Bảng báo giá cát xây dựng huyện Hớn Quản Tỉnh Bình Phước
Rate this page
Bảng báo giá cát xây dựng huyện Hớn QuảnTỉnh Bình Phước. Công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi có nhiều kinh nghiệm trong việc phân tích thị trường, từ đó đưa ra mức giá tốt nhất. Vì muốn khách hàng mua đúng chất lượng nguồn vật tư, vui lòng gọi cho chúng tôi qua hotline để nhận báo giá nhanh.
Bảng báo giá cát xây dựng huyện Hớn QuảnTỉnh Bình Phước
Báo giá cát xây dựng huyện Hớn Quản. Chúng tôi thể khảo sát thực tế công trình để tư vấn nguồn vật liệu với nhiều ưu đãi hấp dẫn. Kho hàng rộng rãi nên ngoài cát xây dựng ra, chúng tôi còn có: Đá xây dựng, gạch xây dựng, xi măng xây dựng,…
Báo giá cát xây dựng các loại
Hotline: 0937.959.666 – 0908.646.555 luôn thường trực 24/7 để giải đáp mọi thắc mắc. Báo giá bên dưới gồm nhiều loại cát với đa dạng các mức giá cả.
STT
CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG
TÍNH M3
GIÁ CÓ VAT 10%
1
Cát xây tô
150.000
160.000
2
Cát bê tông loại 1
245.000
255.000
3
Cát bê tông loại 2
200.000
210.000
4
Giá cát lấp
140.000
145.000
Báo giá cát đóng bao
Cát xây tô (hạt mịn) : 25.000/ 1bao
Cát Bê Tông (hạt vàng) : 30.000/ 1bao
Cát hồng ngự (hạt mịn) : 25.000/ 1bao
Cát san lấp : 20.000/ 1bao
Cát bê tông (hạt len,đen) : 28.000/ 1bao
cát vàng (hạt nhỏ dùng cho xây và tô) : 25.000/ 1bao
Với sự hỗ trợ của bảng báo giá xi măng xây dựng sau đây, mọi khách hàng có thể so sánh với giá của thị trường
STT
Tên hàng
ĐVT
Đơn giá (VNĐ)
1
Giá Xi măng Thăng Long
Bao 50 kg
74.000
2
Giá Xi măng Hạ Long
Bao 50 kg
74.000
3
Giá Xi măng Holcim
Bao 50 kg
89.000
4
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô
Bao 50 kg
88.000 / 75.000
5
Giá Xi măng Fico
Bao 50 kg
78.000
6
Giá Xi măng Nghi Sơn
Bao 50 kg
75.000
Một số loại vật liệu xây dựng có trọng lượng riêng thế nào?
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI VẬT LIỆU XÂY DỰNG HÀNG ĐẦU TỈNH BÌNH PHƯỚC
Trụ sở chính : Quốc lộ 14 ấp 7 – xã Tân Thành – Tp Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước
Email : vatlieutruongthinhphat@gmail.com
Website : vlxdtruongthinhphat.vn
Holine : 0937 959 666 – 0908 646 555
STT
Tên vật liệu, sản phẩm
Trọng lượng riêng
1
Thép
7,85 T/m3
2
Inox 304, Inox 201
7,93 T/m3
3
Nhôm
2,7 T/m3
4
Nước
1 T/m3
5
Cát nhỏ ( cát đen )
1,20 T/m3
6
Cát vừa ( cát vàng )
1,40 T/m3
7
Sỏi các loại
1,56 T/m3
8
Đá đặc nguyên khai
2,75 T/m3
9
Đá dăm 0,5 – 2cm
1,60 T/m3
10
Đá dăm 3 – 8cm
1,55 T/m3
11
Đá hộc 15cm
1,50 T/m3
12
Gạch vụn
1,35 T/m3
13
Xỉ than các loại
0,75 T/m3
14
Đất thịt
1,40 T/m3
15
Vữa vôi
1,75 T/m3
16
Vữa tam hợp
1,80 T/m3
17
Vữa bê tông
2,35 T/m3
18
Bê tông gạch vỡ
1,60 T/m3
19
Khối xây gạch đặc
1,80 T/m3
20
Khối xây gạch có lỗ
1,50 T/m3
21
Khối xây đá hộc
2,40 T/m3
22
Bê tông không có cốt thép
2,20 T/m3
23
Bê tông cốt thép
2,50 T/m3
24
Bê tông bọt để ngăn cách
0,40 T/m3
25
Bê tông bọt để xây dựng
0,90 T/m3
26
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao
1,30 T/m3
27
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối
1,00 T/m3
28
Bê tông rất nặng với gang dập
3,70 T/m3
29
Bê tông nhẹ với xỉ hạt
1,15 T/m3
30
Bê tông nhẹ với keramzit
1,20 T/m3
31
Gạch chỉ các loại
2,30 kg/ viên
32
Gạch lá nem 20x20x1,5 cm
1,00 kg/ viên
33
Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm
1,10 kg/ viên
34
Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm
1,60 kg/ viên
35
Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm
7,60 kg/ viên
36
Gạch thẻ 5x10x20 cm
1,60 kg/ viên
37
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm
1,60 kg/ viên
38
Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm
1,45 kg/ viên
39
Gạch hourdis các loại
4,40 kg/ viên
40
Gạch trang trí 20x20x6 cm
2,15 kg/ viên
41
Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm
0,75 kg/ viên
42
Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm
0,70 kg/ viên
43
Gạch men sứ 10x10x0,6 cm
0,16 kg/ viên
44
Gạch men sứ 15x15x0,5 cm
0,25 kg/viên
45
Gạch lát granitô
56,0 kg/ viên
46
Ngói móc
1,20 kg/ viên
47
Ngói máy 13 viên/m2
3,20 kg/ viên
48
Ngói máy 15 viên/m2
3,00 kg/ viên
49
Ngói máy 22 viên/m2
2,10 kg/ viên
50
Ngói bò dài 33 cm
1,90 kg/ viên
51
Ngói bò dài 39 cm
2,40 kg/ viên
52
Ngói bò dài 45 cm
2,60 kg/ viên
53
Ngói vẩy cá
0,96 kg/ viên
54
Tôn sóng dày 0,45mm
4,50 kg/ m2
55
Ván gỗ dán
0,65 T/ m3
56
Vôi nhuyễn ở thể đặc
1,35 T/ m3
57
Carton
0,50 T/ m3
58
Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III
1,00 T/ m3
59
Gỗ xẻ nhóm IV
0,91 T/ m3
60
Gỗ xẻ nhóm VII
0,67 T/ m3
61
Gỗ xẻ nhóm VIII
0,55 T/ m3
62
Tường 10 gạch thẻ
200 kg/m2
63
Tường 10 gạch ống
180 kg/m2
64
Tường 20 gạch thẻ
400 kg/m2
65
Tường 20 gạch ống
330 kg/m2
66
Mái ngói đỏ xà gồ gỗ
60 kg/m2
67
Mái tôn xà gồ gỗ
15 kg/m2
68
Mái tôn xà gồ thép
20 kg/m2
69
Trần ván ép dầm gỗ
30 kg/m2
70
Trần gỗ dán dầm gỗ
20 kg/m2
71
Trần lưới sắt đắp vữa
90 kg/m2
72
Cửa kính khung gỗ
25 kg/m2
73
Cửa kính khung thép
40 kg/m2
74
Cửa ván gỗ ( panô )
30 kg/m2
75
Cửa thép khung thép
45 kg/m2
76
Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ
40 kg/m2
77
Tấm sàn cemboard 16-18mm
2,75 T/m3
Những vai trò chủ yếu của cát xây dựng là gì?
Cát xây dựng đóng vai trò chủ yếu trong các lĩnh vực thi công hiện nay. Cho dù cát được chia ra nhiều loại khác nhau, ứng dụng vào nhiều công trình nhưng mục đích mà nó đem lại như nhau
Ứng dụng của cát được thể hiện qua vai trò của nó trong xây dựng, do đó việc chọn lựa được loại cát phù hợp cho công trình là điều rất quan trọng. Chính vì vậy mà công ty chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ hết mình giúp cho công trình chọn ra loại cát xây dựng thích hợp nhất
+ Làm vật liệu san lấp tạo nền móng vững chắc cho công trình
+ Kết hợp với các nguyên liệu nước và xi măng tạo hỗn hợp vữa giúp xây tô tường chắc chắn, ốp lát mang tính thẩm mỹ cao
+ Gắn kết với đá, nước và xi măng tạo vữa đổ bê tông cho hạng mục chống đỡ, chịu lực cho cả công trình.
Nguồn cung ứng cát xây dựng chất lượng tốt nhất tại Trường Thịnh Phát
So với những đơn vị khác thì chúng tôi luôn báo giá thấp hơn
Đa dạng các loại phương tiện vận chuyển sẽ giúp công trình của bạn không bị chậm tiến độ thi công
Nhân viên vận chuyển hàng hóa nhanh, bốc xếp ngay tại Công trình
Đảm bảo nguồn cát chất lượng và sạch sẽ, công tác xây dựng dễ dàng
Trường Thịnh Phát cung cấp quy trình đặt hàng
Bước 1 : Chỉ cần quý khách liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Đội ngũ tư vấn sẽ giải đáp hết các thắc mắc. Nếu đặt hàng, xin quý khách điền đầy đủ thông tin vào mẫu có sẵn mà chúng tôi đã cung cấp
Bước 2 : Nếu muốn biết chi tiết hơn, quý khách có thể đến tận công ty chúng tôi
Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
Bước 4: Xe vận chuyển hàng hóa đến nơi mà quý khách đã yêu cầu
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
website Trường Thịnh Phát luôn cập nhật báo giá điều đặn
Hằng ngày, chúng tôi sẽ đăng tải các thông tin về cát xây dựng và các loại vật tư khác trên website: truongthinhphat.vn để quý khách có thể tham khảo thêm
Thị trường xây dựng là nơi luôn đòi hỏi các vật tư xây dựng ngày càng nhiều.
Trong đó, giá cát ngày càng được tăng cao đồng nghĩa với việc số lượng cát ngày đang dần trở nên khan hiếm đi. Điều này vô tình giúp cho các cơ sở kinh doanh thi nhau hét giá với chủ thầu xây dựng.
Cát xây dựng được chia ra nhiều loại khác nhau, và đương nhiên ở mỗi loại sẽ có giá riêng của chúng. Vào thời kì khan hiếm thế này, thì hiện nay chúng lại có giá lên đến gấp 2, gần gấp 3 như bình thường