Cập nhật báo giá thép hình V 50×50 mới nhất

Bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép hình V 50×50 uy tín, đáng tin cậy và có giá cả cạnh tranh cho dự án xây dựng của mình? Hãy đặt niềm tin vào Trường Thịnh Phát – đơn vị hàng đầu với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành xây dựng. Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đồng thời cung cấp báo giá thép hình V 50×50 phải chăng, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.

Cập nhật báo giá thép hình V 50×50 mới nhất
Cập nhật báo giá thép hình V 50×50 mới nhất

Bảng báo giá thép hình V 50×50 loại đen, mạ kẽm và nhúng nóng

Dưới đây là bảng báo giá chi tiết thép hình V 50×50 với các loại thép V 50×50 đen, thép  V 50×50 mạ kẽm, thép V 50×50 mạ kẽm nhúng nóng với mức giá tùy theo từng loại dao động từ 90.000 – 267.000 VNĐ/cây. Giá có thể thay đổi theo nhu cầu sử dụng và tình hình thị trường, quý khách tham khảo giá chi tiết tại đây.

Quy cách Thép V Độ dày (ly) Barem (Kg/cây) Giá Cây 6m đen (VNĐ) Giá Cây 6m mạ kẽm (VNĐ) Giá Cây 6m mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ)
V50x50
2 12 90.800 134.000 152.000
2,5 13 92.500 143.750 162.500
3 13 100.200 153.500 173.000
3,5 15 131.000 192.500 215.000
3,8 16 146.400 212.000 236.000
4 17 161.800 231.500 257.000
4,3 18 169.500 241.250 267.500
4,5 20 208.000 290.000 220.000
5 22 138.800 329.000 262.000
  Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Lâm Đồng

 

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714 để cập nhật báo giá mới nhất.

Xem thêm: Giá thép I250

Bảng giá thép hình V 50×50 Hòa Phát

Bảng báo giá thép hình V 50×50 Hòa Phát với các loại thép V 50×50 đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng có mức giá dao động từ 114.000 – 412.000 VNĐ/cây. Giá thay đổi tùy thuộc với số lượng đặt hàng, quý khách tham khảo chi tiết tại đây.

Quy Cách Độ Dày Đen Mạ kẽm Mạ kẽm nhúng nóng
V50x50
2 114.000 178.000 202.000
2,5 131.250 187.500 212.500
3 138.500 197.000 223.000
3,5 187.500 235.000 265.000
3,8 202.000 254.000 286.000
4 216.500 281.500 307.000
4,3 223.750 291.250 317.500
4,5 240.000 340.000 370.000
5 289.000 379.000 412.000

Lưu ý: Thông tin trong bảng giá thép hình V 50×50 của Hòa Phát chỉ được dùng để tham khảo. Để nhận thông tin báo giá mới nhất, vui lòng liên hệ với Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714.

Xem thêm: Báo giá thép hình chữ L

Bảng giá thép V50 Miền Nam

Tham khảo bảng báo giá thép hình V 50×50 Miền Nam, bao gồm các loại thép V 50×50 đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng với mức giá dao động từ 150.000 – 300.000 VNĐ/cây. Giá cụ thể sẽ thay đổi theo nhu cầu sử dụng. Quý khách vui lòng xem thông tin chi tiết tại đây.

Quy Cách Độ Dày Đen Mạ kẽm Nhúng kẽm
V 50×50
2 150.080 189.760 201.840
2,5 156.750 178.500 191.500
3 163.420 207.240 181.160
3,5 180.100 212.200 179.800
3,8 193.440 219.680 169.120
4 196.780 274.980 158.440
4,3 203.450 283.950 208.100
4,5 216.800 298.800 216.400
5 233.480 300.680 225.040

Lưu ý: Thông tin trong bảng giá thép hình V 50×50 của Miền Nam chỉ có tính chất tham khảo. Để được cập nhật thông tin báo giá mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ với Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714.

Xem thêm: Giá thép Hộp 175×175

Bảng giá thép V50x50 Vinaone

Thông tin về bảng giá thép V50*50 của Vinaone bao gồm các loại thép hình V 50×50 đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, có mức giá từ 150.000 đến 225.000 VNĐ/cây. Giá cụ thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào số lượng đặt hàng. Quý khách vui lòng tham khảo thông tin chi tiết tại đây.

  Báo giá thép Hòa Phát Huyện Cư Jút
Quy Cách Độ Dày Đen Mạ kẽm Nhúng kẽm
V 50×50
2 107.900 123.800 134.200
2,5 114.063 131.875 143.125
3 120.225 149.950 152.050
3,5 134.875 152.250 167.750
3,8 147.200 168.400 175.600
4 159.525 171.775 183.450
4,3 165.688 180.063 192.375
4,5 176.500 191.500 207.000
5 181.150 204.650 212.700

Lưu ý: Thông tin trong bảng giá thép hình V 50×50 của Miền Nam chưa bao gồm thuế VAT và chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin báo giá mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ với Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714.

Xem thêm: Giá thép Hộp 250×250

Thông số kỹ thuật của thép hình V 50×50

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của thép hình V50x50 chi tiết về mác thép, tiêu chuẩn, xuất xứ, quy cách để quý khách hiểu rõ hơn về thông tin thép trước khi lựa chọn vật liệu cho công trình.

MÁC THÉP Q235B – S235JR – GR.A – GR.B – SS400 – A36
TIÊU CHUẨN ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN 10025-2, A131
XUẤT XỨ Nội địa: Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone
Nhập khẩu: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan
QUY CÁCH
Độ Dày thép: 2 mm – 5 mm
Chiều Dài thép: 6 mét – 12 mét

Để cập nhật thông tin báo giá thép hình V 50×50 mới nhất từ Trường Thịnh Phát! Chúng tôi cam kết cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và chính xác nhất về giá cả, chất lượng sản phẩm và các ưu đãi đặc biệt. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline 0967483714 để được tư vấn và hỗ trợ đầy đủ nhất.

  Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Vĩnh Long

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714