Báo giá sắt thép nhà máy chi tiết theo từng loại, kích thước

Xây dựng là một trong những ngành công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam trong những năm hiện đại hóa đất nước. Trong bài viết này, hãy cùng Trường Thịnh Phát tìm hiểu và đánh giá bảng báo giá sắt thép nhà máy trên toàn quốc, từ đó giúp bạn có được thông tin cần thiết khi lựa chọn sắt thép cho dự án của mình.

Báo giá sắt thép nhà máy chi tiết theo từng loại, kích thước
Báo giá sắt thép nhà máy chi tiết theo từng loại, kích thước

Tóm tắt báo giá thép xây dựng hôm nay toàn quốc

Trước khi đi vào chi tiết về từng nhà máy sản xuất sắt thép, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tổng quan về bảng giá sắt thép trên toàn quốc trong thời điểm hiện tại. Dữ liệu bảng giá được Trường Thịnh Phát tổng hợp mới nhất hiện nay.

Loại thép Nhà máy Kích thước
(mm)
Giá
(đ/kg)
Thép SS400 G3
Hòa Phát
12 14.500 – 14.800
16 14.600 – 14.900
Thép CT3 G3
12 15.000 – 15.300
16 15.100 – 15.400
Thép SS400 G3
Hoa Sen
12 14.600 – 14.900
16 14.700 – 15.000
Thép CT3 G3
12 15.100 – 15.400
16 15.200 – 15.500
Thép SS400 G3
Việt Nhật
12 14.700 – 15.000
16 14.800 – 15.100
Thép CT3 G3
12 15.200 – 15.500
16 15.300 – 15.600

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể chênh lệch với thực tế tùy vào từng thời điểm và khu vực. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ tận tình: 0967483714

Bảng giá sắt thép nhà máy Việt Nhật

Thép Việt Nhật là một trong những thương hiệu thép xây dựng uy tín và được nhiều người tin tưởng sử dụng bởi chất lượng tốt, độ bền cao và giá cả hợp lý. Dưới đây là bảng sắt thép nhà máy Việt Nhật tại VLXD Trường Thịnh Phát:

CHỦNG LOẠI
ĐVT
GIÁ THÉP VIỆT NHẬT
GHI CHÚ
CB300V VIỆT NHẬT CB400V VIỆT NHẬT
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 Kg 13,2 13 13,2 13,2
Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 06/2024.
Thép Ø 8 Kg 13,2 13 13,2 13,2
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 13,3 96 13,3 100,838
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 13,3 135 13,3 143,446
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 13,3 190 13,3 195
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 13,3 245,94 13,3 255,427
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 13,4 314,043 13,4 325,82
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 13,4 358,956 13,4 400,47
Thép Ø 22 Cây 11,7 m 13,4 Liên hệ 13,4 625,901
Thép Ø 25 Cây 11,7 m 13,4 Liên hệ 13,4 Liên hệ
Thép Ø 28 Cây 11,7 m 13,5 Liên hệ 13,5 Liên hệ
Thép Ø 32 Cây 11,7 m 13,5 Liên hệ 13,5 Liên hệ

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm và khu vực. Để biết giá thép chính xác, vui lòng liên hệ hotline 0967483714 để được hỗ trợ tốt nhất.

Bảng giá sắt thép nhà máy Việt Nhật
Bảng giá sắt thép nhà máy Việt Nhật

Cách lựa chọn thép xây dựng Việt Nhật

Khi lựa chọn thép xây dựng Việt Nhật, bạn cần chú ý đến một số yếu tố quan trọng. Trước hết, hãy chọn loại thép phù hợp với yêu cầu của công trình, ví dụ như đối với nhà ở gia đình, nên chọn thép có cường độ từ 370 MPa trở lên.

  Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Ninh Thuận

Tiếp theo, khi mua thép, bạn nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng nhận chất lượng của sản phẩm để đảm bảo về mặt kỹ thuật. Về ngoại hình, thép Việt Nhật cần có bề mặt nhẵn, không bị gỉ sét hay cong vênh. Ngoài ra, kiểm tra kích thước của thép cũng rất quan trọng, thép cần có kích thước chính xác, đảm bảo độ đồng đều và khả năng chịu tải tốt.

Cuối cùng, hãy so sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để tìm được giá tốt nhất, đảm bảo hiệu quả kinh tế cho công trình của bạn.

Bảng giá sắt thép nhà máy Pomina

Pomina là một trong những thương hiệu thép xây dựng nổi tiếng tại Việt Nam, được biết đến với chất lượng cao, độ tin cậy về mọi loại sản phẩm từ Pomina. Dưới đây là bảng báo giá thép nhà máy Pomina tại VLXD Trường Thịnh Phát.

CHỦNG LOẠI
ĐVT
GIÁ THÉP POMINA
GHI CHÚ
CB300V POMINA CB400V POMINA
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 Kg 14 14 14 14
Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 06/2024.
Thép Ø 8 Kg 14 14 14 14
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 14,15 90 14,05 93,394
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 14,15 133 14,05 135,368
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 14,15 186 14,05 190,336
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 14,15 250,476 14,05 250,729
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 14,25 316,483 14,15 320,44
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 14,25 386,445 14,15 395,49
Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 14,15 Liên hệ
Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 14,15 Liên hệ
Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 32 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm và khu vực. Để biết giá thép chính xác, vui lòng liên hệ: 0967.483.714 để được hỗ trợ tận tình.

Bảng giá sắt thép nhà máy Pomina
Bảng giá sắt thép nhà máy Pomina

Cách lựa chọn thép xây dựng Pomina

Khi lựa chọn thép xây dựng Pomina, bạn cần lưu ý một số điểm quan trọng. Trước hết, hãy chọn loại thép có cường độ và kích thước phù hợp với yêu cầu của công trình để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Tiếp theo, khi mua thép, hãy yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng nhận chất lượng của sản phẩm để đảm bảo về mặt kỹ thuật. Về mặt ngoại hình, thép Pomina nên có bề mặt nhẵn mịn, không bị gỉ sét hay cong vênh. Kiểm tra kích thước của thép cũng rất quan trọng, đảm bảo thép có kích thước chính xác và độ đồng đều, khả năng chịu tải tốt.

Cuối cùng, để đạt hiệu quả kinh tế, bạn nên so sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để tìm được giá tốt nhất cho công trình của mình.

Bảng giá sắt thép nhà máy Miền Nam

Thép Miền Nam là một trong những thương hiệu thép xây dựng uy tín tại thị trường Việt Nam, được người tiêu dùng tin tưởng sử dụng từ xưa về chất lượng và độ bền. Dưới đây là bảng báo giá sắt thép nhà máy Miền Nam tại VLXD Trường Thịnh Phát:

  Cập nhật báo giá tôn Tovico mới nhất năm 2024 tại VLXD Trường Thịnh Phát
CHỦNG LOẠI
ĐVT
GIÁ THÉP MIỀN NAM
GHI CHÚ
CB300V MIỀN NAM CB400V MIỀN NAM
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 Kg 13,62 14 13,62 13,62
Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 06/2024.
Thép Ø 8 Kg 13,62 14 13,62 13,62
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 13,72 94 13,72 94,508
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 13,72 134 13,72 135,361
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 13,72 179 13,72 180,676
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 13,72 247,074 13,72 248,739
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 13,72 308,453 13,72 311,24
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 13,82 384,195 13,82 387,29
Thép Ø 22 Cây 11,7 m 13,82 Liên hệ 13,82 Liên hệ
Thép Ø 25 Cây 11,7 m 13,82 Liên hệ 13,82 Liên hệ
Thép Ø 28 Cây 11,7 m 13,92 Liên hệ 13,92 Liên hệ
Thép Ø 32 Cây 11,7 m 13,92 Liên hệ 13,92 Liên hệ

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm và khu vực. Để biết giá thép chính xác, vui lòng liên hệ hotline: 0967.483.714.

Bảng giá sắt thép nhà máy Miền Nam
Bảng giá sắt thép nhà máy Miền Nam

Cách lựa chọn thép xây dựng Miền Nam

Khi lựa chọn thép xây dựng Miền Nam, bạn cần lưu ý một số yếu tố quan trọng. Trước hết, hãy chọn loại thép có cường độ phù hợp với yêu cầu của công trình để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả.

Tiếp theo, khi mua thép, hãy yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng nhận chất lượng của sản phẩm nhằm đảm bảo về mặt kỹ thuật. Về mặt ngoại hình, thép Miền Nam cần có bề mặt nhẵn mịn, không bị gỉ sét và không bị cong vênh. Kiểm tra kích thước của thép cũng rất quan trọng, đảm bảo thép có kích thước chính xác, độ đồng đều và khả năng chịu tải tốt.

Cuối cùng, để đạt được hiệu quả kinh tế cao, bạn nên so sánh giá cả từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để tìm được giá tốt nhất cho công trình của mình.

Bảng giá sắt thép nhà máy Hòa Phát

Hòa Phát là một thương hiệu quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam, được biết đến với chất lượng sản phẩm tốt, giá cả ưu đãi và hệ thống phân phối rộng khắp cả nước. Dưới đây là bảng báo giá sắt thép nhà máy Hòa Phát tại VLXD Trường Thịnh Phát:

CHỦNG LOẠI
ĐVT
GIÁ THÉP HÒA PHÁT
GHI CHÚ
CB300V HÒA PHÁT CB400V HÒA PHÁT
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 Kg 14,08 14 14,2 14,2
Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 06/2024.
Thép Ø 8 Kg 14,08 14 14,2 14,2
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 14,18 94 14,3 94,995
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 14,18 133 14,3 134,323
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 14,18 184 14,3 186,208
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 14,18 242,752 14,3 244,36
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 14,18 303,776 14,3 306,776
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 14,28 372,024 14,4 375,664
Thép Ø 22 Cây 11,7 m 14,28 Liên hệ 14,4 459,364
Thép Ø 25 Cây 11,7 m 14,28 Liên hệ 14,4 Liên hệ
Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 14,5 Liên hệ
Thép Ø 32 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 14,5 Liên hệ

Bảng giá sắt thép nhà máy Hòa Phát trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm khác nhau và từng chính sách của nhà sản xuất. Để biết giá thép chính xác, vui lòng liên hệ hotline: 0967.483.714.

  Bảng báo giá sắt thép xây dựng Huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương
Bảng giá sắt thép nhà máy Hòa Phát
Bảng giá sắt thép nhà máy Hòa Phát

Cách lựa chọn thép xây dựng Hòa Phát

Khi lựa chọn thép xây dựng Hòa Phát, một thương hiệu uy tín trên thị trường, bạn cần xem xét các yếu tố quan trọng sau đây. Trước hết, về chất lượng sản phẩm, Hòa Phát luôn đặt chất lượng lên hàng đầu.

Với quy trình sản xuất hiện đại và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, sản phẩm sắt thép của Hòa Phát luôn đạt tiêu chuẩn cao và an toàn cho việc sử dụng trong xây dựng. Mặc dù Hòa Phát là một trong những nhà sản xuất hàng đầu tại Việt Nam, giá sắt thép của họ vẫn cạnh tranh và hợp lý trên thị trường. Do đó, bạn nên tham khảo và so sánh giá cả để chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của dự án xây dựng của mình.

Bảng giá sắt thép nhà máy Việt Mỹ

Thép Việt Mỹ là một trong những thương hiệu thép xây dựng uy tín tại thị trường Việt Nam, được biết đến với chất lượng tốt, giá cả hợp lý và dịch vụ khách hàng chu đáo. Dưới đây là bảng báo giá sắt thép nhà máy Việt Mỹ:

CHỦNG LOẠI
ĐVT
GIÁ THÉP VIỆT MỸ
GHI CHÚ
CB300V VIỆT MỸ CB400V VIỆT MỸ
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 Kg 13,565 14 13,565 13,565
Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 06/2024.
Thép Ø 8 Kg 13,565 14 13,565 13,565
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 13,595 92 13,595 93,117
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 13,595 131 13,595 131,735
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 13,595 174 13,595 175,272
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 13,595 239,26 13,595 240,74
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 13,595 298,42 13,595 301,284
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 13,635 359,12 13,635 362,416
Thép Ø 22 Cây 11,7 m 13,635 Liên hệ 13,635 Liên hệ
Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 32 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Bảng giá sắt thép nhà máy Việt Mỹ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm khác nhau và từng chính sách của nhà sản xuất. Để biết giá thép chính xác, vui lòng liên hệ hotline: 0967.483.714.

Bảng giá sắt thép nhà máy Việt Mỹ
Bảng giá sắt thép nhà máy Việt Mỹ

Cách lựa chọn thép xây dựng Việt Mỹ

Khi lựa chọn thép xây dựng Việt Mỹ, bạn cần xem xét kỹ các yếu tố quan trọng. Trước hết, về chất lượng sản phẩm, nhà máy Việt Mỹ cam kết sử dụng nguyên liệu chất lượng cao và áp dụng công nghệ hiện đại trong quá trình sản xuất, giúp tạo ra các sản phẩm sắt thép có độ bền cao và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Tiếp theo, việc kiểm tra chứng từ CO và CQ khi mua sắt thép từ nhà máy Việt Mỹ là rất cần thiết. Đây là các giấy tờ chứng minh nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm, đảm bảo tính hợp pháp và an toàn cho việc sử dụng trong xây dựng.

Bạn cũng nên yêu cầu xuất hóa đơn VAT khi mua sắt thép từ nhà máy Việt Mỹ để đảm bảo tính hợp lệ và chính xác của giao dịch, đồng thời giúp quản lý tài chính và chi phí dự án một cách minh bạch và rõ ràng.

Cuối cùng, dù nhà máy Việt Mỹ là một nhà sản xuất uy tín, bạn vẫn nên tham khảo và so sánh giá cả để chọn lựa sản phẩm có giá phù hợp nhất với dự án xây dựng của mình.

VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp đa dạng các loại sắt thép từ các nhà máy uy tín như Việt Nhật, Pomina, Miền Nam, Hòa Phát, Việt Mỹ… Đảm bảo chất lượng sản phẩm, xuất xứ rõ ràng và giá cả cạnh tranh trên thị trường. Bạn có thể hoàn toàn yên tâm về nguồn gốc và chất lượng khi chọn lựa sản phẩm tại VLXD Trường Thịnh Phát.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714