Giá tôn lợp mái mới nhất hôm nay

Báo giá tôn lợp mái mới nhất hôm nay. Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các sản phẩm lôn lợp mái như: tôn lợp xưởng, tôn làm hàng rào, tô úp nóc, tôn lạnh, tôn màu, tôn giả ngói, tôn cliplock…. Là đơn vị chuyên cung cấp báo giá tôn chất lượng cao, giá cạnh tranh. Chúng tôi cung cấp tôn lợp với giá gốc, cạnh tranh nhất thị trường, chủ động nguồn hàng, gia công đúng quy cách mà khách hàng cần.

Giá tôn lợp mái mới nhất hôm nay

Tôn lợp mái là gì ?

Tôn lợp mái ( tôn lợp, tấm lợp, tole) là loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như: nhà ở, nhà xưởng công nghiệp,… nhằm bảo vệ công trình khỏi tác động từ môi trường bên ngoài như mưa nắng, gió bão

Trước đây, lợp mái nhà bằng phương pháp đổ bê tông mái bằng, hoặc sử dụng ngói lợp hoặc mái fibro – xi măng. Tuy nhiên có nhược điểm về tính thẩm mỹ, chi phí khá cao.

Ngày nay, hầu hết các công trình đều được sử dụng tôn lợp mái với nhiều ưu điểm vượt trội như:

  • Đa dạng về màu sắc, kiểu dáng
  • Tính thẩm mỹ cao
  • Giá thành rẻ
  • Nhẹ, dễ thi công, bảo trì
  • Có thể mô phỏng hình dạng của ngói tấm hay và ván lợp gỗ (đối với kiến trúc cổ)
  • Tuổi thọ của tôn lợp mái khá cao, 15 đến 30 năm đối với tấm lợp nhựa, 30 đến 50 năm đối với tole kim loại

Bảng giá tôn lợp mái mới nhất

Giá tôn lợp mái hiện nay được rất nhiều người quan tâm bởi nhu cầu sử dụng tôn lợp mái cũng tăng lên trong thời gian gần đây. Nhất là giá tôn lợp mái của các thương hiệu như Hoa Sen, Việt Nhật, Phương Nam, Nam Kim, Đông Á… Dưới đây là bảng giá chi tiết để các bạn có thể tham khảo.

Giá tôn lợp mái mới nhất hôm nay

Báo giá tôn kẽm 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng la phông

Độ dày in trên tôn T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
2 dem 50 1.70 41.000
3 dem 00 2.30 50.000
3 dem 50 2.70 56.000
4 dem 00 3.05 60.000
5 dem 8   95.000
7 dem 5   115.000
9 dem 5   153.500

Giá tôn mạ kẽm 9 sóng vuông

Độ dày T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 4.00 75.000
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 5.00 85.000
Tôn nhựa 1 lớp m 39.000
Tôn nhựa 2 lớp m 78.000

Giá tôn lạnh lợp nhà

Độ dày Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn lạnh 2 dem 80 2.40 48.000
Tôn lạnh 3 dem 20 2.80 54.500
Tôn lạnh 3 dem 30 3.05 59.000
Tôn lạnh 3 dem 60 3.35 62.000
Tôn lạnh 4 dem 20 3.90 69.000
Tôn lạnh 4 dem 50 4.20 75.000

Giá tôn màu xanh ngọc 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng vuông

Độ dày in trên tôn T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
2 dem 50 1.75 40.000
3 dem 00 2.30 48.000
3 dem 50 2.70 54.000
4 dem 00 3.00 57.000
4 dem 00 3.20 59.000
4 dem 50 3.50 65.500
4 dem 50 3.70 68.000
5 dem 00 4.10 75.500

Bảng giá tôn lợp nhà Đông Á

Độ dày T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn Đông Á 4,0 dem 3,35 81.500
Tôn Đông Á 4,5 dem 3,90 90.000
Tôn Đông Á 5,0 dem 4,30 99.500

Giá tôn Hoa Sen

Độ dày T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Hoa sen 4 dem 00 3.50 87.000
Hoa sen 4 dem 50 4.00 97.000
Hoa sen 5 dem 00 4.50 107.000

Báo giá tôn PU cách nhiệt (lạnh + kẽm + màu)

Tôn 5 sóng Pu+ giấy bạc 48.000đ/m
Tôn 9 sóng Pu+ giấy bạc 51.000đ/m

TÔN SÓNG NGÓI (KHỔ 1,07M)

4 dem 00 3.25 70.000
4 dem 50 3.70 77.000
Đông Á 4,5 dem 3,90 80.000
Chấn máng + diềm 87.000
Chấn vòm 2.500/m
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc 1.000/m

Nhận gia công tôn xà gồ theo yêu cầu

Vít tôn 4 phân 200 con 60.000/bịch
Vít tôn 5 phân 200 con 62.000/bịch
Vít tôn 6 p kiplook 200 con 80.000/bịch

Báo giá tô Cliplock (không dùng đai)

  • Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít
  • Nhận đặt hàng theo màu, độ dày yêu cầu
Độ dày in trên tôn Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 460)
4 dem 00 3.25 33.500
4 dem 50 3.70 38.000
Đông Á 4,0 dem 3,40 41.500
Đông Á 4,5 dem 3,90 46.000

LAM GIÓ + CÁCH NHIỆT

Dán cách nhiệt PE 5, 9 sóng 3 ly dán máy 14.000đ/m
4 ly dán máy 16.000đ/m
Lam gió 4,0 dem

(Vách nhà xưởng)

Khổ 300 20.500đ/m
Khổ 400 26.000đ/m
Đai Z lam gió   3.000 đ/ cái
(Nhận đặt lam gió màu, độ dày theo yêu cầu)
Kẽm H/sen 3,5 dem 3.30 65.000
Kẽm H/sen 4,0 dem 3.80 70.000
Tôn nhựa 2 lớp m 65.000

Báo giá gia công

Tôn la phông 1.500đ/m
Tôn sóng tròn 1.500đ/m
Gia công tôn 5, 9 sóng vuông 1.500đ/m
Tôn Kliplock 2 sóng 2.500đ/m
Chạy lam gió theo ý muốn khổ 300,400 4.000 đ/m
Xà gồ C , Z từ 1ly đến 3ly Từ 400đ/kg
Chấn máng + diềm 4.000/m
Chấn vòm 2.500/m
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc 1.000/m

Nhà phân phối cách nhiệt cát tường

STT Diễn Giải ĐVT Giá/m ThànhTiền
1 P1 Cát Tường 1,55m x 40m 62m2 16.130 1.000.000/cuộn
2 P2 Cát Tường 1,55m x 40m 62m2 21.260 1.318.000/cuộn
3 A1 Cát Tường 1,55m x 40m 62m2 18.710 1.160.000/cuộn
4 A2 Cát Tường 1,55m x 40m 62m2 27.200 1.686.000/cuộn
5 Băng keo hai mặt Cuộn 36.000  
6 Nẹp tôn cách nhiệt m 3.500

Giá tôn giả ngói

TÔN KẼM HOA SEN

Độ dày (mm hoặc dem) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (khổ 1,07m)
4.40 4.0 69.000
5.30 5.0 79.000

 

TÔN MÀU HOA SEN

Độ dày (mm hoặc dem) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (khổ 1,07m)
2.00 1.80 45.000
3.00 2.40 53.000
3.50 2.85 61.000
4.00 3.35 72.000
4.20 3.50 73.000
4.50 3.90 78.000
5.00 4.40 85.000

 

TÔN LẠNH MÀU HOA SEN

Độ dày (mm hoặc dem) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (khổ 1,07m)
2.80 2.40 52.000
3.00 2.60 57.000
3.10 2.75 59.500
3.30 3.05 61.000
3.70 3.35 67.000
4.40 4.00 78.500
4.60 4.20 81.500
4.80 4.50 85.000

Lưu ý: Dung sai ± 5% . Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.

  • Tâm lỗ đột từ 40 đến 350. Lỗ đột đơn, đột đôi, hai cạnh bên theo mọi yêu cầu. . .
  • Độ rộng gân thay đổi theo yêu cầu.
  • Giá tôn lợp nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo khi khách hàng muốn dự trù chi phí ban đầu. Do sự biến động liên tục của thị trường vật liệu xây dựng hiện nay, giá cả sẽ có sự chênh lệch theo từng thời điểm. Vì thế, nếu muốn có sự tính toán chính xác nhất thì khách hàng có thể liên hệ trực tiếp cho chúng tôi

Giá tôn lợp mái mới nhất hôm nay

Phân loại tôn lợp mái

Nếu thống kê tất cả các loại tôn có thể lên tới hàng chục loại khác nhau, sở dĩ đa dạng vậy nhằm đáp ứng nhiều công trình khác nhau.

Cụ thể để phân loại tôn lợp người ta dựa vào các tiêu chí như màu sắc, kiểu dáng, cấu tạo, chất liệu…

*Phân loại theo cấu tạo tôn lợp được chia thành 3 loại chính:

  • Tôn thường 1 lớp
  • Tôn 2 lớp
  • Tôn 3 lớp

*Phân loại theo chất liệu tôn cũng có 3 loại chính:

  • Tôn nhôm
  • Tôn inox
  • Tôn thép: đối với tôn thép người ta thường mạ kẽm hoặc tôn mạ hợp kim nhôm kẽm

Trên thực tế có 3 loại tôn được sử dụng nhiều nhất là tôn lạnh 1 lớp, tôn 3 lớp (tôn mát) và tôn cán sóng.

Tôn lạnh 1 lớp

Là loại tôn được sử dụng phổ biến được sản xuất theo công nghệ hiện đại có loại mạ màu. Thực chất tôn lạnh là tôn thép mạ hợp kim nhôm kẽm. Với bề mặt được mạ thành phần chính là nhôm, kẽm và silic.

Ưu điểm của loại tôn này là nó có khả năng cách nhiệt tốt, ngoài ra còn có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa tốt hơn so với các loại tôn thường.

Tôn mát (tôn 3 lớp)

Nghe có vẻ giống tôn lạnh nhưng lại hoàn toàn khác bởi vì chúng có tới 3 lớp. Đầu tiên là 1 lớp tôn + 1 lớp chống cháy PU + 1 lớp giấy bạc. Được trang bị tới 3 lớp nhằm chống chọi lại với thời tiết nắng nóng oi bức cho toàn ngôi nhà.

Vì có cấu tạo 3 lớp nên tôn mát cho khả năng cách nhiệt tốt, độ bền cao, chống nắng chống mưa đáp ứng mọi thời tiết khắc nghiệt. Cũng chính vì ưu điểm này là tôn mát trở thành sự lựa chọn của nhiều chủ công trình.

Tôn cán sóng

Nếu so sánh với tôn lạnh nó có những tính chất tương tự nhau. Nó chính là tôn mạ kẽm, bề mặt được phủ sơn và có thiết kế gợn sóng, thiết kế này nhằm giảm lượng nhiệt tác động đồng thời tăng tính độc đáo của công trình.

Tôn cán sóng đa dạng về kích thước và chia theo sóng như: loại 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng… Nhược điểm của loại tôn này là chỉ thích hợp với những vùng có điều kiện khí hậu ổn định, không phù hợp với những vùng có thời thiết khắc nghiệt.

Giá tôn lợp mái mới nhất hôm nay

Ưu điểm của tôn lợp mái

Mỗi loại tôn lợp lại có những điểm mạnh điểm yếu khác nhau, sự đa dạng về mẫu mã là để phục vụ cho nhiều công trình khác nhau.

Mặc dù vậy nhưng chúng có những ưu điểm chung nhất định đó là

– Chống ăn mòn do môi trường gây ra: Thành phần nhôm trong lớp mạ không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà chúng còn tạo ra một màng năng cách cơ học chống lại các tác động bên ngoài của môi trường. Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền vì thế mà khi trời mưa hay tôn bị ướt chúng sẽ bảo vệ phần mép bị cắt xước của tôn.

 – Kháng nhiệt, chống nóng: Tất cả các loại tôn đều có khả năng kháng nhiệt chống nóng, tuy nhiên với khả năng cao nhất là tôn lạnh.

– Độ bền cao: Không thể phủ nhận được tuổi thọ của tôn vô cùng cao.

Mỗi loại tôn lợp đều có điểm mạnh, điểm yếu riêng vì vậy để có thể lựa chọn loại tôn phù hợp nhất cho công trình của mình cần chú ý các điểm mạnh yếu của từng loại:

Tiêu chí đánh giá Điểm mạnh Điểm yếu
Tôn lạnh 1 lớp Có khả năng chống oxy hóa tốt nhất

Cách nhiệt tốt

Tuổi thọ cao, từ 10 – 30 năm

Tính thẩm mỹ không cao

Dễ bị trầy trong quá trình thi công

Tôn mát 3 lớp Cách nhiệt tốt, chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2h

Trọng lượng nhẹ, vận chuyển dễ dàng

Độ bền cao 20 – 50 năm

Dễ bảo quản

Giá thành cao
Tôn cán sóng Tính thẩm mỹ cao

Độ bền cao

Khả năng cách nhiệt kém

Ứng dụng của tôn lợp

Dễ dàng nắm bắt được ứng dụng của tôn lợp, nó hầu như được sử dụng tại các công trình để hỗ trợ tránh nắng nóng, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, một ứng dụng nữa là chúng trở thành biển quảng cáo.

Sở dĩ tôn được sử dụng bởi Mica hay tấm Alu đều không thể đáp ứng thời tiết khắc nghiệt ngoài trời, thay vào đó cong người cần tìm kiếm phương pháp cải thiện đảm bảo độ che chắn và chịu được mọi khắc nghiệt của thời tiết. Và tôn chính là giải pháp hữu hiệu đối với các tấm biển quảng cáo lớn ngoài trời hiện nay.

Để đánh giá và lựa chọn ứng dụng tôn loại nào. Trước tiên cần tùy vào đặc điểm công trình, sơ thích hay điều kiện tài chính…

Quy trình thực hiện mua vật liệu xây dựng tại công ty Trường Thịnh Phát

  • B1 : Nhận báo giá theo khối lượng đơn hàng qua email.
  • B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
  • B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.

Giá tôn lợp mái mới nhất hôm nay

Lý do nên mua tôn lợp mái tại Trường Thịnh Phát?

Trường Thịnh Phát là một trong những đại lý lớn có doanh thu cao top đầu trong ngành sắt thép với sự cạnh tranh về giá, chất lượng sản phẩm và dịch vụ chăm sóc khách hàng chúng tôi tự tin đem lại cho bạn những sản phẩm ưng ý nhất:

– Với hệ thống kho bãi lớn, số lượng sản phẩm tại Trường Thịnh Phát luôn đa dạng, phong phú và đáp ứng những yêu cầu khác nhau của khách hàng.

– Với định hướng xây dựng thương hiệu phát triển lâu dài, vững mạnh. Chúng tôi luôn cố gắng thay đổi, cải tiến tốt hơn những dịch vụ, sản phẩm một cách uy tín và nhiệt tình theo hướng tích cực.

– Nguồn hàng dồi dào, sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong mọi trường hợp với dù với số lượng lớn với  tiến độ giao nhanh trong thời gian ngắn một cách đầy đủ và chính xác.

– Dù bạn ở đâu trên cả nước chúng tôi luôn luôn hỗ trợ bạn trong quá trình vận chuyển để hạn chế thấp nhất những chi phí phát sinh giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc.

*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****

*** Công ty Trường Thịnh Phát ***

*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….

MXH: Twitter | Pinterest | Linkedin | Tumblr

0908646555