Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm và báo giá ống thép phi 76, cùng với các dịch vụ hỗ trợ để đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả. Ống thép phi 76 có đường kính ngoài là 76mm, được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, sản xuất chế tạo và nội thất, nhờ vào tính linh hoạt và độ bền vượt trội của nó.
Ống thép D76 là gì?
Thép ống phi 76, hay còn gọi là thép ống D76, là loại ống sắt tròn với đường kính ngoài 76mm. Độ dày của thép mạ kẽm dao động từ 1,05mm đến 1,95mm, trong khi đối với thép đen, độ dày có thể từ 1,1mm đến 5mm. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp nhờ vào độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.
Quy cách của ống thép phi 76 (D76) hiện nay
Thông số kỹ thuật | Mô tả |
Tiêu chuẩn | BS 1387/1985, TCVN 3783-83, ASTM-A53, DIN 2440… |
Đường kính ngoài | 76mm |
Độ dày thành ống | 1,5 – 5mm |
Chiều dài ống thép | 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu |
Mác thép | SS400, SAE, SPHC; SGCD1, SGCD2, SGCD3, SGC400 |
Xuất xứ | Trong nước (VinaOne, Hoa Sen, Hòa Phát, Sendo), nhập khẩu (Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc) |
Phân loại ống thép phi 76
Ống thép phi 76 được phân loại thành 4 loại phổ biến dựa trên quy trình mạ và phương pháp sản xuất, bao gồm: Ống thép đen phi 76, Ống thép phi 76 mạ kẽm, Ống thép phi 76 mạ kẽm nhúng nóng và Ống thép đúc phi 76. Mỗi loại ống thép này đều có những đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm riêng, phù hợp với các yêu cầu và điều kiện sử dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Ống thép phi 76 đen
Ống thép phi 76 đen là loại ống thép tròn được sản xuất từ thép thô, với màu sắc và bề mặt thô nhám đặc trưng. Quy trình sản xuất này giúp tạo ra sản phẩm cứng cáp, bền bỉ và có tuổi thọ cao. Tuy nhiên, do bề mặt thô, thép ống phi 76 đen không thích hợp cho các ứng dụng trang trí. Nhờ vậy, giá thành của ống thép phi 76 đen sẽ thấp hơn đáng kể so với các loại ống thép mạ kẽm.
Ống thép phi 76 mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm kết hợp tất cả các đặc tính ưu việt của thép đen, đồng thời vượt trội về độ bền nhờ lớp kẽm mạ trên bề mặt. Lớp mạ này được áp dụng qua quá trình nung ở nhiệt độ cao, giúp ống thép có khả năng chống gỉ sét tốt khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt, độ ẩm cao, hoặc axit. Chính vì vậy, giá thành của ống thép mạ kẽm phi 76 thường cao hơn so với các loại thép ống thông thường.
Bảng báo giá ống thép phi 76 ngày 05/01/2025
Trường Thịnh Phát là đơn vị uy tín chuyên cung cấp ống thép phi 76 đạt chuẩn chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu từ các công trình xây dựng đến các dự án công nghiệp. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý và minh bạch. Dưới đây là bảng giá tham khảo đã bao gồm thuế VAT 10% và được cập nhật vào ngày 05/01/2025 :
- Báo giá ống thép phi 76 đen (1,1 – 5mm): có mức giá từ 337.225 VNĐ đến 765.700 VNĐ/cây.
- Báo giá ống thép phi 76 mạ kẽm (1,5 – 3,2mm): giá cả dao động từ 366.130 VNĐ đến 846.300 VNĐ/cây.
1/Bảng giá ống thép phi 76 đen (1,1 – 5mm)
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Phi 76
|
1,1 ly | 12,13 |
27
|
24.500
|
297.185 |
1,2 ly | 13,21 | 323.645 | |||
1,4 ly | 15,37 | 376.565 | |||
1,5 ly | 16,45 | 403.025 | |||
1,8 ly | 19,66 | 481.670 | |||
2,0 ly | 21,78 | 533.610 | |||
2,5 ly | 27,04 | 662.480 | |||
2,8 ly | 30,16 | 738.920 | |||
2,9 ly | 31,2 | 764.400 | |||
3,0 ly | 32,23 | 789.635 | |||
3,2 ly | 34,28 | 839.860 | |||
3,5 ly | 37,34 | 914.830 | |||
3,8 ly | 40,37 | 989.065 | |||
4,0 ly | 42,38 | 1.038.310 | |||
4,5 ly | 47,34 | 1.159.830 | |||
5,0 ly | 52,23 | 1.279.635 |
2/Bảng giá ống thép phi 76 mạ kẽm (1,1 – 5mm)
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thành tiền (VNĐ/Cây)
|
Phi 76
|
1,1 ly | 12,13 |
27
|
25.000
|
303.250 |
1,2 ly | 13,21 | 330.250 | |||
1,4 ly | 15,37 | 384.250 | |||
1,5 ly | 16,45 | 411.250 | |||
1,8 ly | 19,66 | 491.500 | |||
2,0 ly | 21,78 | 544.500 | |||
2,5 ly | 27,04 | 676.000 | |||
2,8 ly | 30,16 | 754.000 | |||
2,9 ly | 31,2 | 780.000 | |||
3,0 ly | 32,23 | 805.750 | |||
3,2 ly | 34,28 | 857.000 | |||
3,5 ly | 37,34 | 933.500 | |||
3,8 ly | 40,37 | 1.009.250 | |||
4,0 ly | 42,38 | 1.059.500 | |||
4,5 ly | 47,34 | 1.183.500 | |||
5,0 ly | 52,23 | 1.305.750 |
Trường Thịnh Phát – Đơn vị báo giá và cung cấp ống thép phi 76 chính hãng
Trường Thịnh Phát là đối tác uy tín cung cấp ống thép phi 76 chất lượng vượt trội, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của ngành công nghiệp và xây dựng. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép ống phi 76 với khả năng chịu lực mạnh mẽ, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội, hoàn toàn đạt chuẩn kỹ thuật quốc tế thông qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết, Trường Thịnh Phát không chỉ là nhà cung cấp, mà còn là đối tác chiến lược luôn sẵn sàng đồng hành cùng quý khách trong suốt quá trình – từ tư vấn ban đầu, báo giá chi tiết, cho đến việc giao hàng nhanh chóng và an toàn.
Để nhận thông tin chi tiết và báo giá chính xác cho sản phẩm ống thép phi 76 chất lượng cao, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0967.483.714.