88 7.17 7.46 8.33 8.90
Z250x62x68x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
Z250x72x78x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
Z300x62x68x20 5.46 5.82 6.54 7.25 7.96 8.32 8.67 9.03 10.08 10.79
Z300x72x78x20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 1126
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5%

Mua xà gồ đen, mạ kẽm tại Thành phố Cần Thơ chất lượng, giá rẻ ở đâu?

Khi mua hàng việc đầu tiên quan trọng nhất là chọn đại lý phân phối sắt thép chất lượng tốt, chính hãng, tầm giá cạnh tranh đến từ các công ty, thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Nhật, Hoa Sen,…

Trường Thịnh Phát là một trong những đại lý lớn chuyên phân phối sắt thép trên thị trường hiện nay. Chúng tôi luôn được đánh giá cao về chất lượng dịch vụ và giá bán cạnh tranh:

– Số lượng sản phẩm đa dạng, phong phú, phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau của khách hàng về lĩnh vực sắt thép.

– Luôn luôn thay đổi nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng sự cạnh tranh về giá và sản phẩm cùng dịch vụ chăm sóc và phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.

– Hệ thống kho bãi rộng lớn, nguồn hàng dồi dào luôn sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của khách dù với số lượng lớn chỉ trong thời gian ngắn, đảm bảo tiến độ nhanh, chính xác.

– Hỗ trợ vận chuyển giúp giảm thiểu tối đa chi phí cho khách hàng trên toàn quốc.

Địa chỉ phân phối xà gồ đen, mạ kẽm tại Thành phố Cần Thơ uy tín

Tự hào là đơn vị hàng đầu trong linh vực kinh doanh sắt thép xây dựng. Trường Thịnh Phát chúng tôi chuyên cung cấp xà gồ với số lượng lớn. Quý khách hàng có mong muốn nhận báo giá xà gồ chi tiết nhất ứng với công trình của mình vui lòng liên hệ 0908.646.555 – 0937.959.666 để được hỗ trợ.

Chúng tôi phân phối không chỉ xà gồ và nhiều sản phẩm khác như: thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm, tôn, …. Ngoài ra chúng tôi còn phân phối các loại vật liệu xây dựng khác như: cát, đá, gạch, xi măng…. Có đầy đủ các sản phẩm khác nhau để đáp ứng nhu cầu xây dựng của quý khách.

Đến với Trường Thịnh Phát, chúng tôi cam kết tất cả sản phẩm đều có giấy tờ kiểm định và chứng nhận, tem mác chính hãng. Cùng với đó là đội xe hùng hậu, luôn sẵn sàng giao đến công trình quý khách bất cứ lúc nào. Giá bán luôn cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.

Trường Thịnh Phát – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắk Nông, Đắk Lắk, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long ….

*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****

*** Công ty Trường Thịnh Phát ***

*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….

0967483714