Giá cát bê tông loại 1 huyện Hớn Quản Tỉnh Bình Phước
Rate this page
Giá cát bê tông loại 1 huyện Hớn Quản Tỉnh Bình Phước được Trường Thịnh Phát cập nhật báo giá tại hệ thống website chính thức: vlxdtruongthinhphat.vn. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến giá cát xây dựng nói chung có sự thay đổi không ngừng, trong đó yếu tố chính vẫn là thị trường. Gọi cho chúng tôi qua hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để cập nhật giá mới nhất trong ngày
Những yêu cầu và đặc tính kĩ thuật của cát bê tông
Sử dụng cát vàng để trộn bê tông phải đảm bảo là loại cát sạch, và không được lẫn tạp chất. Hình tròn và hạt cát có kích thước đều. Trước khi đổ bê tông, cát cần phải chia tỷ lê chính xác, trước đó cần phải rửa sạch và chuyển tới bộ phận kỹ thuật cân điện tử
Yêu cầu về bãi chứa cát: Nơi chứa cát phải là những nơi khô ráo, chia ra khu vực riêng biệt để cát đổ xuống không bị lẫn tạp chất, và những loại vật liệu xây dựng khác.
Loại cát bê tông tốt nhất là cát được khai thác ở những con sông lớn, suối lớn…Do cát tại các vị trí này sạch, không chứa nhiều tạp chất. Ở một số vùng, để đổ bê tông thì người ta hay dùng cát ven biển. Thế nhưng, cát khai thác ở vùng ven biển có thể bị nhiễm mặn, bởi vậy sẽ ảnh hưởng đến độ cứng của bê tông, làm cho công trình rút ngắn tuổi thọ
Giá cát bê tông loại 1 huyện Hớn Quản Tỉnh Bình Phước
Báo giá cát xây dựng, Trường Thịnh Phát chúng tôi có liên kết chặt chẽ với nhà khai thác cát xây dựng hàng đầu tại Miền Nam. Đem lại nguồn vật tư xây dựng tốt nhất
Báo giá cát xây dựng các loại
Trải qua nhiều năm hoạt động thì Trường Thịnh Phát luôn năm rõ mức giá cả cát xây dựng qua từng thời điểm. Báo giá bên dưới là thông tin chỉ mang tính chất thời điểm
STT
CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG
TÍNH M3
GIÁ CÓ VAT 10%
1
Cát xây tô
150.000
160.000
2
Cát bê tông loại 1
245.000
255.000
3
Cát bê tông loại 2
200.000
210.000
4
Giá cát lấp
140.000
145.000
Báo giá cát đóng bao
Cát xây tô (hạt mịn) : 25.000/ 1bao
Cát Bê Tông (hạt vàng) : 30.000/ 1bao
Cát hồng ngự (hạt mịn) : 25.000/ 1bao
Cát san lấp : 20.000/ 1bao
Cát bê tông (hạt len,đen) : 28.000/ 1bao
cát vàng (hạt nhỏ dùng cho xây và tô) : 25.000/ 1bao
Bảng báo giá các loại vật tư xây dựng khác tại Trường Thịnh Phát
Chúng tôi luôn giao hàng trong thời gian sớm nhất, cách thức vận chuyển nhanh chóng. Đội ngũ bốc xếp chuyên nghiệp, đảm bảo tiến trình xây dựng
Bảng báo giá Gạch xây dựng
Nhu cầu sử dụng tăng đột biến của gạch xây dựng giúp công trình đạt được độ hoàn thành thi công như dự kiến
STT
Sản phẩm
Đơn vị
Quy cách
Đơn giá (VNĐ)
1
Gạch ống Phước Thành
Viên
8 x 8 x 18
1.080
2
Gạch đinh Phước Thành
Viên
4 x 8 x 18
1.080
3
Gạch ống Thành Tâm
Viên
8 x 8 x 18
1.090
4
Gạch đinh Thành Tâm
Viên
4 x 8 x 18
1.090
5
Gạch ống Đồng tâm 17
Viên
8 x 8 x 18
950
6
Gạch đinh Đồng Tâm 17
Viên
4 x 8 x 18
950
7
Gạch ống Tám Quỳnh
Viên
8 x 8 x 18
1.090
8
Gạch đinh Tám Quỳnh
Viên
4 x 8 x 18
1.090
9
Gạch ống Quốc Toàn
Viên
8 x 8 x 18
1.090
10
Gạch đinh Quốc Toàn
Viên
4 x 8 x 18
1.090
11
Gạch an bình
Viên
8 x 8 x 18
850
12
Gạch hồng phát đồng nai
Viên
4 x 8 x 18
920
13
Gạch block 100x190x390
Viên
100x190x390
5.500
14
Gạch block 190x190x390
Viên
190x190x390
11.500
15
Gạch block 19*19*19
Viên
19*19*19
5800
16
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18
Viên
8x8x18
1.300
17
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18
Viên
4x8x18
1.280
Báo giá đá đóng bao
Đá mi đen : 35.000/1bao – Đá mi xanh : 45.000/1bao
Với sự hỗ trợ của bảng báo giá xi măng xây dựng sau đây, mọi khách hàng có thể so sánh với giá của thị trường
STT
Tên hàng
ĐVT
Đơn giá (VNĐ)
1
Giá Xi măng Thăng Long
Bao 50 kg
74.000
2
Giá Xi măng Hạ Long
Bao 50 kg
74.000
3
Giá Xi măng Holcim
Bao 50 kg
89.000
4
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô
Bao 50 kg
88.000 / 75.000
5
Giá Xi măng Fico
Bao 50 kg
78.000
6
Giá Xi măng Nghi Sơn
Bao 50 kg
75.000
Một số loại vật liệu xây dựng có trọng lượng riêng thế nào?
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI VẬT LIỆU XÂY DỰNG HÀNG ĐẦU TỈNH BÌNH PHƯỚC
Trụ sở chính : Quốc lộ 14 ấp 7 – xã Tân Thành – Tp Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước
Email : vatlieutruongthinhphat@gmail.com
Website : vlxdtruongthinhphat.vn
Holine : 0937 959 666 – 0908 646 555
STT
Tên vật liệu, sản phẩm
Trọng lượng riêng
1
Thép
7,85 T/m3
2
Inox 304, Inox 201
7,93 T/m3
3
Nhôm
2,7 T/m3
4
Nước
1 T/m3
5
Cát nhỏ ( cát đen )
1,20 T/m3
6
Cát vừa ( cát vàng )
1,40 T/m3
7
Sỏi các loại
1,56 T/m3
8
Đá đặc nguyên khai
2,75 T/m3
9
Đá dăm 0,5 – 2cm
1,60 T/m3
10
Đá dăm 3 – 8cm
1,55 T/m3
11
Đá hộc 15cm
1,50 T/m3
12
Gạch vụn
1,35 T/m3
13
Xỉ than các loại
0,75 T/m3
14
Đất thịt
1,40 T/m3
15
Vữa vôi
1,75 T/m3
16
Vữa tam hợp
1,80 T/m3
17
Vữa bê tông
2,35 T/m3
18
Bê tông gạch vỡ
1,60 T/m3
19
Khối xây gạch đặc
1,80 T/m3
20
Khối xây gạch có lỗ
1,50 T/m3
21
Khối xây đá hộc
2,40 T/m3
22
Bê tông không có cốt thép
2,20 T/m3
23
Bê tông cốt thép
2,50 T/m3
24
Bê tông bọt để ngăn cách
0,40 T/m3
25
Bê tông bọt để xây dựng
0,90 T/m3
26
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao
1,30 T/m3
27
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối
1,00 T/m3
28
Bê tông rất nặng với gang dập
3,70 T/m3
29
Bê tông nhẹ với xỉ hạt
1,15 T/m3
30
Bê tông nhẹ với keramzit
1,20 T/m3
31
Gạch chỉ các loại
2,30 kg/ viên
32
Gạch lá nem 20x20x1,5 cm
1,00 kg/ viên
33
Gạch lá dừa 20x20x3,5 cm
1,10 kg/ viên
34
Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5 cm
1,60 kg/ viên
35
Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm
7,60 kg/ viên
36
Gạch thẻ 5x10x20 cm
1,60 kg/ viên
37
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20 cm
1,60 kg/ viên
38
Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm
1,45 kg/ viên
39
Gạch hourdis các loại
4,40 kg/ viên
40
Gạch trang trí 20x20x6 cm
2,15 kg/ viên
41
Gạch xi măng hoa 15x15x1,5 cm
0,75 kg/ viên
42
Gạch xi măng hoa 20x10x1,5 cm
0,70 kg/ viên
43
Gạch men sứ 10x10x0,6 cm
0,16 kg/ viên
44
Gạch men sứ 15x15x0,5 cm
0,25 kg/viên
45
Gạch lát granitô
56,0 kg/ viên
46
Ngói móc
1,20 kg/ viên
47
Ngói máy 13 viên/m2
3,20 kg/ viên
48
Ngói máy 15 viên/m2
3,00 kg/ viên
49
Ngói máy 22 viên/m2
2,10 kg/ viên
50
Ngói bò dài 33 cm
1,90 kg/ viên
51
Ngói bò dài 39 cm
2,40 kg/ viên
52
Ngói bò dài 45 cm
2,60 kg/ viên
53
Ngói vẩy cá
0,96 kg/ viên
54
Tôn sóng dày 0,45mm
4,50 kg/ m2
55
Ván gỗ dán
0,65 T/ m3
56
Vôi nhuyễn ở thể đặc
1,35 T/ m3
57
Carton
0,50 T/ m3
58
Gỗ xẻ thành phẩm nhóm II, III
1,00 T/ m3
59
Gỗ xẻ nhóm IV
0,91 T/ m3
60
Gỗ xẻ nhóm VII
0,67 T/ m3
61
Gỗ xẻ nhóm VIII
0,55 T/ m3
62
Tường 10 gạch thẻ
200 kg/m2
63
Tường 10 gạch ống
180 kg/m2
64
Tường 20 gạch thẻ
400 kg/m2
65
Tường 20 gạch ống
330 kg/m2
66
Mái ngói đỏ xà gồ gỗ
60 kg/m2
67
Mái tôn xà gồ gỗ
15 kg/m2
68
Mái tôn xà gồ thép
20 kg/m2
69
Trần ván ép dầm gỗ
30 kg/m2
70
Trần gỗ dán dầm gỗ
20 kg/m2
71
Trần lưới sắt đắp vữa
90 kg/m2
72
Cửa kính khung gỗ
25 kg/m2
73
Cửa kính khung thép
40 kg/m2
74
Cửa ván gỗ ( panô )
30 kg/m2
75
Cửa thép khung thép
45 kg/m2
76
Sàn dầm gỗ , ván sàn gỗ
40 kg/m2
77
Tấm sàn cemboard 16-18mm
2,75 T/m3
Thông tin về đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng
Mức giá được chúng tôi báo luôn thấp hơn thị trường nhưng vẫn đảm bảo về chất lượng
Đa dạng các loại phương tiện vận chuyển sẽ giúp công trình của bạn không bị chậm tiến độ thi công
Đội ngũ nhân viên vận chuyển nhanh, cam kết bốc xếp tận nơi
Nguồn vật tư được đảm bảo một cách sạch sẽ và rõ ràng, công tác xây dựng dễ dàng
Hỗ trợ báo giá điều đặn và thường xuyên qua hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Trường Thịnh Phát luôn phát triển hoạt động cung ứng nguồn vật liệu xây dựng trong những năm qua. Và được xem là nhà phân phối vật liệu xây dựng chất lượng nhất, uy tín, đúng quy cách & yêu cầu. Công ty phân phối các loại: cát, đá xây dựng, xi măng, gạch, xà gồ, tôn xây dựng,.. Bạn có thể an tâm vì chất lượng ở mỗi vật tư đã qua kiểm định cụ thể. Dịch vụ trọn gói bao gồm: Tư vấn – báo giá – vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình – thanh toán tận nơi – chăm sóc khách hàng sau dịch vụ
Chúng tôi được xem là đơn vị uy tín tại Miền Nam. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Cát xây dựng được chia ra nhiều loại khác nhau, và đương nhiên ở mỗi loại sẽ có giá riêng của chúng. Tuy nhiên quý khách có thể an tâm vì chúng tôi sẽ điều chỉnh mức giá sao cho hợp lý nhất