Báo Giá gạch tuynel Bình Dương, gạch Tuynel, gạch xây dựng các loại giá rẻ chất lượng tốt được Công ty VLXD Trường Thịnh Phát báo giá và cung ứng (Gạch Tuynel) tại Bình Dương cũng như các thị trường khác như ở Đồng Nai, Bình Dương, Long An……. Công ty chúng tôi còn giao hàng đến tận nơi, các loại gạch đa dạng về mẫu mã và kích thước, đáp ứng nhu cầu đòi hỏi của công trình. Bảng báo giá cập nhật liên tục, quý khách có thể tham khảo bên dưới.
Bảng Báo Giá gạch tuynel Bình Dương năm 2021 | VLXD Trường Thịnh Phát
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch không trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2900 đ/viên |
8 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
9 | Gạch đặc không trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch không trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3300 đ/viên |
14 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
Hướng dẫn cách tính gạch xây dựng – Bảng Báo Giá gạch tuynel Bình Dương mới nhất năm 2021
- Để tính toán số lượng Giá Gạch Tuynel Bình Dương cần dùng cho công trình.
- Thì bạn có thể tiến hành bằng cách: dùng thước đo diện tích sàn nhà và tường của công trình cần xây.
- Nếu tính số lượng gạch lát nền thì bạn lấy (số đo dài x số đo rộng) sẽ cho ra kết quả diện tích bề mặt cần lát
- Nhưng để tính được số lượng gạch chính xác thì bạn phải chú ý đến kích thước viên gạch.
- Mẫu gạch ốp tường, lát sàn, tất cả phải đảm bảo đồng bộ với nhau mới mang lại giá trị thẩm mỹ cao nhất cho công trình được.
- Hiện nay, tường chia thành 2 loại là tường 1 và tường 2, tùy vào từng vùng miền mà xây theo loại tường nào.
- Trong đó, ở miền Bắc thì tường 1 có chiều dày là 110mm, tường 2 là 220mm, gạch được chọn xây tường có kích thước là 6,5 x 10,5 x 22cm.
- Ở khu vực miền Nam tường 1 dày 100mm, tường 2 dày 200mm, loại gạch sử dụng là 4 x 8 x 19cm và 8 x 8 x 19cm.
Cách tính như sau:
+ Bạn sẽ tính số lớp gạch Tuynel xây cho 1m bằng công thức: n= 1/ (0,05 + 0,12)= 16,13 lớp.
+ Nếu xây theo phương pháp 4 dọc 1 ngang thì số lượng viên gạch trong 1 lớp ngang là a = (L/ (0,885 + 0,01)) x 2 = ( 5/ (0,095 x 2= 52, 632 viên). Số viên trong 1 lớp dọc là b = (l/ (0,185 + 0,010) x 2 = (5/0,195 x 2 = 51,28 viên.
+ Khi đó, số gạch có trong 1m3 xây tường 200 là: N = (n/5) x ( 1 x a+ 4 x b) = 16,13/5) x ( 1 x 52,632 + 4 x 51,28) = 832 viên.
Với những chia sẽ trên của chúng tôi. Hy vọng bạn sẽ có thêm kinh nghiệm để suy xét mức chi phí cần phải bỏ ra
Bảng báo giá cát xây dựng năm 2021 | Hotline: 0908 646 555 – 0937 959 666
Thành lập và hoạt động lâu năm, công ty chúng tôi là đại chỉ uy tín cho mọi khách hàng tại khu vực Miền Nam.
Các vật tư xây dựng được chúng tôi liên kết với các cơ sở khai thác uy tín, có giấy phép của cục quản lý, chất lượng được kiểm định chặt chẽ.
BÁO GIÁ CÁT – BÁO GIÁ CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 |
245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 |
200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
BẢNG BÁO GIÁ ĐÁ XÂY DỰNG
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi |
300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng |
290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 |
270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 |
250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
Địa chỉ cung ứng Gạch Tuynel Bình Dương mới nhất năm 2021
- Nắm bắt được nhu cầu xây dựng ngày càng cao, nên rất nhiều đơn vị chuyên hoạt động bên lĩnh vực cát đá, xi măng, sắt thép xây dựng ra đời.
- Thế nhưng, nếu khách hàng muốn đảm bảo an toàn cho công trình, cũng như là mức chi phí phải bỏ ra.
- Thì nên tìm hiểu kĩ nhà phân phối nhiều kinh nghiệm để tránh tiền mất tật mang
- Qúy khách có thể an tâm liên hệ đến công ty Trường Thịnh Phát của chúng tôi để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất.
- Đặt hàng các loại vật tư chất lượng cao, không lẫn tạp chất.
- Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng.
- Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
- Là một trong những đơn vị uy tín, đi đầu trong ngành vật liệu xây dựng hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và cả nước nói chung.
- Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
QUY TRÌNH VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU XÂY DỰNG CỦA CHÚNG TÔI
Công ty VLXD Trường Thịnh Phát chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu xây dựng từ nơi khai thác tơi tận công trình cho tất cả các nhà phân phối vật liệu xây dựng trên toàn Miền Nam
Chúng tôi có hệ thống xe tải, thuyền bè, máy múc, máy ủi. Và cả nguồn nhân lực đủ cung cấp mọi nhu cầu vận chuyển cho khách hàng.
Dịch vụ vận chuyển của chúng tôi cam kết an toàn, nhanh chóng và rất đúng hạn.
Bạn đăng băn khoăn trong việc lựa chọn đơn vị vận chuyển cát đá cho công trình.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được bảng báo giá dịch vụ vận chuyển và bảng giá của các loại vật liệu khác cập nhật 24/24.
Cung cấp cát đá, xi măng, gạch, sắt thép xây dựng tại tất cả các quận TPHCM :quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh….
MỘT SỐ CÂU HỎI VỀ Gạch Tuynel – BÁO GIÁ Gạch Tuynel
Gạch Tuynel TAY CHÂN VỚI THỂ THAY THẾ ĐƯỢC GẠCH ĐẤT NUNG?
Giá Gạch Tuynel tay chân hay gạch bapanh sở hữu máy móc và dụng cụ sản xuất đơn giản, sản phẩm gạch với cường độ phải chăng, độ thấm và hút nước cao nên chỉ nên tiêu dùng tại các Công trình phụ trợ nhỏ
TỶ TRỌNG CỦA Gạch Tuynel BÊ TÔNG ( GẠCH XI MĂNG CỐT LIỆU)?
Gạch Tuynel xi măng cốt liệu sản xuất theo tiêu chuẩn chống thấm thường bị chê nặng nhưng bản chất sản phẩm này ko nặng như người ta vẫn tưởng.
Lấy ví dụ cộng Dự án cần sản phẩm với cường độ chịu lực 75kg/cm2, mang gạch nung phải sử dụng mẫu gạch đặc tỷ trọng 1800kg/m3.
Gạch Tuynel xi măng cốt liệu phân phối theo tiêu chuẩn chống nước chỉ cần tiêu dùng mẫu kết cấu lỗ rỗng tỷ trọng 1400kg/m3 cường độ với thể đạt trên 80/cm2.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: Quốc lộ 14 – Xã Tiến Thành – Tp Đồng Xoài – Tỉnh Bình PhướcHotline: 0908646555 – 0937959666
Gmail: vatlieutruongthinhphat@gmail.com
Xem thêm
- Báo giá xà gồ xây dựng Bình Dương
- Báo giá vật liệu xây dựng Bình Dương
- Báo Giá xi măng xây dựng Bình Dương
- Báo Giá gạch xây dựng Bình Dương
- Báo giá thép hộp Bình Dương