Giá Thép H Nga Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hôm Nay Mới Nhất. Giá thép H Nga đen, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất vừa cập nhật. Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát xin trân trọng gửi tới quý khách báo giá thép hình H Nga để tham khảo.
Thép hình H của Nga gồm có 3 loại chính là: thép H đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Giá thép H rẻ nhất chỉ có tại Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát, bên cạnh đó là miễn phí các dịch vụ như: vận chuyển tại nơi công trình, lưu kho bến bãi, hỗ trợ đổi trả hàng hóa, hoàn thiện hóa đơn chứng từ.
VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✳️ VLXD Trường Thịnh Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Để nhận báo giá mới nhất của thép H Nga, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Chúng tôi sẵn lòng phục vụ quý khách 24/7.
Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát là đơn vị uy tín, có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép cho thị trường Việt Nam.
Chúng tôi nhập khẩu thép H trực tiếp từ nhà máy sản xuất của Nga, chịu trách nhiệm thực hiện từ A đến Z quy trình mua bán hàng hóa; hạn chế tối đa việc thuê mướn đơn vị bên ngoài; nên giá bán thép H bao giờ cũng rẻ hơn các cơ sở phân phối khác từ 5%-15%.
Thép H Nga đang chiếm thị phần lớn tại thị trường Việt Nam, chinh phục khách hàng bởi chính chất lượng ưu việt của sản phẩm, giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều hạng mục công trình khác nhau.
Báo giá thép H Nga mới nhất hôm nay – VLXD Trường Thịnh Phát
Dưới đây là báo giá mới nhất của thép hình H do Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát phân phối. Báo giá này đã bao gồm thuế VAT 10% và miễn phí vận chuyển tận nơi công trình. Quý khách có quyền đổi trả sản phẩm nếu không đạt yêu cầu.
Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với thép hình H Nga : Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
STT | Quy cách thép H Nga | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá chưa có VAT (VNĐ/Kg) | Tổng giá chưa có VAT (VNĐ/kg) | Đơn giá đã có VAT (VNĐ/Kg) | Tổng giá đã có VAT (VNĐ/kg) |
1 | H 100x100x6x8 | 206.4 | 12,909 | 2,664,418 | 14,200 | 2,930,880 |
2 | H 125x125x6.5×9 | 285.6 | 12,909 | 3,686,810 | 14,200 | 4,055,520 |
3 | H 150x150x7x10 | 378 | 12,909 | 4,879,602 | 14,200 | 5,367,600 |
4 | H 175x175x7.5×11 | 484.8 | 13,182 | 6,390,634 | 14,500 | 7,029,600 |
5 | H 200x200x8x12 | 598.8 | 13,182 | 7,893,382 | 14,500 | 8,682,600 |
6 | H 250x250x9x14 | 868.8 | 13,182 | 11,452,522 | 14,500 | 12,597,600 |
7 | H 300x300x10x15 | 1128 | 13,182 | 14,869,296 | 14,500 | 16,356,000 |
8 | H 340x250x9x14 | 956.4 | 13,455 | 12,868,362 | 14,800 | 14,154,720 |
9 | H 350x350x12x19 | 1644 | 13,273 | 21,820,812 | 14,600 | 24,002,400 |
10 | H 400x400x13x21 | 2064 | 13,273 | 27,395,472 | 14,600 | 30,134,400 |
11 | H 440x300x11x18 | 1488 | 13,455 | 20,021,040 | 14,800 | 22,022,400 |
Lưu ý:
Giá thép hình H Nga không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do sự tác động của rất nhiều yếu tố như: giá nguyên liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, biến động chung của thị trường thế giới, chính sách định giá của nhà phân phối.
Sau khi cân nhắc tất cả những yếu tố trên, người bán mới đưa ra mức giá cuối cùng cho thép H Nga.
Giá thép H Nga của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát tương đối ổn định so với các đơn vị khác. Nếu có biến động về giá, thì cũng không vượt quá 3%/giá bán cũ của sản phẩm.
Để nhận báo giá mới nhất của thép H Nga, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Chúng tôi sẽ gửi tới quý vị báo giá cùng chi tiết sản phẩm trong thời gian sớm nhất.
Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với thép hình H Nga : 0908.646.555 – 0937.959.666
Ưu điểm của thép H Nga
Thép H Nga được sản xuất trực tiếp tại quốc gia Nga và được nhập khẩu nguyên khối về Việt Nam. Thép hình H được chế tạo dựa theo hình dáng của chữ H viết in hoa trong bảng chữ cái.
Tương tự như vậy, trên thị trường còn rất nhiều loại thép hình khác như: thép hình Z, thép hình V, thép hình U, thép hình C,…
Thép H mang trong mình rất nhiều tính năng ưu việt, nên được khách hàng Việt Nam đặc biệt tiêu dùng. Cụ thể như sau:
- Độ bền, độ cứng, độ dẻo dai, đàn hồi đều đạt chuẩn theo những tiêu chuẩn quốc tế.
- Thân thiện với môi trường, không gây hại đến môi trường tự nhiên.
- Bề mặt thép láng mịn, sáng bóng.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng hơn trong khâu vận chuyển, bốc vác, lắp ráp, thi công.
- Tuổi thọ sản phẩm cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa ở mức tối ưu.
- Khả năng chịu nhiệt, chịu lực, va đập cực tốt. Tuyệt đối không xảy ra hiện tượng biến dạng hay cong vênh, co ngót, giãn nở như những kim loại thông thường.
- Sản phẩm đa dạng về kích thước, số đo, chủng loại đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng khác biệt của khách hàng.
- Giá thành hợp lý, hoàn toàn tương xứng với chất lượng.
Nhờ sở hữu nhiều đặc điểm nổi trội như vậy, mà thép H Nga được ứng dụng linh hoạt cho các mục đích khác nhau như: làm trụ trong công trình xây dựng, kết cấu kỹ thuật, kệ kho chứa hàng hóa, làm cọc cho nền móng nhà,…
Thép H Nga có những loại gì?
Hiện nay, trên thị trường có mặt 3 sản phẩm thép hình H Nga đó là: thép H đen, thép H mạ kẽm, thép H mạ kẽm nhúng nóng.
Thép đen được sản xuất theo phương pháp cán nguội, quặng sau khi được xử lý sẽ được đun nóng chảy thành dòng rồi được đúc trực tiếp theo khuôn hình chữ H, cuối cùng là cán và làm sạch cho ra thành phẩm hoàn chỉnh. Mỗi một công đoạn đều được gia công và giám sát hết sức khắp khe để tạo ra những sản phẩm hoàn hảo nhất.
Thép H mạ kẽm sẽ được phủ thêm bên ngoài lớp kim loại kẽm đặc biệt nhằm mục đích bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong.
Từ đó làm tăng độ bền và tuổi thọ sản phẩm; giảm đi chi phí, thời gian, cũng như công sức cho việc bảo trì, bảo dưỡng trong suốt thời gian sử dụng.
Tính thẩm mỹ của thép hình H được nâng cao đáng kể, bề mặt thép sáng, bóng hơn, màu sắc bắt mắt, sang trọng.
Thép H mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo phương pháp nhúng nóng hiện đại làm tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa của thép; tránh được những tác động của các yếu tố tự nhiên như nắng, mưa, độ ẩm,… thậm chí là cả những dung dịch hóa học có đặc tính mạnh như axit, bazo, muối,…
Không chỉ có vỏ bọc bên ngoài, mà kể cả mặt trong của thép H cũng được phủ kín lớp bảo vệ mạ kẽm. Hơn thế nữa, độ bám dính của sản phẩm cũng được cải thiện đáng kể.
Quy cách thép hình H của Nga
– Xuất xứ: nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy sản xuất thép công nghiệp của nước Nga.
– Mác thép: A36, S400, Q235B, S235JR, JIS3101, GB/T700, ASTM, EN10025-2, SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345, Q345B, 15X , 20X, AS40/45/50/60/70, AR400/AR500, S275JR/ S275J0/ S275J2 S355JR/ S355J0/ S355J2/ S355K2 /S235NL, St37-2, ST52-3,…
– Chiều cao bụng (kích thước cạnh): từ 100mm đến 900mm.
– Độ dày bụng (độ dày thân): tối thiểu 3mm đến 16mm
– Chiều rộng cánh: trung bình dao động trong khoảng 50mm đến 400mm
– Chiều dài cây: 6m hoặc 12 m
*Thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1,2 | 0,04 | 0,05 | 0,2 | ||
SS400 | 0,05 | 0,05 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0,35 | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 0,55 | 1,6 | 0,05 | 0,05 |
* Đặc tính cơ lý:
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | > 245 | 400 – 500 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 |
*Bảng tra trọng lượng thép H Nga
Quy cách, kích thước chuẩn của thép H | Diện tích | Khối lượng | |||
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
H100x50 | 5 | 7 | 8 | 11,85 | 9,3 |
H100x100 | 6 | 8 | 10 | 21,9 | 17,2 |
H125x60 | 6 | 8 | 9 | 16,84 | 13,2 |
H125x125 | 6,5 | 9 | 10 | 30,31 | 23,8 |
H150x75 | 5 | 7 | 8 | 17,85 | 14 |
H150x100 | 6 | 9 | 11 | 26,84 | 21,1 |
H150x150 | 7 | 10 | 11 | 40,14 | 31,5 |
H175x90 | 5 | 8 | 9 | 23,04 | 18,1 |
H175x175 | 7,5 | 11 | 12 | 51,21 | 40,2 |
H198x99 | 4,5 | 7 | 11 | 23,18 | 18,2 |
H200x100 | 5,5 | 8 | 11 | 27,16 | 21,3 |
H200x150 | 6 | 9 | 13 | 39,01 | 30,6 |
H200x200 | 8 | 12 | 13 | 63,53 | 49,9 |
H200x204 | 12 | 12 | 13 | 71,53 | 56,2 |
H248x124 | 5 | 8 | 12 | 32,68 | 25,7 |
H250x125 | 6 | 9 | 12 | 37,66 | 29,6 |
H250x175 | 7 | 11 | 16 | 56,24 | 44,1 |
H250x250 | 9 | 14 | 16 | 92,18 | 72,4 |
H250x255 | 14 | 14 | 16 | 104,7 | 82,2 |
H294x302 | 12 | 12 | 18 | 107,7 | 84,5 |
H298x149 | 5,5 | 8 | 13 | 40,8 | 32 |
H300x150 | 6,5 | 9 | 13 | 46,78 | 36,7 |
H300x200 | 8 | 12 | 18 | 72,38 | 56,8 |
H300x300 | 10 | 15 | 18 | 119,8 | 94 |
H300x305 | 15 | 15 | 18 | 134,8 | 106 |
H340x250 | 9 | 14 | 20 | 105,5 | 79,7 |
H344x348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 |
H346x174 | 7 | 11 | 14 | 63,14 | 49,6 |
H350x175 | 6 | 9 | 14 | 52,68 | 41,4 |
H350x350 | 12 | 19 | 20 | 173,9 | 137 |
H388x402 | 15 | 15 | 22 | 178,5 | 140 |
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều sản phẩm thép hình Nga bị làm giả, làm nhái với hình thức bên ngoài giống hệt thép Nga thật. Khách hàng khó lòng phân biệt được giữa thép H Nga thật và thép H Nga giả.
Để mua được thép hình Nga chính hãng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.
Chúng tôi tự hào là Tổng đại lý phân phối Sắt thép lớn nhất cả nước, có đầy đủ trang thiết bị và nhân lực cần thiết cho quá trình mua bán sắt thép. Giá thép hình H của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát luôn rẻ nhất thị trường, cam kết mang lại giá trị xứng đáng cho khách hàng.
Một số hình ảnh Vật liệu xây dựng của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát
Thông tin chi tiết xin liên hệ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT
[Văn Phòng Giao Dịch 1]: 78 , Hoàng Quốc Việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7, TPHCMMST: 0315429498
Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/ – https://twitter.com/vatlieuttp
Gmaill: vatlieutruongthinhphat@gmail.com