Báo giá sắt thép tấm cường độ cao là thông tin quan trọng đối với nhiều doanh nghiệp và cá nhân tham gia vào các hoạt động xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Thép cường độ cao là một loại vật liệu đặc biệt, có khả năng chịu tải và chống ăn mòn vượt trội so với thép xây dựng thông thường. Sau đây, Trường Thịnh Phát sẽ gửi đến quý khách hàng cập nhật mới nhất cho sản phẩm sắt thép tấm cường độ cao.
Bảng báo giá sắt thép tấm cường độ cao mới nhất
Sau đây, vlxdtruongthinhphat.vn sẽ cập nhất báo giá sắt sắt thép tấm cường độ cao do chúng tôi cung cấp. Sản phẩm này thường có giá dao động từ 19.550 – 20.050đ/kg với quy cách (mm) từ 4x1500mm – 110 x 2000mm.
Quy cách (mm) | Chiều dài (mét) | Đơn giá đ/kg |
4 x 1500 mm | 6/12 m | 19,550 |
5 x 1500 mm | 6/12 m | 19,550 |
6 x 1500 mm | 6/12 m | 19,550 |
8 x 1500 mm | 6/12 m | 19,450 |
10 x 1500 mm | 6/12 m | 19,450 |
12 x 1500 mm | 6/12 m | 19,350 |
6 x 2000 mm | 6/12 m | 20,050 |
8 x 2000 mm | 6/12 m | 20,050 |
10 x 2000 mm | 6/12 m | 20,050 |
12 x 2000 mm | 6/12 m | 19,450 |
14 x 2000 mm | 6/12 m | 19,450 |
16 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
18 x 2000 mm | 6/12 m | 19,350 |
20 x 2000 mm | 6/12 m | 19,350 |
22 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
24 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
25 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
26 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
28 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
30 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
32 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
35 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
40 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
50 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
60 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
70 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
80 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
90 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
100 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
110 x 2000 mm | 6/12 m | 19,250 |
Lưu ý: Bảng báo giá sắt thép tấm cường độ cao tại Trường Thịnh Phát thường sẽ có chiết khấu khi bạn đặt mua số lượng lớn. Vui lòng liên hệ chúng tôi để có giá tốt nhất
Thép cường độ cao là gì?
Thép cường độ cao là loại thép có độ bền, khả năng chịu tải vượt trội hơn thép thường. Thép cường độ cao được tạo ra bằng cách thêm các hợp kim như mangan, crom, niken,… vào trong quá trình luyện kim. Nhờ đó, thép cường độ cao sở hữu độ cứng, độ bền kéo, độ bền nén và khả năng chống ăn mòn cao hơn so với thép xây dựng thông thường.
Đặc điểm của thép cường độ cao
- Độ bền: Thép cường độ cao có độ bền rất cao, có thể chịu được tải trọng lớn mà vẫn đảm bảo độ an toàn.
- Khả năng chống ăn mòn: Nhờ được gia công với các hợp kim đặc biệt, thép cường độ cao có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép trơn.
- Độ cứng: Với việc bổ sung các hợp kim, thép cường độ cao có độ cứng cao, giúp nó có thể chống lại các tác động cơ học mạnh.
- Tính đàn hồi: Nhờ có độ cứng và độ bền cao, thép cường độ cao có khả năng giữ được hình dạng và kích thước ban đầu khi chịu tải.
Ngoài những đặc điểm kỹ thuật nổi trội, thép cường độ cao còn mang lại nhiều ưu điểm khác như:
- Tiết kiệm vật liệu: Với độ bền cao, thép cường độ cao có thể được sử dụng với kích thước nhỏ hơn mà vẫn đảm bảo an toàn, giúp tiết kiệm chi phí vật liệu.
- Tăng tuổi thọ công trình: Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, các công trình sử dụng thép cường độ cao có tuổi thọ cao hơn.
- Tăng độ an toàn: Độ bền và độ cứng cao của thép cường độ cao giúp tăng độ an toàn cho các công trình, giảm nguy cơ xảy ra sự cố.
- Gia tăng hiệu quả kinh tế: Việc sử dụng thép cường độ cao giúp giảm chi phí vật liệu, bảo trì và nâng cao tuổi thọ công trình, qua đó tăng hiệu quả kinh tế cho các dự án.
Chính vì những đặc điểm trên mà bảng báo giá sắt thép tấm cường độ cao thường sẽ cao hơn so với thép tấm, thép hộp, thép cuộn, thép hình thông thường.
Các loại sắt thép cường độ cao hiện nay
Trên thị trường hiện nay, thép cường độ cao có nhiều loại khác nhau, tùy thuộc vào hình dạng, kích thước và ứng dụng cụ thể. Một số loại thép cường độ cao phổ biến bao gồm:
Thép tấm cường độ cao
Thép tấm cường độ cao là loại thép tấm có độ bền, khả năng chịu lực vượt trội so với thép thường. Nó thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp nặng như nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường, tàu thuyền,…
Thép hình cường độ cao
Thép hình cường độ cao là loại thép hình như I, U, V, H có độ cứng chắc và độ bền cao, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, khung thép,…
Thép hộp cường độ cao
Thép hộp cường độ cao bao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, có tính chất cơ học vượt trội so với thép thường, thường được dùng trong các công trình cơ khí, xây dựng công nghiệp.
Thép thanh cường độ cao
Thép thanh cường độ cao thường được ký hiệu là CB400 hoặc SD390, có độ bền cao và được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Tùy vào đặc tính công trình của bạn mà sẽ có loại thép cường độ cao riêng và báo giá sắt thép tấm cường độ cao cũng có sự chênh lệch giữa các loại sản phẩm lẫn số lượng đặt hàng, thông thường giá sẽ có chiết khấu 5 – 8% khi bạn đặt mua với số lượng lớn.
Các mác thép cường độ cao phổ biến
Trên thị trường, có nhiều mác thép cường độ cao khác nhau, tùy thuộc vào tiêu chuẩn và xuất xứ. Dưới đây là một số mác thép cường độ cao phổ biến:
- S355JR, S355J0, S355J2: Thép cường độ cao tiêu chuẩn Châu Âu EN 10025-2.
- EH32, EH36: Thép cường độ cao tiêu chuẩn ABS (Mỹ).
- A572Gr50, A572Gr65: Thép cường độ cao tiêu chuẩn ASTM (Mỹ).
- AH32, AH36, AH40: Thép cường độ cao tiêu chuẩn NK (Nhật Bản).
- Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E: Thép cường độ cao tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 1591.
- DH32, DH36: Thép cường độ cao tiêu chuẩn KS (Hàn Quốc).
- SM490A, SM490B, SM490YA, SM490YB, SM570: Thép cường độ cao tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản).
- A515, A516 (Gr. 50, 55, 60, 65, 70): Thép cường độ cao tiêu chuẩn ASTM (Mỹ).
Mỗi mác thép cường độ cao có các đặc tính kỹ thuật riêng, phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Vì vậy, khi lựa chọn thép cường độ cao, cần xem xét kỹ các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn để đảm bảo phù hợp với yêu cầu của công trình.
Bảng quy cách của thép cường độ cao
Ngoài các thông tin về mác thép, báo giá sắt thép tấm cường độ cao còn cần quan tâm đến quy cách của sản phẩm, bao gồm kích thước, tiêu chuẩn và trọng lượng. Dưới đây là bảng tham khảo về quy cách thép cường độ cao phổ biến:
Kích thước (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
---|---|---|
4 x 1500 x 6000 | SM490B – NB, Q345B – TQ | 282,6 |
6 x 1500 x 6000 | SM490B – NB, Q345B – TQ | 424,0 |
8 x 1500 x 6000 | SM490B – NB, Q345B – TQ | 565,3 |
10 x 1500 x 6000 | SM490B – NB, Q345B – TQ | 706,6 |
12 x 1500 x 6000 | SM490B – NB, Q345B – TQ | 847,9 |
16 x 1500 x 6000 | SM490B – NB, Q345B – TQ | 1130,5 |
20 x 1500 x 6000 | SM490B – NB, Q345B – TQ | 1413,1 |
25 x 2000 x 6000 | SM490B – NB, Q345B – TQ | 2356,5 |
32 x 2000 x 6000 | SM490B – NB, Q345B – TQ | 3018,5 |
40 x 2000 x 6000 | SM490B – NB, Q345B – TQ | 3773,2 |
50 x 2000 x 6000 | SM490B – NB, Q345B – TQ | 9420,0 |
Lưu ý rằng, đây chỉ là bảng tham khảo, các nhà cung cấp thép cường độ cao có thể cung cấp nhiều quy cách khác nhau tùy theo nhu cầu của khách hàng. Vì vậy, khi cần mua, cần liên hệ trực tiếp để được tư vấn và cung cấp quy cách phù hợp.
Nhận báo giá sắt thép tấm cường độ cao với chiết khấu 5 – 15%
Thép cường độ cao là loại thép đặc biệt, có khả năng chịu tải và chống ăn mòn vượt trội so với thép xây dựng thông thường. Với nhiều loại và mác thép cường độ cao khác nhau, cùng với báo giá sắt thép tấm cường độ cao luôn thay đổi, việc lựa chọn và mua hàng cần được tư vấn và thực hiện một cách cẩn thận để đảm bảo chất lượng và hiệu quả tối ưu cho các công trình.
Trường Thịnh Phát – Đơn vị uy tín tại Việt Nam chuyên cung cấp sắt thép tấm cường độ cao với chiết khấu cao từ nhà máy trên toàn quốc!