Giá cát đá xây dựng năm 2023 tại Bình Phước

Công ty Trường Thịnh Phát hoạt động ở khu vực tỉnh Bình Phước đã hơn 10 năm, cung cấp cho vô số những công trình xây dựng tại đây nguồn cát đá tốt nhất, đảm bảo an toàn. Chúng tôi còn có nhiều chính sách ưu đãi đối với khách hàng gắn bó lâu năm

Sở hữu đội ngũ hùng mạnh về nhân lực và máy móc => quý khách không cần lo lắng về việc thiếu hụt vật liệu. Công tác giao nhận hàng diễn ra trong ngày. Hotline tư vấn: 0908.646.555 – 0937.959.666

gia cat da ttp moi nhat 1

Trường Thịnh Phát mách bạn những mẹo chọn lựa cát đá & những loại vật liệu khác chất lượng

Đá xây dựng

Khai thác đá xây dựng xuất phát từ các mỏ đá thiên nhiên, tuy nhiên không phải vùng nào cùng có mỏ khai thác đá như vậy. Chính vì thế, khi mua quý khách cần hết sức kỹ lưỡng trong việc kiểm tra chất lượng của nó. Cụ thể như:

+ Về hình dạng, đá thông dụng có dạng hình khối, ít đá dẹt, không lẫn tạp chất, đá tương đối đều nhau.

+ Cần sàng, rửa kĩ lưỡng đá xây dựng ngay từ ban đầu

Cát xây dựng

Cát xây dựng tại sông là loại sử dụng phổ biến nhất, có kích thước thông thường từ 1/16mm – 2mm. Dựa vào kích thước chúng ta có thể phân thành các loại tốt, không tốt, hay trung bình, thô.

+ Cát thô dùng để xây trụ cột & bể chứa ngầm

+ Cát có kích thước vừa dùng để trát tường (lớp đầu tiên)

+ Cát mịn sẽ dùng cho việc hoàn thiện cuối cùng

Xi măng

Loại xi măng được đánh giá là tốt khi đáp ứng được các yếu tố sau:

+ Có màu xám hoặc xám xanh

+ Không vón cục, không phủ bụi

+ Xi măng không chứa tạp chất sẽ lơ lửng trong nước trước khi chìm hẳn

Gạch xây dựng

Có thể quan sát bên ngoài để chọn lựa gạch xây dựng có chất lượng

+ Không bị bể, không sứt mẻ hay cong vênh

+ Các khối gạch đều có màu sắc tương đồng nhau

>>> San lấp mặt bằng tỉnh Bình Phước

Giá cát đá xây dựng năm 2023 tại Bình Phước

Bảng báo giá cát xây dựng

TT Loại cát Đơn Giá đ/m3
1 Cát san lấp                     140,000
2 Cát xây tô                     150,000
3 Cát xây tô sàng                     165,000
4 Cát bê tông hạt to                     330,000
5 Cát bê tông loại 1                     270,000
6 Cát bê tông loại 2                     225,000
7 Cát bê tông trộn                     205,000

Bảng báo giá đá xây dựng

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ
(đồng/m3)
1 Đá 1×2 xanh M3 415.000
2 Đá 1×2 đen M3 280.000
3 Đá mi bụi M3 240.000
4 Đá mi sàng M3 265.000
5 Đá 0x4 loại 1 M3 260.000
6 Đá 0x4 loại 2 M3 235.000
7 Đá 4×6 M3 280.000
8 Đá 5×7 M3 280.000

Bảng báo giá xi măng xây dựng

Tên hàng

ĐVT

Đơn giá (VNĐ)

1

Giá Xi măng Thăng Long

Bao 50 kg

74.000

2

Giá Xi măng Hạ Long

Bao 50 kg

74.000

3

 Giá Xi măng Holcim

Bao 50 kg

89.000

4

Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô

Bao 50 kg

88.000 / 75.000

5

Giá Xi măng Fico

Bao 50 kg

78.000

6

Giá Xi măng Nghi Sơn

Bao 50 kg

75.000

Bảng báo giá gạch xây dựng

STT Sản phẩm Quy phương pháp (mm) Đơn giá (VNĐ)
1 Gạch đặc Tuynel 205x98x55 980 đ/viên
2 Gạch cốt liệu tái chế 220x105x60 510 đ/viên
3 Gạch đặc cốt liệu 220x105x60 780 đ/viên
4 Gạch lỗ cốt liệu 220x105x60 780 đ/viên
5 Gạch đặc Thạch Bàn 205x98x55 1750 đ/viên
6 Gạch Tuynel 2 lỗ 205x98x55 990 đ/viên
7 Gạch ko trát 2 lỗ 210x100x60 2900 đ/viên
8 Gạch ko trát hai lỗ sẫm 210x100x60 6200 đ/viên
9 Gạch đặc ko trát xám 210x100x60 4100 đ/viên
10 Gạch đặc không trát sẫm 210x100x60 6200 đ/viên
11 Gạch đặc không trát khổ lớn 300x150x70 26.500 đ/viên
12 Gạch ko trát 3 lỗ 210x100x60 5600 đ/viên
13 Gạch không trát 11 lỗ xám 210x100x60 3300 đ/viên
14 Gạch ko trát 11 lỗ sẫm 210x100x60 6200 đ/viên
15 Gạch 6 lỗ vuông 220x150x105 3500 đ/viên
16 Gạch 6 lỗ tròn 220x150x105 3600 đ/viên
17 Ngói sóng 305x400x13 14.800 đ/viên
18 Gạch lát nền giả cổ 300x150x50 14.500 đ/viên
19 Ngói hài ri 220x145x15 Liên hệ
20 Gạch lát nền nem tách 300x300x15 Liên hệ
21 Gạch lát nền Cotto 400×400 hoặc 300×300 Liên hệ
22 Ngói hài cổ 200x150x12 Liên hệ
23 Ngói con sò 200x150x12 Liên hệ
24 Ngói màn chữ thọ 200x150x13 Liên hệ

Các Loại Cát Xây Dựng

Cát Xây Tô (Cát Đen)

Còn gọi là cát xây, là loại cát sạch, mịn & thường được sử dụng để xây hay trát tường. Chúng tương đối quan trọng, cần phải chọn đúng loại cát tốt & pha trộn tỉ lệ đúng yêu cầu kỹ thuật mới đảm bảo tường nhà, công trình bền vững.

Trong thi công & xây dựng hiện nay, cát đen thường có giá thành thấp hơn so với cát vàng rất nhiều; cho nên tính ứng dụng cũng cao hơn, được sử dụng nhiều và phổ biến hơn trong thiết kế – xây dựng nhà ở.

Cát xây tô cơ bản phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau:

  • Độ lớn trung bình 0.7mm.
  • Các chất bùn đất, hữu cơ không được vượt quá 5% khối lượng tổng thể.
  • Không được phép có lẫn các hạt sỏi có đường kính từ 5-10mm.
  • Cát bị vón cục dạng đất sét hoặc bán đất sét không được phép có trong cát tô.

gia cat da xay dung tai cty ttp 1

Cát Đổ Bê Tông (Cát Vàng) 

Cát vàng là loại cát có màu vàng nâu, hạt to, giá thành cao hơn những loại khác. Phần lớn trong các công trình, loại cát này được sử dụng ở các vị trí chịu lực hoặc dùng để đổ bê tông. Khi dùng loại cát này làm cho bê tông nhanh ráo khô & nhanh cứng hơn nhiều. Cát vàng còn thường được sử dụng để lát nền tại những khu vực ẩm ướt, thường là ở tầng trệt hoặc tầng 1.

Một số tiêu chuẩn cơ bản khi chọn cát vàng 

  • Kích thước hạt từ 1.5 – 3mm.
  • Không lẫn tạp chất như sỏi lớn, vỏ sò, vỏ ốc.
  • Các chất hữu cơ, bùn hoặc đất sét cũng không được có mặt.
  • Để bê tông đạt tới chất lượng tốt nhất cần chú ý sàn cát sạch sẽ & chia tỉ lệ thích hợp giữa cát, nước, đá, xi măng…trước khi trộn.

Cát Nền (Cát San Lấp)

Cát san lấp – Cát nền chính là loại cát đen mịn, cỡ hạt không đồng nhất với nhau & có lẫn tạp chất. Giá thành của chúng khá rẻ vì không trải qua công đoạn loại bỏ tạp chất. Với kích thước hạt rất nhỏ nên dùng để san lấp công trình, nền nhà bởi khoảng trống giữa các hạt rất nhỏ tạo nên độ vững chắc.

Đá Xây Dựng

Đá 1×2

Đá 1×2 – loại đá xây dựng được sử dụng phổ biến trong vô số các công trình xây dựng dân dụng. Kích cỡ đa dạng như: 10×16mm, 10×22mm, 10x28mm

Đá 1×2 được tách ra từ các sản phẩm đá khác nhau như đá trắng và đá xám. Nhưng vì vấn đề giá thành nên đa phần đá 1×2 được làm từ đá xám.

Đá 3×4 

Đá 3×4 cũng được sử dụng để đổ bê tông sàn nhà, trải nhựa đường hoặc các công trình khác. Chúng sở hữu kích thước khoảng từ 30-40mm. Đá 3×4 cho sức chịu lực của bê tông tốt hơn đá 1×2, tuy nhiên đá 1×2 lại được dùng trong xây dựng dân dụng nhiều hơn vì nó hoàn toàn có thể đáp ứng được yêu cầu chịu tải lực.

Đá 4×6

Đá 4×6 có kích thước 40-60mm, trường hợp đặc biệt có thể đến 70mm. Cũng giống các loại trên loại đá này được sàn tách từ các sản phẩm đá khác. Với kích thước lớn loại đá này thường được sử dụng vào việc đổ móng, lót nền, kè móng hoặc làm vật liệu cho các công trình lớn khác.

Đá 0x4

Đá 0x4 là loại đá nhỏ hỗn hợp từ đá mi bụi, sở hữu kích thước khoảng 40mm. Ứng dụng đá 0x4 trong công trình xây dựng như đá phân phối cho mặt nền đường. Dùng để dặm, vá cho mặt đường hoặc có thể dùng san lấp nền móng nhà và một số công trình xây dựng phụ,…

Đá mi bụi

Kích thước đá mi bụi nhỏ, có thể thay thế cho cát để xây dựng các công trình thêm chắc chắn. Chúng được sử dụng khá nhiều trong các các công trình hiện nay.

Đâu là địa chỉ phân phối cát đá xây dựng tại tỉnh Bình Phước?

Công ty Trường Thịnh Phát là nơi chuyên phân phối các loại vật liệu xây dựng như sắt thép, cát, đá, gạch, xi măng.

Chúng tôi có nhiều ưu đãi

+ Công ty sở hữu hệ thống kho bãi cát đá xây dựng với sức chứa lớn, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu cho mọi công trình lớn nhỏ trong khu vực.

+ Kèm theo đó là một đội ngũ xe lớn nhỏ, đảm bảo vận chuyển cát đá xây dựng nhanh chóng tận nơi cho quý khách.

+ Hiện nay, Trường Thịnh Phát được khách hàng biết tới là một trong những đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp các loại vật liệu xây dựng nói chung & cát xây dựng nói riêng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

+ Mức giá hợp lý, mang tính cạnh tranh cao, lợi hơn khi mua với số lượng lớn & đối tác lâu dài.

Với phương châm làm việc chăm chỉ – chuyên nghiệp – tận tâm, công ty chúng tôi tự tin cung cấp cát đá xây dựng trọn gói; tiếp nhận đơn hàng mọi khung giờ

0908646555