Bảng báo giá sắt thép xà gồ Phương Nam hình C mới nhất hôm nay. Báo giá thép C Phương Nam, xà gồ C Phương Nam đen, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất xin gửi đến quý khách hàng tham khảo. Nếu quý khách mua thép C Phương Nam với số lượng lớn và cần chiết khấu lớn, xin vui lòng gọi đến Hotline: 0967.483.714 để được hỗ trợ báo giá kèm chiết khấu tốt nhất ở vào đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Giá thép C Phương Nam, xà gồ C Phương Nam của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát luôn rẻ hơn các đơn vị khác từ 200 – 400 đồng/kg. Nguyên nhân chủ yếu là do: Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát nhập khẩu xà gồ C từ nhà máy sản xuất trực tiếp, mà không thông qua bất kỳ trung gian mua bán nào hết.
Báo giá sắt thép xà gồ Phương Nam hình C đen
Sản phâm sắt thép xà gồ Phương Nam hình C đên có chiều dài mỗi cây thép = 6m, kích thước từ 80×40 đến 250×65, độ dày từ 1.8 đến 2.4 ly, giá chỉ từ 24.000đ đến 79.000đ. Mời quý khách hàng tham khảo bảng báo giá sắt thép xà gồ Phương Nam loại hình C đen được phân phối mới nhất tại VLXD Trường Thịnh Phát:
Quy cách | Đơn giá sắt thép Phương Nam C đen (VNĐ/kg) | ||
1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | |
C80x40 | 24.000 | 25.500 | 29.500 |
C100x50 | 29.500 | 32.500 | 35.600 |
C125x50 | 33.000 | 36.000 | 42.000 |
C150x50 | 37.000 | 41.000 | 49.000 |
C180x50 | 41.000 | 50.000 | 55.000 |
C200x50 | 44.000 | 49.000 | 59.000 |
C250x50 | 50.500 | 61.000 | 66.000 |
C250x65 | 58.000 | 66.000 | 79.000 |
Báo giá sắt thép xà gồ Phương Nam hình C mạ kẽm
Sắt thép xà gồ Phương Nam loại hình C mạ kẽm có chiều dài 6m cho mỗi cây, có kích thước từ 80×40 đến 250×30, độ dày từ 1.5 đến 2.4 ly, có đơn giá từ 23.000đ đến 77.000đ. Dưới đây là bảng báo giá sắt thép xà gồ Phương Nam hình C mạ kẽm:
Quy cách | Đơn giá thép C Phương Nam mạ kẽm (VNĐ/kg) | |||
1.5ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | |
C80x40 | 23.000 | 27.500 | 30.500 | 35.000 |
C100x50 | 29.000 | 34.000 | 38.000 | 49.000 |
C125x50 | 32.000 | 38.000 | 42.500 | 54.000 |
C150x50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 61.000 |
C150x65 | 44.000 | 52.000 | 58.000 | 73.000 |
C80x30 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 61.000 |
C180x50 | 41.000 | 49.000 | 54.000 | 69.500 |
C180x65 | 48.000 | 57.500 | 64.000 | 77.000 |
C200x30 | 41.000 | 49.000 | 54.000 | 69.500 |
C200x50 | 44.000 | 52.000 | 58.000 | 73.000 |
C200x65 | 51.000 | 61.000 | 68.000 | 82.000 |
C250x30 | 48.000 | 57.500 | 64.000 | 77.000 |
Lưu ý:
- Giá thép C Phương Nam không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố như: giá nguyên liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, chính sách định giá của nhà phân phối, biến động chung trên thị trường thế giới,…
- Giá thép hình C nói chung và của thương hiệu Phương Nam nói riêng có thể tăng hoặc giảm một số tiền nhất định.
- Do đó, để biết giá chính xác tại thời điểm mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.
Chúng tôi chuyên phân phối các loại thép hình, thép ống, thép hộp, thép tấm,… rẻ nhất thị trường; có chất lượng tốt, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp.
Chắc chắn quý khách sẽ hài lòng khi giao dịch với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với thép C Phương Nam : 0967.483.714
Đôi nét về Công ty Thép Phương Nam
Sắt thép xà gồ hình C Phương Nam là sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất bởi Công ty TNHH Thép Phương Nam, một trong những doanh nghiệp có tiếng trong ngành thép. Công ty TNHH Thép Phương Nam là một doanh nghiệp tư nhân được thành lập từ năm 2004, và đến năm 2009 chuyển sang mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn.
Với hơn 20 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất thép công nghiệp, công ty đã khẳng định được chất lượng sản phẩm và vị thế của mình trên thị trường Việt Nam cũng như quốc tế. Công ty Thép Phương Nam chuyên sản xuất các sản phẩm thép hình như xà gồ C, xà gồ Z, thép hộp, thép đen, và thép mạ kẽm. Sản phẩm của công ty được sản xuất trên nền thép cường độ cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ).
Công ty đã xây dựng một mạng lưới phân phối rộng khắp từ Bắc vào Nam và thậm chí xuất khẩu sản phẩm sang các nước trong khu vực Đông Nam Á và Đông Á. Thép Phương Nam cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, ổn định và giá thành hợp lý cho người tiêu dùng.
Xem thêm: Thép V Á Châu Giá Rẻ, Báo Giá Thép V Á Châu Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Mới Nhất
Đặc điểm sắt thép xà gồ Phương Nam hình C
Sắt thép xà gồ Phương Nam hình C có những đặc điểm nổi bật giúp sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng:
- Xà gồ hình C có hình dạng đặc trưng với tiết diện giống chữ “C”, giúp tăng khả năng chịu lực và dễ dàng lắp ráp trong các hệ khung nhà, mái tôn, hoặc các kết cấu chịu tải.
- Kích thước của xà gồ C khá đa dạng, với chiều cao tiết diện thường dao động từ 75mm đến 250mm, phù hợp với nhiều loại công trình
- Sản phẩm thường được mạ kẽm hoặc mạ màu, giúp chống lại hiện tượng gỉ sét và ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như ngoài trời hoặc gần biển.
- Xà gồ C Phương Nam được sản xuất từ thép cường độ cao, đảm bảo độ bền vượt trội và khả năng chịu lực tốt.
Xem thêm: Báo giá sắt thép hình V Việt Nhật
Ứng dụng thực tế của sắt thép xà gồ Phương Nam hình C
Sắt thép xà gồ hình C Phương Nam được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng nhờ vào tính linh hoạt và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng thực tế của loại xà gồ này:
- Hệ khung nhà thép tiền chế: Xà gồ C Phương Nam là thành phần quan trọng trong hệ khung nhà thép tiền chế, giúp gia cố mái nhà và các kết cấu chịu lực. Nhờ vào khả năng chịu tải trọng lớn và độ bền cao, xà gồ hình C giúp công trình vững chắc và an toàn.
- Mái tôn và mái che: Trong các công trình nhà dân dụng và công nghiệp, xà gồ C thường được sử dụng để hỗ trợ hệ thống mái tôn và mái che. Khả năng chống gỉ sét và ăn mòn giúp xà gồ hình C Phương Nam phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc những khu vực có khí hậu khắc nghiệt.
- Kết cấu nhà xưởng: Xà gồ C được dùng để tạo nên hệ thống khung xương trong các nhà xưởng, nhà kho, nơi cần độ bền và khả năng chịu lực cao. Nó giúp tăng tính ổn định của công trình và giảm chi phí bảo trì do tuổi thọ sản phẩm kéo dài.
- Xây dựng cầu đường và các công trình công nghiệp: Ngoài các công trình dân dụng, xà gồ C Phương Nam còn được ứng dụng trong xây dựng cầu đường và các công trình công nghiệp lớn. Đặc tính nhẹ, dễ thi công và khả năng chịu lực giúp sản phẩm này trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình hạ tầng
- Làm hàng rào và lan can: Xà gồ C còn được sử dụng trong các dự án làm hàng rào, lan can và các kết cấu phụ trợ khác, nhờ vào độ bền và tính thẩm mỹ
Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ
Quy cách thép C Phương Nam
Dựa vào bảng quy cách của thép C (xà gồ C) Phương Nam, chúng ta có thể tính toán kích thước cũng như khối lượng thép cần thiết trong mỗi trường hợp.
Bảng 1: Quy cách xà gồ C Phương Nam
Mời quý khách hàng xem bảng thông tin chi tiết về quy cách xà gồ C Phương Nam dưới đây:
Kích thước (mm) | Khối lượng xà gồ C (kg/m) | ||||||||||
1,2ly | 1,4ly | 1,5ly | 1,8ly | 2ly | 2,2 ly | 2,3ly | 2,5ly | 2,8ly | 3ly | 3,2ly | |
C80x40x10 | 1,62 | 1,88 | 2,00 | 2,38 | 2,62 | 2,86 | 2,98 | 3,21 | 3,55 | ||
C80x40x15 | 1,72 | 1,99 | 2,12 | 2,51 | 2,78 | 3,03 | 3,16 | 3,4 | 3,77 | ||
C80x50x10 | 1,81 | 2,1 | 2,24 | 2,66 | 2,93 | 3,2 | 3,34 | 3,6 | 4 | ||
C80x50x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | ||
C100x40x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | 4,48 | 4,78 |
C100x45x13 | 1,96 | 2,27 | 2,43 | 2,89 | 3,19 | 3,48 | 3,63 | 3,92 | 4,34 | 4,62 | 4,93 |
C100x45x15 | 2 | 2,32 | 2,47 | 2,94 | 3,24 | 3,55 | 3,7 | 4 | 4,43 | 4,71 | 5,03 |
C100x45x20 | 2,09 | 2,42 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x13 | 2,06 | 2,38 | 2,55 | 3,03 | 3,34 | 3,65 | 3,81 | 4,11 | 4,56 | 4,86 | 5,18 |
C100x50x15 | 2,09 | 2,43 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x20 | 2,19 | 2,54 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 |
C120x45x15 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 | ||
C120x45x20 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x15 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x20 | 2,95 | 3,51 | 3,88 | 4,24 | 4,42 | 4,78 | 5,31 | 5,66 | 6,04 | ||
C125x45x15 | 2,77 | 3,3 | 3,64 | 3,98 | |||||||
C125x45x20 | 2,89 | 3,44 | 3,8 | 4,15 | |||||||
C140x50x15 | 3,65 | 4,03 | 4,41 | 4,6 | 4,98 | 5,53 | 5,89 | 6,29 | |||
C140x50x20 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C140x60x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
C140x60x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
C150x50x15 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C150x50x20 | 3,3 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | ||
C150x60x15 | 3,42 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | ||
C150x60x20 | 3,53 | 4,21 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,83 | 7,29 | ||
C150x65x15 | 3,53 | 4,213 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,84 | 7,29 | ||
C150x65x20 | 3,65 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
Bảng 2: Quy cách xà gồ C Phương Nam
Dưới đây là bảng quy cách xà gồ C Phương Nam với kích cỡ lớn hơn:
Kích thước (mm) | Khối lượng xà gồ C (kg/m) | |||||||
1,8ly | 2ly | 2,2ly | 2,3ly | 2,5ly | 2,8ly | 3ly | 3,2ly | |
C160x65x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 |
C160x65x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 |
C180x55x15 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
C180x55x20 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x15 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x20 | 4,78 | 5,29 | 5,8 | 6,05 | 6,55 | 7,29 | 7,78 | 8,3 |
C200x50x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C200x50x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,05 |
C200x65x15 | 4,92 | 5,45 | 5,97 | 6,23 | 6,74 | 7,51 | 8,01 | 8,55 |
C200x65x20 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x15 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x20 | 5,2 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 |
C220x65x15 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | |
C220x65x20 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x15 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x20 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x15 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x20 | 6,23 | 6,83 | 7,13 | 7,72 | 8,61 | 9,19 | 9,8 | |
C250x75x15 | 6,55 | 7,18 | 7,49 | 8,12 | 9,05 | 9,66 | 10,31 | |
C250x75x20 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x15 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x20 | 6,86 | 7,52 | 7,85 | 8,51 | 9,49 | 10,13 | 10,81 | |
C300x75x15 | 7,33 | 8,04 | 8,39 | 9,1 | 10,15 | 10,84 | 11,56 | |
C300x75x20 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x15 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x20 | 7,64 | 8,39 | 8,76 | 9,49 | 10,59 | 11,31 | 12,07 |
Trên đây là những thông tin cơ bản nhất về thép C Phương Nam. Sản phẩm nàt hiện đang dẫn đầu về sản lượng tiêu thụ trong ngành vật liệu xây dựng.
Để được mua xà gồ C chính hãng Phương Nam, có giá thành rẻ, chất lượng uy tín; quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.
Xem thêm: Báo giá thép tấm Q345/A572
Một số hình ảnh Vật liệu xây dựng của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát
VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
VLXD Trường Thịnh Phát | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Khách hàng không phải chi trả các khoản phí phát sinh như: vận chuyển, lưu kho bến bãi, đổi trả hàng hóa, hoàn thiện hóa đơn chứng từ,… Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát miễn phí 100% công việc này cho quý khách.