Báo giá tôn thép xây dựng và sắt thép mới nhất CK 7-15%

Mục Lục

Báo giá tôn thép xây dựng và sắt thép mới nhất mới nhất. Trường Thịnh Phát là đại lý phân phối sắt thép, tôn thép xây dựng uy tín hàng đầu. Phân phối đầy đủ các sản phẩm sắt thép, tôn thép khác nhau phù hợp với đa dạng các công trình. Chúng tôi luôn cam kết nguồn hàng rõ nguồn gốc 100%, nói không với hàng giả/ hàng nhái, giao hàng đến tận công trường xây dựng. Có chiết khấu cao khi quý khách mua với số lượng lớn.

>>> Tham khảo: Giá vật liệu, vật tư xây dựng mới nhất

Bảng giá sắt thép, tôn thép xây dựng tại Trà Vinh mới nhất

Trường Thịnh Phát – Địa chỉ đại lý sắt thép, tôn thép xây dựng đáng mua nhất

Hiện nay trên thị trường, các vùng đất đang “thay da đổi thịt từng ngày”. Tốc độ đô thị hóa nhanh, đời sống kinh tế được cải thiện. Không chỉ nhu cầu xây dựng của người dân mà các dự án lớn cũng đang chọn vùng đất này để triển khai. Do đó, nhu cầu về đại lý sắt thép, tôn thép xây dựng rất cao. Trong đó, Trường Thịnh Phát chính là địa chỉ tin cậy, uy tín và đã trở thành nhà cung cấp sắt thép cho hàng trăm công trình lớn nhỏ nơi đây.

Xem thêm: Báo giá tôn Tovico

Đa dạng các mặt hàng sắt thép, cán tôn

Không chỉ cung ứng sắt thép cho công trình, Trường Thịnh Phát còn là nhà máy cán tôn thương hiệu tôn Phương Nam uy tín, chất lượng. Có thể nói, khi bạn muốn xây dựng dù là một căn nhà nhỏ hay một công trình đồ sộ, thì tất cả mọi nhu cầu sắt thép cũng đều có thể được Trường Thịnh Phát đáp ứng theo cách tốt nhất. Sản phẩm đa dạng sẽ phù hợp với các nhu cầu khác nhau, đầy đủ các phân khúc giá tương ứng với mức tài chính của chủ đầu tư.

Xem thêm: Báo giá tôn Tân Phước Khanh

Đảm bảo năng lực cung ứng cho tất cả công trình

Là một cửa hàng lớn, chúng tôi luôn có đầy đủ các mặt hàng sắt thép với số lượng lớn. Hàng xuất đi và nhập về liên tục. Do đó, Trường Thịnh Phát đảm bảo đáp ứng được mọi nhu cầu sắt thép cho các công trình.

Dù là công trình quy mô cỡ lớn, Trường Thịnh Phát vẫn đảm bảo thời gian cung ứng vật tư kịp thời nhất, đảm bảo không làm chậm tiến độ thi công. Với nguồn hàng dồi dào, kho lưu trữ rộng, chúng tôi đã và đang là đơn vị cung ứng sắt thép cho rất nhiều công trình lớn.

Dịch vụ uy tín, chất lượng, hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp

Trường Thịnh Phát luôn nỗ lực trong đào tạo đội ngũ nhân viên để phục vụ khách hàng. Thân thiện, nhiệt tình, trách nhiệm và tận tâm chính là những gì bạn có thể cảm nhận được khi liên hệ mua sắt thép tại đây. Các đơn hàng được xử lý nhanh chóng, hỗ trợ giao hàng tận nơi mọi khu vực.

Xem thêm: Báo giá tôn Sunco

Bảng giá tôn thép xây dựng mới nhất

Quý khách muốn tham khảo bảng giá tôn kẽm, tôn màu, tôn lạnh mới nhất và chính xác nhất của các nhà máy được sử phổ biến nhất hiện nay như: tôn Phương Nam, tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen, tôn Nam Kim … Hãy tham khảo bảng báo giá mà chúng tôi cập nhật mới nhất dưới đây

Tuy nhiên giá tôn này sẽ có nhiều thay đổi lên xuống theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy, quý khách muốn biết giá tôn thép xây dựng chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ

Bảng giá sắt thép, tôn thép xây dựng tại Trà Vinh mới nhất

Bảng giá tôn lạnh lợp mái Hoa Sen, Việt Nhật

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn Việt Nhật 2 dem 80 2.40 55.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 10 2.80 69.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 30 3.05 73.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 70 3.35 78.000
Hoa sen 4 dem 00 3.90 79.500
Hoa sen 4 dem 50 4.30 86.000
Hoa sen 4 dem 70 4.50 90.000

Bảng giá tôn kẽm 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng la phông

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

Độ dày in trên tôn T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
2 dem 50 1.70 41.000
3 dem 00 2.30 50.000
3 dem 50 2.70 56.000
4 dem 00 3.05 60.000
5 dem 8   95.000
7 dem 5   115.000
9 dem 5   153.500

Bảng giá tôn màu lợp mái Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng(Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn Việt Nhật 2 dem 20 1.90 50.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 00 2.45 69.000
Tôn Việt Nhật 3 dem 50 2.90 70.000
Tôn Việt Nhật 4 dem 00 3.40 78.000
Tôn Việt Nhật 4 dem 20 3.50 79.000
Tôn Việt Nhật 4 dem 50 3.80 86.000
Tôn Việt Nhật 5 dem 00 4.30 90.000
Tôn Đông Á 4,0 dem 3,35 93.000
Tôn Đông Á 4,5 dem 3,90 100.000
Tôn Đông Á 5,0 dem 4,30 111.000
Tôn Hoa sen 4 dem 00 3.50 95.000
Tôn Hoa sen 4 dem 50 4.00 107.000
Tôn Hoa sen 5 dem 00 4.50 117.000
Vít tôn 4 phân   100.000/bịch 200c
Vít tôn 5 phân   100.000/bịch 200c
Bulong, ốc vít tôn 5 phân kẽm Không rỉ sét 100.000/bịch 100c
Dán PE 5 sóng 3 ly dán máy 25.000
Dán PE 5 sóng 4 ly dán máy 25.000
Chấn máng 4.000/m  
Chấn vòm + diềm 4.000/m  
Ốp nóc 1.500/m  
Tôn nhựa 1 lớp m 34.000
tôn nhựa 2 lớp 68.000

Bảng giá tôn mạ kẽm 9 sóng vuông

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

Độ dày T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 4.00 75.000
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 5.00 85.000
Tôn nhựa 1 lớp m 39.000
Tôn nhựa 2 lớp m 78.000
  Bảng giá sắt thép, tôn thép xây dựng tại Khánh Hòa mới nhất

Bảng giá tôn Pu lợp mái

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

ĐỘ DÀY ĐVT GIÁ PU CÁCH NHIỆT
3 dem 00 + Đổ PU mét 98.000
3 dem 50 + Đổ PU mét 110.000
4 dem 00 + Đổ PU mét 116.000
4 dem 50 + Đổ PU mét 123.000
5 dem 00 + Đổ PU mét 132.000

Bảng giá tôn sóng ngói

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

Độ Dày Trọng Lượng Tôn sóng ngói
4 dem 50 4.00 69.000
4 dem 80 4.25 74.000
5 dem 00 4.45 76.000

Bảng giá tôn lạnh lợp nhà

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

Độ dày Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn lạnh 2 dem 80 2.40 48.000
Tôn lạnh 3 dem 20 2.80 54.500
Tôn lạnh 3 dem 30 3.05 59.000
Tôn lạnh 3 dem 60 3.35 62.000
Tôn lạnh 4 dem 20 3.90 69.000
Tôn lạnh 4 dem 50 4.20 75.000

Bảng báo giá tôn thép xây dựng mạ màu xanh ngọc 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng vuông

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

Độ dày in trên tôn T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
2 dem 50 1.75 40.000
3 dem 00 2.30 48.000
3 dem 50 2.70 54.000
4 dem 00 3.00 57.000
4 dem 00 3.20 59.000
4 dem 50 3.50 65.500
4 dem 50 3.70 68.000
5 dem 00 4.10 75.500

Bảng báo giá tôn thép xây dựng Cliplock (không dùng đai)

  • Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít
  • Nhận đặt hàng theo màu, độ dày yêu cầu

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

Độ dày in trên tôn Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 460)
4 dem 00 3.25 33.500
4 dem 50 3.70 38.000
Đông Á 4,0 dem 3,40 41.500
Đông Á 4,5 dem 3,90 46.000
LAM GIÓ + CÁCH NHIỆT
Dán cách nhiệt PE 5, 9 sóng 3 ly dán máy 14.000đ/m
4 ly dán máy 16.000đ/m
Lam gió 4,0 dem(Vách nhà xưởng) Khổ 300 20.500đ/m
Khổ 400 26.000đ/m
Đai Z lam gió   3.000 đ/ cái
(Nhận đặt lam gió màu, độ dày theo yêu cầu)
Kẽm H/sen 3,5 dem 3.30 65.000
Kẽm H/sen 4,0 dem 3.80 70.000
Tôn nhựa 2 lớp m 65.000

Bảng giá gia công

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

Tôn la phông 1.500đ/m
Tôn sóng tròn 1.500đ/m
Gia công tôn 5, 9 sóng vuông 1.500đ/m
Tôn Kliplock 2 sóng 2.500đ/m
Chạy lam gió theo ý muốn khổ 300,400 4.000 đ/m
Xà gồ C , Z từ 1ly đến 3ly Từ 400đ/kg
Chấn máng + diềm 4.000/m
Chấn vòm 2.500/m
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc 1.000/m

Lưu ý :

– Bảng báo giá tôn có thể thay đổi đơn giá , tùy thuộc vào số lượng đơn hàng và thời gian đặt hàng. Liên hệ để nhân được báo giá tôn nhanh và chính xác nhất.

– Dung sai ± 5% . Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.

– Bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình. Chúng tôi có hệ thống vận tải bào gồm nhiều phương tiều giao hàng , phù hợp cho vận chuyển trong và ngoại thành.

– Giao hàng trong 24h kể từ khi chốt đơn hàng. (thời gian giao hàng tùy thuộc vào khối lượng đơn hàng).

– Cam kết sản phẩm đúng chúng loại , chất lượng theo bảng báo giá tôn.

– Thanh toán đầy đủ 100% sau khi nhận hàng tại công trình.

Xem thêm: Báo giá sắt thép xà gồ Đông Á

Bảng báo giá sắt thép xây dựng

Giá sắt thép thay đổi thất thường theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy quý khách phải thường xuyên cập nhật bảng giá mới nhất để lựa chọn thời điểm mua thích hợp. Trường Thịnh Phát của chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất, kính mời quý khách hàng cùng tham khảo.

Tuy nhiên bảng báo giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách muốn biết giá bán chính xác nhất vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi.

Bảng giá sắt thép, tôn thép xây dựng tại Trà Vinh mới nhất

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT MỸ
CB300V VIỆT MỸ CB400V VIỆT MỸ
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 10,9 10,9 10,9  
Thép Ø 8 Kg 10^900 10,9 10,9  
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,12 68,944 11,12 76,617
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,955 117,637 11,955 118,235
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 10,8 146340 10,8 146,772
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 10,8 185,76 10,3 192,24
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 10300 241,92 10,8 242,784
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 10,8 298,62 10,3 299,916
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     10,8 361,476
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     10,8 471,852
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     10,8 593,568
Thép Ø 32 Cây 11,7 m     10,8 774,792
  Bảng báo giá Cát san lấp Bình Dương

Báo giá thép Việt Nhật

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP VIỆT NHẬT
CB300V VIỆT NHẬT CB400V VIỆT NHẬT
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 12,5 12,5 Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 8 Kg 12,5 12,5 Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 12,72 87,641 12,72 91,838
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 12,555 124,169 12,555 130,446
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 12,3 166,788 12,3 240
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 12,3 218,94 12,3 227,427
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 12,3 275,643 12,3 287,82
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 12,3 340,956 12,3 355,47
Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 428,901
Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 554,115
Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 696,549
Thép Ø 32 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,3 908,109

Báo giá thép Miền Nam

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP MIỀN NAM
CB300V MIỀN NAM CB400V MIỀN NAM
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 11 11 11 11
Thép Ø 8 Kg 11 11 11 11
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,22 69,564 11,22 81,008
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,055 114,751 11,055 114,861
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 11,1 149,295 11,1 157,176
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 11,1 203,574 11,1 205,239
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 11,1 268,953 11,1 259,74
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 11,1 304,695 11,1 320,79
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     11,1 387,057
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     11,1 500,055
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     11,1 628,593

Báo giá thép Pomina

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP POMINA
CB300V POMINA CB400V POMINA
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 12,3 12,3 Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 8 Kg 12,3 12,4 Liên hệ Liên hệ
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 12,52 78,425 12,52 90,394
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 12,455 122,191 12,455 128,368
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 12,4 162,745 12,4 171,336
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 12,4 212,476 12,4 223,729
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 12,4 293,483 12,4 283,44
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 12,4 332,445 12,4 349,49
Thép Ø 22 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,4 421,927
Thép Ø 25 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ 12,4 545,405
Thép Ø 28 Cây 11,7 m Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

Báo Giá Thép Hòa Phát

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

CHỦNG LOẠI ĐVT GIÁ THÉP HÒA PHÁT
CB300V HÒA PHÁT CB400V HÒA PHÁT
Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây) Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MN Kg 11,1 11,1 11,1 11,1
Thép Ø 8 Kg 11,1 11,1 11,1 11,1
Thép Ø 10 Cây 11,7 m 11,32 70,484 11,32 77,995
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 11,155 110,323 11,155 110,323
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 11,2 152,208 11,2 152,208
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 11,2 192,752 11,2 199,36
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 11,2 251,776 11,2 251,776
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 11,2 311,024 11,2 307,664
Thép Ø 22 Cây 11,7 m     11,2 374,364
Thép Ø 25 Cây 11,7 m     11,2 489,328
Thép Ø 28 Cây 11,7 m     11,2 615,552

Báo giá thép Việt Úc

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

CHỦNG LOẠI ĐVT BAREM ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ
KG / CÂY VNĐ / KG VNĐ / CÂY
Thép Ø 6 Kg   11.000  
Thép Ø 8 Kg   11.000  
Thép Ø 10 Cây 7.21 11.050 79.671
Thép Ø 12 Cây 10.93 10.900 113.251
Thép Ø 14 Cây 14.13 10.900 154.017
Thép Ø 16 Cây 18.47 10.900 201.323
Thép Ø 18 Cây 23.38 10.900 254.842
Thép Ø 20 Cây 28.85 10.900 314.465
Thép Ø 22 Cây 34.91 10.900 380.519
Thép Ø 25 Cây 45.09 10.900 491.481
Thép Ø 28 Cây 56.56 10.900 616.504
Thép Ø 32 Cây 73.83 10.900 804.747
Đinh + Kẽm Buộc Cây   17.500  

Báo giá thép Tisco

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

CHỦNG LOẠI SỐ CÂY/BÓ BAREM ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ MÁC THÉP
(KG/CÂY) (VNĐ/KG) (VNĐ/CÂY)
Thép Ø 6     11.600   CB240
Thép cuộn Ø 8     11.600   CB240
Thép Ø 10 500 6.25 11.300 110.313 SD295-A
Thép Ø 10 500 6.86 11.300 121.079 CB300-V
Thép Ø 12 320 9.88 11.300 173.888 CB300-V
Thép Ø 14 250 13.59 11.300 239.184 CB300-V
Thép Ø 16 180 17.73 11.300 307.472 SD295-A
Thép Ø 16 180   11.300 312.048 CB300-V
Thép Ø 18 140 22.45 11.300 395.120 CB300-V
Thép Ø 20 110 27.70 11.300 487.520 CB300-V
Thép Ø 22 90 33.40 11.300 587.840 CB300-V
Thép Ø 25 70 43.58 11.300 767.008 CB300-V
Thép Ø 28 60 54.80 11.300 964.480 CB300-V
Thép Ø 32 40 71.45 11.300 1.257.520 CB300-V
Thép Ø 36 30 90.40 11.300 1.591.040 CB300-V

Báo Giá Thép Tròn Trơn

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

STT CHỦNG LOẠI Trọng lượng (kg/c 6m) ĐƠN GIÁ (Chưa VAT) ĐƠN GIÁ (Có VAT) ĐƠN GIÁ (Có VAT)
Mác thép ~ CT3  Mác thép CB240-T  Mác thép SS400
1 Thép tròn đặc  Ø10x6m 3.8 19,500 21,500 22,000
2 Thép tròn đặc  Ø12x6m 5.4 19,300 21,500 22,000
3 Thép tròn đặc  Ø14x6m 7.3 19,000 21,500 22,000
4 Thép tròn đặc  Ø16x6m 9.5  19,000 21,000 19,500
5 Thép tròn đặc  Ø18x6m 12  19,000 21,000 21,300
6 Thép tròn đặc  Ø20x6m 14.9  19,000 21,000 21,300
7 Thép tròn đặc  Ø22x6m 18  19,000 21,000 21,300
8 Thép tròn đặc  Ø24x6m 21.4  19,000 21,000 21,300
9 Thép tròn đặc  Ø25x6m 23.2  19,000 21,000 21,300
10 Thép tròn đặc  Ø28x6m 29.1  19,000 21,000 21,300
11 Thép tròn đặc  Ø30x6m 33.4  19,000 21,000 21,300
12 Thép tròn đặc  Ø32x6m 38  19,000 21,000 21,300
13 Thép tròn đặc  Ø36x6m 48   21,500  
14 Thép tròn đặc  Ø40x6m 60   21,500  
15 Thép tròn đặc  Ø42x6m 66   21,500
  Bảng giá sắt thép, tôn thép xây dựng tại Bình Dương mới nhất

Báo giá thép Việt Đức

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

CHỦNG LOẠI BAREM
KG / CÂY
ĐƠN GIÁ
VNĐ / KG
ĐƠN GIÁ
VNĐ / CÂY
Thép cuộn Ø 6   11.000  
Thép cuộn Ø 8   11.000  
Thép cây Ø 10 7,21 11.050 79.671
Thép cây Ø 12 10,39 10.900 113.251
Thép cây Ø 14 14,13 10.900 154.017
Thép cây Ø 16 18,47 10.900 201.323
Thép cây Ø 18 23,38 10.900 254.842
Thép cây Ø 20 28,85 10.900 314.465
Thép cây Ø 22 34,91 10.900 380.519
Thép cây Ø 25 45,09 10.900 491.481
Thép cây Ø 28 56,56 10.900 616.504
Thép cây Ø 32 73,83 10.900 804.747

Báo giá thép Việt Ý

Liên hệ phòng kinh doanh của chúng tôi để được báo giá nhanh chóng và chính xác nhất trong ngày

CHỦNG LOẠI ĐVT BAREM
KG / CÂY
ĐƠN GIÁ
VNĐ / KG
ĐƠN GIÁ
VNĐ / CÂY
Thép Ø 6 Kg   11.000  
Thép Ø 8 Kg   11.000  
Thép Ø 10 Cây 7.21 11.050 79.671
Thép Ø 12 Cây 10.93 10.900 113.251
Thép Ø 14 Cây 14.13 10.900 154.017
Thép Ø 16 Cây 18.47 10.900 201.323
Thép Ø 18 Cây 23.38 10.900 254.842
Thép Ø 20 Cây 28.85 10.900 314.465
Thép Ø 22 Cây 34.91 10.900 380.519
Thép Ø 25 Cây 45.09 10.900 491.481
Thép Ø 28 Cây 56.56 10.900 616.504
Thép Ø 32 Cây 73.83 10.900 804.747
Đinh + Kẽm Buộc Cây   17.500

Lưu ý :

Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá thép trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian. Nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng, hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ”

Trong đó :

– Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.

– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT.

– Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.

– Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.

– Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.

– Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.

Xem thêm: Báo giá tôn vòm

Vì sao nên chọn đại lý sắt thép, tôn thép xây dựng chính hãng, chất lượng?

Dù là nhà ở hay nhà xưởng, tòa nhà văn phòng, sắt thép cũng là phần đặc biệt quan trọng. Nó chính là nhân tố quyết định đến độ chịu lực và độ bền của ngôi nhà.

Nhiều người nghĩ rằng, bê tông mới chính là “bộ xương” của công trình. Tuy nhiên, bê tông chỉ chịu được lực nén. Trong khi đó, khả năng chịu lực uốn và lực kéo lại rất kém. Chính vì vậy, cần phải có sự kết hợp với sắt thép chính hãng, chất lượng để tạo nên kết cấu chịu lực tốt nhất.

Với các công trình nhà xưởng, thì khung sắt thép lại càng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng công trình. Sắt thép sẽ đồng hành cùng tuổi thọ công trình. Khi chọn sản phẩm chính hãng, có thương hiệu, mức chi phí đầu tư ban đầu có thể cao. Tuy nhiên, nó sẽ đảm bảo tiết kiệm tối đa chi phí sửa chữa bảo trì sau này.

Đại lý sắt thép, tôn thép xây dựng  Trường Thịnh Phát, chuyên cung cấp sản phẩm chính hãng được rất nhiều khách hàng quan tâm. Một thương hiệu uy tín mang đến sản phẩm của các thương hiệu chất lượng: Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, Việt Nhật, Thái Nguyên, Miền Nam, Pomina, Việt Ý, Việt Đức…

Sắt thép, tôn thép xây dựng giá rẻ nhất, chiết khấu cao

Hiện tại Trường Thinh Phát là đơn vị phân phối sắt thép, tôn thép xây dựng lớn nhất. Chúng tôi có hệ thống các cửa hàng phân bố khắp các khu vực . Vì vậy việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng sẽ được nhanh chóng kịp thời.

Sắt thép xây dựng được chúng tôi phân phối của các thương hiệu lớn như: thép Hòa Phát, thép Việt Úc, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép Tung Ho, thép Pomina, thép VAS Việt Mỹ, thép Tisco Thái Nguyên, thép Việt Đức… Đầy đủ từ phi 6 đến phi 32 bao gồm thép cuộn và thép cây với các mác như : CT3, CB240, CB300, SD295, CB400, SD390, CB500, SD490 .

Tôn xây dựng chúng tôi phân phối đa dạng các loại tôn khác nhau như: tôn kẽm, tôn màu, tôn lạnh, tôn cliplock, tôn nhựa….. của các thương hiệu lớn hiện nay như: Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Phương Nam, Nam Kim….

Chúng tôi có xe chuyên dụng chở hàng ( xe tải, xe cẩu, xe contener ) sắt thép, tôn thép xây dựng giao hàng tận nơi, cẩu hạ hàng tại công trình, vận chuyển cả ngày và đêm 24/24 .

Là đại lý thép cấp 1, chúng tôi cung cấp hàng chính hãng uy tín, cam kết số lượng và chất lượng . Ngoài ra nếu quý khách mua với số lượng lớn sẽ được nhận thêm phần chiết khấu cực kỳ hấp dẫn.

Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt

Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối sắt thép, tôn thép xây dựng uy tín, giá rẻ nhất

Trường Thịnh Phát tự hào là đơn vị phân phối sắt thép, tôn thép xây dựng tốt nhất. Luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Chúng tôi luôn được nhiều khách hàng đánh giá cao là nhờ các yếu tố:

– Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.

– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Chúng tôi đang ngày càng phát triển, luôn cố gắng mang đến những điều tốt đẹp nhất đến cho mọi khách hàng. Hãy nhấc máy gọi điện đến chúng tôi khi quý khách có nhu cầu cần sắt thép, tôn thép xây dựng.

Xem thêm: Giá Thép Tấm Tổ Hợp

Đại lý Trường Thịnh Phát cam kết bán những sản phẩm có thương hiệu, chất lượng tốt, không bán hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng. Do là đại lý chính thức nên đảm bảo giá tốt nhất cho khách hàng.

Trường Thịnh Phát – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long ….

*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****

*** Công ty Trường Thịnh Phát ***

*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại cừ tràm, cừ bạch đàn, cừ dừa, phên tre, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng, cung cấp vật tư công trình….

0967483714