Giá cát bê tông loại 2 huyện Hớn Quản Tỉnh Bình Phước. Cát xây dựng nói chung có thể phối hợp dễ dàng với những loại vật tư khác để giúp công trình đáp ứng được độ vững chắc theo yêu cầu. Bạn có thể hoàn toàn an tâm vì cát bê tông loại 2 được Trường Thịnh Phát cung cấp có nguồn gốc rõ ràng

cat-be-tong-loai-2

Công dụng chủ yếu nhất của cát bê tông là gì?

Cát ( có nguồn gốc tự nhiên ) được xem là vật liệu xây dựng dạng hạt, gồm các hạt đá và khoáng vật nhỏ, mịn. Tại Hoa Kỳ, theo thang Wentworth thì trung bình hạt cát có kích thước từ 0,0625 – 2 mm. Còn tính theo thang Kachinskii sử dụng ở Nga và Việt nam đường kính trung bình của cát có kích thước từ 0,05 – 1mm. Như vậy, hạt vật liệu tự nhiên có kích thước nằm trong những khoảng trên thì được gọi là cát.

Ứng dụng của cát bê tông có thể được áp dụng rộng rãi trong bất cứ mọi công trình nào, từ: nhà ở, xưởng sản xuất, thi công xây dựng, thủy điện, san lấp mặt bằng,…

Tin liên quan

Giá cát bê tông loại 1

Giá cát bê tông loại 2 huyện Hớn Quản Tỉnh Bình Phước

Báo giá cát xây dựng. Trường Thịnh Phát luôn cung cấp những thông tin về loại vật tư luôn ngắn gọn nhưng lại rất đầy đủ. Chúng tôi luôn gửi đến quý khách lời cảm ơn vì trong nhiều năm qua đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi, khảo sát công trình miễn phí

Báo giá cát xây dựng các loại

Hotline: 0937.959.666 – 0908.646.555 là đường dây nóng thường trực 24/7 để giải đáp mọi thắc mắc. Báo giá bên dưới gồm nhiều loại cát với đa dạng các mức giá cả.

STT CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT 10%
1 Cát xây tô 150.000 160.000
2 Cát bê tông loại 1
245.000 255.000
3 Cát bê tông loại 2
200.000 210.000
4 Giá cát lấp 140.000 145.000

Báo giá cát đóng bao

  1. Cát xây tô (hạt mịn) : 25.000/ 1bao
  2. Cát Bê Tông (hạt vàng) : 30.000/ 1bao
  3. Cát hồng ngự (hạt mịn) : 25.000/ 1bao
  4. Cát san lấp : 20.000/ 1bao
  5. Cát bê tông (hạt len,đen) : 28.000/ 1bao
  6. cát vàng (hạt nhỏ dùng cho xây và tô) : 25.000/ 1bao

Trường Thịnh Phát và bảng báo giá các loại vật tư xây dựng khác

Trong thời gian sớm nhất, chúng tôi cam kết sẽ cung ứng nguồn hàng đến tận nơi. Phí dịch vụ cao thấp tùy vào quãng đường cần vận chuyển

Bảng báo giá Gạch xây dựng

Sản phẩm gạch xây dựng các loại được cập nhật sau đây đa dạng về quy cách. Qúy khách có thể an tâm sử dụng

STT

Sản phẩm

Đơn vị

Quy cách

Đơn giá (VNĐ)

1

Gạch ống Phước Thành

Viên

8 x 8 x 18

1.080

2

Gạch đinh Phước Thành

Viên

4 x 8 x 18

1.080

3

Gạch ống Thành Tâm

Viên

8 x 8 x 18

1.090

4

Gạch đinh Thành Tâm

Viên

4 x 8 x 18

1.090

5

Gạch ống Đồng tâm 17

Viên

8 x 8 x 18

950

6

Gạch đinh Đồng Tâm 17

Viên

4 x 8 x 18

950

7

Gạch ống Tám Quỳnh

Viên

8 x 8 x 18

1.090

8

Gạch đinh Tám Quỳnh

Viên

4 x 8 x 18

1.090

9

Gạch ống Quốc Toàn

Viên

8 x 8 x 18

1.090

10

Gạch đinh Quốc Toàn

Viên

4 x 8 x 18

1.090

11

Gạch an bình

Viên

8 x 8 x 18

850

12

Gạch hồng phát đồng nai

Viên

4 x 8 x 18

920

13

Gạch block 100x190x390

Viên

100x190x390

5.500

14

Gạch block 190x190x390

Viên

190x190x390

11.500

15

Gạch block 19*19*19

Viên

19*19*19

5800

16

Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18

Viên

8x8x18

1.300

17

Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18

Viên

4x8x18

1.280

Báo giá đá đóng bao

  1. Đá mi đen : 35.000/1bao     – Đá mi xanh : 45.000/1bao
  2. Đá 0/4 đen : 38.000/1bao          – Đá 0/4 xanh : 48.000/1bao  
  3. Đá 1/2 đen : 40.000/1bao       – Đá 1/2 xanh 50.000/1bao
  4. Đá 4/6 đen : 40.000/1bao       – Đá 4/6 xanh 50.000/1bao
  5. Đá 5/7 đen : 37.000/1bao      –  Đá 5/7 Xanh : 47.000/1bao

Bảng báo giá xi măng xây dựng

Với sự hỗ trợ của bảng báo giá xi măng xây dựng sau đây, mọi khách hàng có thể so sánh với giá của thị trường

STT

Tên hàng

ĐVT

Đơn giá (VNĐ)

1

Giá Xi măng Thăng Long

Bao 50 kg

74.000

2

Giá Xi măng Hạ Long

Bao 50 kg

74.000

3

 Giá Xi măng Holcim

Bao 50 kg

89.000

4

Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô

Bao 50 kg

88.000 / 75.000

5

Giá Xi măng Fico

Bao 50 kg

78.000

6

Giá Xi măng Nghi Sơn

Bao 50 kg

75.000

Trọng lượng riêng của các loại vật tư xây dựng

TRUNG TÂM PHÂN PHỐI VẬT LIỆU XÂY DỰNG HÀNG ĐẦU TỈNH BÌNH PHƯỚC

Trụ sở chính : Quốc lộ 14 ấp 7 – xã Tân Thành – Tp Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước

 Email : vatlieutruongthinhphat@gmail.com

 Website : vlxdtruongthinhphat.vn

 Holine : 0937 959 666 – 0908 646 555

STT  Tên vật liệu, sản phẩm  Trọng lượng riêng
1 Thép 7,85 T/m3
2 Inox 304, Inox 201 7,93 T/m3
3 Nhôm 2,7 T/m3
4 Nước 1 T/m3
5 Cát nhỏ ( cát đen ) 1,20 T/m3
6 Cát vừa ( cát vàng )  1,40 T/m3
7 Sỏi các loại 1,56 T/m3
8 Đá đặc nguyên khai 2,75 T/m3
9 Đá dăm 0,5 – 2cm 1,60 T/m3
10 Đá dăm 3 – 8cm 1,55 T/m3
11 Đá hộc 15cm 1,50 T/m3
12 Gạch vụn 1,35 T/m3
13 Xỉ than các loại  0,75 T/m3
14 Đất thịt   1,40 T/m3
15 Vữa vôi 1,75 T/m3
16 Vữa tam hợp  1,80 T/m3
17 Vữa bê tông  2,35 T/m3
18 Bê tông gạch vỡ   1,60 T/m3
19 Khối xây gạch đặc 1,80 T/m3
20 Khối xây gạch có lỗ 1,50 T/m3
21 Khối xây đá hộc 2,40 T/m3
22 Bê tông không có cốt thép  2,20 T/m3
23 Bê tông cốt thép 2,50 T/m3
24 Bê tông bọt để ngăn cách 0,40 T/m3
25 Bê tông bọt để xây dựng 0,90 T/m3
26 Bê tông thạch cao với xỉ lò cao 1,30 T/m3
27 Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối 1,00 T/m3
28 Bê tông rất nặng với gang dập  3,70 T/m3
29 Bê tông nhẹ với xỉ hạt  1,15 T/m3
30 Bê tông nhẹ với keramzit 1,20 T/m3
31 Gạch chỉ các loại 2,30 kg/ viên
32 Gạch lá nem 20x20x1,5 cm  1,00 kg/ viên
33 Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm  1,10 kg/ viên
34 Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm  1,60 kg/ viên
35 Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm 7,60 kg/ viên
36 Gạch thẻ 5x10x20 cm 1,60 kg/ viên
37 Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm  1,60 kg/ viên
38 Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm  1,45 kg/ viên
39 Gạch hourdis các loại  4,40 kg/ viên
40 Gạch trang trí 20x20x6 cm 2,15 kg/ viên
41 Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm 0,75 kg/ viên
42 Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm 0,70 kg/ viên
43 Gạch men sứ 10x10x0,6 cm 0,16 kg/ viên
44 Gạch men sứ 15x15x0,5 cm 0,25 kg/viên
45 Gạch lát granitô  56,0 kg/ viên
46 Ngói móc 1,20 kg/ viên
47 Ngói máy 13 viên/m2  3,20 kg/ viên
48 Ngói máy 15 viên/m2 3,00 kg/ viên
49 Ngói máy 22 viên/m2 2,10 kg/ viên
50 Ngói bò dài 33 cm 1,90 kg/ viên
51 Ngói bò dài 39 cm 2,40 kg/ viên
52 Ngói bò dài 45 cm 2,60 kg/ viên
53 Ngói vẩy cá 0,96 kg/ viên
54 Tôn sóng dày 0,45mm 4,50 kg/ m2
55 Ván gỗ dán  0,65 T/ m3
56 Vôi nhuyễn ở thể đặc  1,35 T/ m3
57 Carton  0,50 T/ m3
58 Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III 1,00 T/ m3
59 Gỗ xẻ nhóm IV  0,91 T/ m3
60 Gỗ xẻ nhóm VII  0,67 T/ m3
61 Gỗ xẻ nhóm VIII 0,55 T/ m3
62 Tường 10 gạch thẻ   200 kg/m2
63 Tường 10 gạch ống      180 kg/m2
64 Tường 20 gạch thẻ       400 kg/m2
65 Tường 20 gạch ống 330 kg/m2
66 Mái ngói đỏ xà gồ gỗ 60 kg/m2
67 Mái tôn xà gồ gỗ    15 kg/m2
68 Mái tôn xà gồ thép 20 kg/m2
69 Trần ván ép dầm gỗ  30 kg/m2
70 Trần gỗ dán dầm gỗ  20 kg/m2
71 Trần lưới sắt đắp vữa 90 kg/m2
72 Cửa kính khung gỗ 25 kg/m2
73 Cửa kính khung thép    40 kg/m2
74 Cửa ván gỗ ( panô ) 30 kg/m2
75 Cửa thép khung thép 45 kg/m2
76 Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ 40 kg/m2
77 Tấm sàn cemboard 16-18mm  2,75 T/m3

Cát xây dựng và những vai trò thiết yếu trong xây dựng

Cát xây dựng luôn đóng vị trí vô cùng quan trọng trong các công đoạn thi công. Cho dù cát được chia ra nhiều loại khác nhau, ứng dụng vào nhiều công trình nhưng mục đích mà nó đem lại như nhau

Ứng dụng của cát được thể hiện qua vai trò của nó trong xây dựng, do đó việc chọn lựa được loại cát phù hợp cho công trình là điều rất quan trọng. Chính vì vậy mà công ty chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình giúp cho công trình chọn ra loại cát xây dựng thích hợp nhất

+ Làm vật liệu san lấp tạo nền móng vững chắc cho công trình

+ Kết hợp với các nguyên liệu nước và xi măng tạo hỗn hợp vữa giúp xây tô tường chắc chắn, ốp lát mang tính thẩm mỹ cao

+ Gắn kết với đá, nước và xi măng tạo vữa đổ bê tông cho hạng mục chống đỡ, chịu lực cho cả công trình.

Luôn đảm bảo chất lượng nguồn vật tư cho mọi công trình

  • So với những đơn vị khác thì chúng tôi luôn báo giá thấp hơn
  • Đa dạng các loại phương tiện vận chuyển sẽ giúp công trình của bạn không bị chậm tiến độ thi công
  • Nhân viên vận chuyển hàng hóa nhanh, bốc xếp ngay tại Công trình
  • Đảm bảo nguồn cát chất lượng và sạch sẽ, công tác xây dựng dễ dàng

Cung cấp hóa đơn rõ ràng khi giao hàng

Công ty Trường Thịnh Phát sẽ hằng ngày đăng tải các thông tin báo giá mới nhất trên trang website: truongthinhphat.vn để mọi nhà thầu xây dựng có thể tham khảo kĩ càng

Thị trường xây dựng là nơi luôn đòi hỏi các vật tư xây dựng ngày càng nhiều. Trong đó, giá cát ngày càng được tăng cao đồng nghĩa với việc số lượng cát ngày đang dần trở nên khan hiếm đi. Điều này vô tình giúp cho các cơ sở kinh doanh thi nhau hét giá với chủ thầu xây dựng

Cát xây dựng được chia ra nhiều loại khác nhau, và đương nhiên ở mỗi loại sẽ có giá riêng của chúng. Vào thời kì khan hiếm thế này, thì hiện nay chúng lại có giá lên đến gấp 2, gần gấp 3 như bình thường