Việc lựa chọn loại ống inox phù hợp với nhu cầu và ngân sách là vô cùng quan trọng. Ngoài ra, việc tìm kiếm nhà cung cấp đáng tin cậy với báo giá cạnh tranh cũng là một yếu tố được nhiều người quan tâm. Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thông tin mới nhất về báo giá ống inox giúp bạn có cái nhìn tổng quan và lựa chọn sản phẩm ống inox tối ưu nhất.
Cập nhật báo giá ống inox công nghiệp
Ống inox công nghiệp được sản xuất từ phi 13 đến phi 219, bề mặt 2B/N01 đến 2B/N30. Mức giá chỉ dao động từ 50.000 đến 70.000 VNĐ chưa bao gồm phí VAT. Dưới đây là một số báo giá ống inox tham khảo cho các loại ống Inox công nghiệp hiện nay.
STT | MÁC INOX | DN | PHI | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | GIÁ (VNĐ) |
1 | SUS304 | DN8 | Phi 13 | SCH | 2B/N01 | 50.000 – 70.000 |
2 | SUS305 | DN10 | Phi 17 | SCH | 2B/N02 | 50.000 – 70.000 |
3 | SUS306 | DN15 | Phi 21 | SCH | 2B/N03 | 50.000 – 70.000 |
4 | SUS307 | DN20 | Phi 27 | SCH | 2B/N04 | 50.000 – 70.000 |
5 | SUS308 | DN25 | Phi 34 | SCH | 2B/N05 | 50.000 – 70.000 |
6 | SUS309 | DN32 | Phi 42 | SCH | 2B/N06 | 50.000 – 70.000 |
7 | SUS310 | DN40 | Phi 49 | SCH | 2B/N07 | 50.000 – 70.000 |
8 | SUS311 | DN50 | Phi 60 | SCH | 2B/N08 | 50.000 – 70.000 |
9 | SUS312 | DN65 | Phi 76 | SCH | 2B/N09 | 50.000 – 70.000 |
10 | SUS313 | DN80 | Phi 90 | SCH | 2B/N10 | 50.000 – 70.000 |
11 | SUS314 | DN90 | Phi 101 | SCH | 2B/N11 | 50.000 – 70.000 |
12 | SUS315 | DN100 | Phi 114 | SCH | 2B/N12 | 50.000 – 70.000 |
13 | SUS316 | DN125 | Phi 141 | SCH | 2B/N13 | 50.000 – 70.000 |
14 | SUS317 | DN150 | Phi 168 | SCH | 2B/N14 | 50.000 – 70.000 |
15 | SUS318 | DN200 | Phi 219 | SCH | 2B/N15 | 50.000 – 70.000 |
16 | Inox 316/316L | DN8 | Phi 13 | SCH5 – SCH160 | 2B/N16 | 50.000 – 70.000 |
17 | Inox 316/316L | DN10 | Phi 17 | SCH5 – SCH161 | 2B/N17 | 50.000 – 70.000 |
18 | Inox 316/316L | DN15 | Phi 21 | SCH5 – SCH162 | 2B/N18 | 50.000 – 70.000 |
19 | Inox 316/316L | DN20 | Phi 27 | SCH5 – SCH163 | 2B/N19 | 50.000 – 70.000 |
20 | Inox 316/316L | DN25 | Phi 34 | SCH5 – SCH164 | 2B/N20 | 50.000 – 70.000 |
21 | Inox 316/316L | DN32 | Phi 42 | SCH5 – SCH165 | 2B/N21 | 50.000 – 70.000 |
22 | Inox 316/316L | DN40 | Phi 49 | SCH5 – SCH166 | 2B/N22 | 50.000 – 70.000 |
23 | Inox 316/316L | DN50 | Phi 60 | SCH5 – SCH167 | 2B/N23 | 50.000 – 70.000 |
24 | Inox 316/316L | DN65 | Phi 76 | SCH5 – SCH168 | 2B/N24 | 50.000 – 70.000 |
25 | Inox 316/316L | DN80 | Phi 90 | SCH5 – SCH169 | 2B/N25 | 50.000 – 70.000 |
26 | Inox 316/316L | DN90 | Phi 101 | SCH5 – SCH170 | 2B/N26 | 50.000 – 70.000 |
27 | Inox 316/316L | DN100 | Phi 114 | SCH5 – SCH171 | 2B/N27 | 50.000 – 70.000 |
28 | Inox 316/316L | DN125 | Phi 141 | SCH5 – SCH172 | 2B/N28 | 50.000 – 70.000 |
29 | Inox 316/316L | DN150 | Phi 168 | SCH5 – SCH173 | 2B/N29 | 50.000 – 70.000 |
30 | Inox 316/316L | DN200 | Phi 219 | SCH5 – SCH174 | 2B/N30 | 50.000 – 70.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá ống inox công nghiệp trên chỉ mang tính tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, thị trường và số lượng hàng, vui lòng liên hệ trực tiếp Trường Thịnh Phát sẽ cập nhật giá mới nhất cho quý khách.
Báo giá ống Inox đúc (304, 306)
Inox đúc 304, 306 được thiết kế có đường kính từ DN6 đến DN120, độ dày SCH từ SCH10 – SCH80 đến SCH5- SCH160, độ dài cho mỗi sản phẩm là 6m. Giá của thép inox đúc có giá từ 80.000 đến 140.000đ.
Bảng giá ống inox đúc 304, 306 Cập nhật mới nhất tại VLXD Trường Thịnh Phát – https://vlxdtruongthinhphat.vn/ – 0967483714 |
|||||
STT | Mác inox | Đường kính (DN) | Độ dày SCH | Độ dài (m) | Đơn giá (VND) |
1 | SUS304 | DN6 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
2 | SUS304 | DN8 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
3 | SUS304 | DN10 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
4 | SUS304 | DN15 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
5 | SUS304 | DN20 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
6 | SUS304 | DN25 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
7 | SUS304 | DN32 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
8 | SUS304 | DN40 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
9 | SUS304 | DN50 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
10 | SUS304 | DN65 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
11 | SUS304 | DN80 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
12 | SUS304 | DN90 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
13 | SUS304 | DN100 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
14 | SUS304 | DN125 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
15 | SUS304 | DN150 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
16 | SUS304 | DN200 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
17 | SUS304 | DN250 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
18 | SUS304 | DN300 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
19 | SUS304 | DN350 | SCH10 – SCH80 | 6 | 80.000 – 100.000 |
20 | 316/316L | DN8 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
21 | 316/316L | DN10 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
22 | 316/316L | DN15 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
23 | 316/316L | DN20 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
24 | 316/316L | DN25 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
25 | 316/316L | DN32 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
26 | 316/316L | DN40 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
27 | 316/316L | DN50 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
28 | 316/316L | DN65 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
29 | 316/316L | DN80 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
30 | 316/316L | DN90 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
31 | 316/316L | DN 100 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
32 | 316/316L | DN125 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
33 | 316/316L | DN150 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
34 | 316/316L | DN200 | SCH5- SCH160 | 6 | 120.000 – 140.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá ống inox đúc 304, 306 bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline để cập nhật báo giá chi tiết và mới nhất.
Báo giá ống Inox trang trí (201/304)
Ống inox trang trí có mác inox từ 201 đến 304, độ dày từ 0.8 đến 2mm, chiều dài mỗi sản phẩm là 6.00 mm. Mức giá dao động từ 40.000 đến 70.000 VNĐ và chưa bao gồm phí VAT. Dưới đây là một số báo giá ống Inox trang trí hiện nay.
STT | MÁC INOX | ĐỘ DÀY(mm) | PHI | CHIỀU DÀI(m) | GIÁ (VNĐ) |
1 | 201 | 0.8 – 1.5 | 9.60 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
2 | 201 | 0.8 – 1.5 | 12.70 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
3 | 201 | 0.8 – 1.5 | 15.90 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
4 | 201 | 0.8 – 1.5 | 19.10 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
5 | 201 | 0.8 – 1.5 | 22.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
6 | 201 | 0.8 – 1.5 | 25.40 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
7 | 201 | 0.8 – 1.5 | 27.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
8 | 201 | 0.8 – 1.5 | 31.80 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
9 | 201 | 0.8 – 1.5 | 38.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
10 | 201 | 0.8 – 1.5 | 42.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
11 | 201 | 0.8 – 1.5 | 50.80 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
12 | 201 | 0.8 – 1.5 | 60.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
13 | 201 | 0.8 – 1.5 | 63.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
14 | 201 | 0.8 – 1.5 | 76.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
15 | 201 | 0.8 – 1.5 | 89.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
16 | 201 | 0.8 – 2 | 101.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
17 | 201 | 0.8 – 2 | 114.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
18 | 201 | 0.8 – 2 | 141.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
19 | 304 | 0.8 – 1.5 | 12.70 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
20 | 304 | 0.8 – 1.5 | 15.90 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
21 | 304 | 0.8 – 1.5 | 19.10 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
22 | 304 | 0.8 – 1.5 | 22.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
23 | 304 | 0.8 – 1.5 | 25.40 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
24 | 304 | 0.8 – 1.5 | 27.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
25 | 304 | 0.8 – 1.5 | 31.80 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
26 | 304 | 0.8 – 1.5 | 38.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
27 | 304 | 0.8 – 1.5 | 42.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
28 | 304 | 0.8 – 1.5 | 50.80 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
29 | 304 | 0.8 – 1.5 | 60.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
30 | 304 | 0.8 – 1.5 | 63.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
31 | 304 | 0.8 – 1.5 | 76.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
32 | 304 | 0.8 – 1.5 | 86.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
33 | 304 | 0.8 – 1.5 | 89.000 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
34 | 304 | 0.8 – 2 | 101.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
35 | 304 | 0.8 – 2 | 114.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
36 | 304 | 0.8 – 2 | 141.00 | 6.00 | 40.000 – 70.000 |
Lưu ý: Thông tin trong bảng báo giá ống inox chỉ mang tính tham khảo, giá bán thực tế có thể thay đổi phụ thuộc vào thời điểm đặt hàng và số lượng hàng trong kho. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để được cập nhật giá mới nhất.
Thông tin về ống Inox
Ống inox là sản phẩm làm từ thép không gỉ (inox), phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nhờ độ bền, khả năng chống ăn mòn cao và tính thẩm mỹ. Các loại ống inox thường được phân chia dựa trên các loại inox sử dụng như inox 304, inox 316, inox 201 và inox 430, mỗi loại có các đặc tính riêng để phù hợp với từng mục đích sử dụng khác nhau.
Ưu điểm của ống inox
Ống inox (thép không gỉ) có nhiều ưu điểm vượt trội, làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp. Dưới đây là các ưu điểm chính:
- Khả năng chống ăn mòn: Ống inox nổi bật với khả năng chống ăn mòn trong cả môi trường khô và ẩm ướt, đặc biệt là trong môi trường biển và nơi có hóa chất. Inox loại 304 và 316 có độ bền cao trong môi trường axit, kiềm, và muối, giúp tăng tuổi thọ sản phẩm và giảm chi phí bảo trì.
- Độ bền và khả năng chịu lực tốt: Ống inox có độ cứng cao, chịu được áp lực và nhiệt độ mà không bị biến dạng. Khả năng chịu nhiệt tốt cho phép sử dụng ống inox trong các môi trường nhiệt độ cao mà không bị giảm tuổi thọ hoặc thay đổi tính chất cơ học.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt ống inox sáng bóng, đẹp và không gỉ sét, giúp tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho các công trình, đặc biệt là trong lĩnh vực nội thất và kiến trúc. Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng, giữ được độ mới lâu dài.
- An toàn cho sức khỏe và dễ vệ sinh: Ống inox không bị gỉ sét, không tiết ra các chất độc hại khi tiếp xúc với nước và thực phẩm, đáp ứng yêu cầu an toàn trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm. Dễ dàng vệ sinh và kháng khuẩn, giúp hạn chế sự phát triển của vi khuẩn.
- Khả năng tái chế cao: Inox là một vật liệu thân thiện với môi trường do có thể tái chế mà không mất đi các đặc tính cơ học và hóa học, góp phần bảo vệ tài nguyên và giảm thiểu rác thải.
Ứng dụng của ống inox
Ống inox có nhiều ứng dụng rộng rãi nhờ vào các đặc tính bền bỉ, khả năng chống ăn mòn, và tính thẩm mỹ cao, được dùng trong các lĩnh vực sau:
- Dẫn nước và chất lỏng: Trong sản xuất và chế biến thực phẩm, dược phẩm, ống inox được sử dụng để dẫn nước sạch, nước giải khát, và các dung dịch hóa chất nhờ vào tính chống ăn mòn và dễ vệ sinh, giúp hạn chế vi khuẩn phát triển.
- Thiết bị chế biến: Dùng trong thiết bị nấu ăn công nghiệp, nồi hơi, và các thiết bị chế biến dược phẩm vì đảm bảo an toàn vệ sinh, không làm biến đổi chất lượng của sản phẩm.
- Kết cấu xây dựng: Trong các tòa nhà cao tầng, ống inox được sử dụng làm dầm, khung cột nhờ vào độ bền cao và khả năng chống oxy hóa tốt.
- Trang trí nội thất và ngoại thất: Ống inox với bề mặt sáng bóng thường được dùng làm lan can, cầu thang, khung cửa, và các chi tiết trang trí khác, mang đến vẻ đẹp hiện đại, sang trọng.
- Dẫn dầu và khí: Ống inox chịu được áp suất và nhiệt độ cao, nên phù hợp để vận chuyển dầu, khí gas trong các hệ thống dẫn truyền dài.
- Ứng dụng trong hệ thống hóa chất: Được dùng để dẫn các loại hóa chất nhờ vào tính chống ăn mòn, không bị ảnh hưởng bởi các hợp chất hóa học.
- Hệ thống dẫn nước biển: Ống inox, đặc biệt là inox 316, chịu được môi trường mặn và ẩm của biển, nên được dùng trong hệ thống cấp thoát nước biển, tàu thủy và giàn khoan.
- Thiết bị trong môi trường hóa chất: Inox có độ bền cao trong môi trường hóa chất nên cũng được dùng trong các nhà máy xử lý nước thải.
Trường Thịnh Phát đơn vị cung cấp sắt thép uy tín nhất miền Nam, chúng tôi luôn cập nhật báo giá ống inox với chiết khấu số lượng lớn hàng ngày để quý khách hàng có thể tham khảo và cân nhắc sử dụng sản phẩm chính hãng và được hỗ trợ giao hàng tận nơi miễn phí. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline: 0967483714 để được tư vấn chi tiết.