Bảng báo giá xi măng xây dựng huyện Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước
Rate this page
Bảng báo giá xi măng xây dựng huyện Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước. Xi măng là dạng nguyên liệu có thể dễ dàng kết hợp với các loại vật tư khác để đem lại độ ổn định & chắc chắn cho mọi công trình. Báo giá tại Trường Thịnh Phát về sản phẩm này được chúng tôi cập nhật chi tiết tại website: vlxdtruongthinhphat.vn
Bảng báo giá xi măng xây dựng huyện Bù Gia Mập Tỉnh Bình Phước
Báo giá xi măng xây dựng, nguồn hàng chất lượng được chúng tôi cập nhật trực tiếp ngay tại nhà máy, đem lại nhiều cam kết hàng chính hãng. Sự ổn định công trình tuyệt đối. Cam kết báo giá đúng
STT
Tên hàng
ĐVT
Đơn giá (VNĐ)
1
Giá Xi măng Thăng Long
Bao 50 kg
74.000
2
Giá Xi măng Hạ Long
Bao 50 kg
74.000
3
Giá Xi măng Holcim
Bao 50 kg
89.000
4
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô
Bao 50 kg
88.000 / 75.000
5
Giá Xi măng Fico
Bao 50 kg
78.000
6
Giá Xi măng Nghi Sơn
Bao 50 kg
75.000
Bảng báo giá đá xây dựng
Báo giá đá xây dựng, thanh toán với nhiều hình thức, nếu đặt mua số lượng lớn thì quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi. Công ty chúng tôi sẽ xác nhận đơn vận chuyển nhanh, không làm ảnh hưởng đến quá trình thi công
STT
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG
TÍNH M3
GIÁ CÓ VAT 10%
GHI CHÚ
3
Đá 1 x 2 (đen)
295.000
295.000
4
Đá 1 x 2 (xanh)
430.000
430.000
5
Đá mi bụi
300.000
300.000
5
Đá mi sàng
290.000
290.000
6
Đá 0 x 4 loại 1
270.000
270.000
6
Đá 0 x 4 loại 2
250.000
250.000
7
ĐÁ 4 X 6
300.000
300.000
7
ĐÁ 5 X 7
300.000
300.000
Báo giá gạch xây dựng
Đối với những khách hàng chưa nắm rõ thông tin về báo giá gạch xây dựng, chúng tôi sẽ liệt kê cụ thể bên dưới. Sản phẩm đa dạng và nhiều quy cách
STT
Sản phẩm
Đơn vị
Quy cách
Đơn giá (VNĐ)
1
Gạch ống Phước Thành
Viên
8 x 8 x 18
1.080
2
Gạch đinh Phước Thành
Viên
4 x 8 x 18
1.080
3
Gạch ống Thành Tâm
Viên
8 x 8 x 18
1.090
4
Gạch đinh Thành Tâm
Viên
4 x 8 x 18
1.090
5
Gạch ống Đồng tâm 17
Viên
8 x 8 x 18
950
6
Gạch đinh Đồng Tâm 17
Viên
4 x 8 x 18
950
7
Gạch ống Tám Quỳnh
Viên
8 x 8 x 18
1.090
8
Gạch đinh Tám Quỳnh
Viên
4 x 8 x 18
1.090
9
Gạch ống Quốc Toàn
Viên
8 x 8 x 18
1.090
10
Gạch đinh Quốc Toàn
Viên
4 x 8 x 18
1.090
11
Gạch an bình
Viên
8 x 8 x 18
850
12
Gạch hồng phát đồng nai
Viên
4 x 8 x 18
920
13
Gạch block 100x190x390
Viên
100x190x390
5.500
14
Gạch block 190x190x390
Viên
190x190x390
11.500
15
Gạch block 19*19*19
Viên
19*19*19
5800
16
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18
Viên
8x8x18
1.300
17
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18
Viên
4x8x18
1.280
Bảng báo giá thép Miền Nam
Các địa bàn tỉnh lân cận, Trường Thịnh Phát xin cung cấp thép miền Nam đúng số lượng. Chúng tôi nhận gia công thép theo từng quy cách từ phía khách hàng
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP MIỀN NAM
1
Ký hiệu trên cây sắt
V
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.300
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
62.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
97.700
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
135.200
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
170.900
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
220.800
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
278.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
335.800
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
439.700
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng nhất, cung cấp thông tin báo giá nhanh, không làm gián đoạn. Với kho hàng rộng rãi nên chủ thầu có thể đặt hàng không giới hạn số lượng
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP
VIỆT NHẬT
1
Ký hiệu trên cây sắt
❀
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
10.500
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
10.500
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
72.000
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
104.000
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
142.000
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
188.000
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
237.000
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
299.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
365.000
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
469.000
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
13
D 32 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
78.83
liên hệ
14
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
Bảng báo giá thép Việt Mỹ được chúng tôi kê khai bên dưới với đa dạng trọng lượng khác nhau. Tùy quý khách hàng chọn lựa
Hotline: 0937959666-0908646555
STT
LOẠI HÀNG
ĐVT
TRỌNG LƯỢNG
KG/CÂY
THÉP VAS
VIỆT MỸ
1
Ký hiệu trên cây sắt
VAS
2
D 6 ( CUỘN )
1 Kg
12,450
3
D 8 ( CUỘN )
1 Kg
12,450
4
D 10 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
7.21
76.400
5
D 12 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
10.39
126.500
6
D 14 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
14.13
169.200
7
D 16 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
18.47
214.000
8
D 18 ( Cây)
Độ dài (11.7m)
23.38
282.000
9
D 20 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
28.85
361.000
10
D 22 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
34.91
430.000
11
D 25 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
45.09
565.000
12
D 28 ( Cây )
Độ dài (11.7m)
56.56
liên hệ
Hân hạnh gửi đến quý khách các bước đặt mua sản phẩm
Bước 1 : Qúy khách kê khai đầy đủ những thông tin cần thiết sau: tên khách hàng, số lượng, thời gian giao nhận, quy cách yêu cầu, địa chỉ giao hàng,..
Bước 2 : Qúy khách cũng có thể đến trực tiếp công ty chúng tôi để bàn bạc và trao đổi
Bước 3 : Những ý kiến mà hai bên cần phải thống nhất là: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Sau khi thỏa thuận xong, hai bên chốt hợp đồng
Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
Bao bì xi măng với các chỉ số thông dụng
Thông tin cụ thể ghi trên bao bì xi măng:
Thông tin ghi trên bao bì
Chú thích
Loại xi măng
Có 2 loại xi măng chính là xi măng đen và xi măng trắng
Hãng sản xuất
Hiện nay có khoảng 15 nhà sản xuất xi măng trên thị trường Việt Nam
Khốilượng (kg/bao)
Thông thường là 50kg
Mác xi măng
Gồm 2 loại chính là PC và PCB PC gồm: PC30, PC40, PC50 PCB gồm: PCB30, PCB40, PCB50
Cường độ nén sau 3 ngày R3 (MPa)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Cưởng độ nén sau 28 ngày R28 (MPa)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Thời gian đông kết : + Bắt đầu (Phút)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Thời gian đông kết : + Kết thúc (Phút)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ ổn định thể tích (mm)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ nghiền mịn : + Trên sàn 0,09mm (%)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Độ nghiền mịn : + Bề mặt riêng (cm2/g)
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Hàm lượng khác
Tùy theo từng mác xi măng và nhà sản xuất
Theo phân loại xi măng ta có 2 loại chính là xi măng pooc-lăng, ký hiệu PC; xi măng pooc-lăng hỗn hợp, ký hiệu PCB.
Phân phối nguồn vật liệu xây dựng tại Trường Thịnh Phát
– Giao hàng tận nơi, đúng giờ, đảm bảo đúng quy cách yêu cầu
– Cam kết không phải hàng nhái, hàng kém chất lượng
-Dịch vụ chăm sóc khách hàng tiện lợi: cung cấp các giấy tờ hóa đơn chứng từ liên quan
-Chính sách vận chuyển: Cam kết giá vận chuyển tốt nhất.
Với sự phát triển lớn mạnh của nguồn tài lực & nhân lực, hiện tại công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi là nhà phân phối vật tư xây dựng cho các công trình trọng điểm trên địa bàn. Đội ngũ nhân viên được đào tạo bậc đại học, cao đẳng và có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong ngành thép. Chúng tôi luôn đem lại sự an tâm về chất lượng sản phẩm, cũng như là dịch vụ trọn gói, chăm sóc khách hàng
Chất lượng đi song song với giá cả, chúng tôi có hoạt động kể cả ngày cuối tuần, lễ tết,.. nên chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ cho quý khách ở bất cứ khung giờ nào. Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển sản phẩm tới tận công trình không phân biệt số lượng mua nhiều hay ít cho khách hàng chọn lựa dễ dàng.