Thép tấm Q345/A572 Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước với độ dày đa dạng, cắt thép theo yêu cầu. Công ty chúng tôi có thể phân phối đến với mọi công trình số lượng thép tấm không giới hạn, quy mô ứng dụng rõ ràng. Giá cả được chúng tôi cạnh tranh với thị trường nhằm đem lại mức giá nhiều ưu đãi dành cho mọi khách hàng. Phân phối Thép tấm Q345/A572 đến các công trình trên địa bàn Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước nói riêng và các tỉnh Miền Nam nói chung

thep-tam-Q345-A572

Mô tả chi tiết về sản phẩm

Thép tấm Q345/A572  là một loại thép hợp kim tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 1591. Sử dụng quy trình cán nóng để tạo ra thép có cường độ cao, sử dụng chủ yếu vào các mục đích như cơ khí và chế tạo,  kết cấu, hàn và đinh tán trong cầu và tòa nhà khung thép. nhà xưởng

Thép tấm Q345/A572 có quy cách kỹ thuật:

Dày: từ 3mm đến 200mm

Bề rộng x Bề dài:  1500/2000/2500 x 6000/12000  / Cuộn

Thành phần hóa học của Thép tấm Q345/A572 và tính chất vật lý- sức căng, độ kéo bền:

TÊN Cấp Hóa chất Composion%
C≤ Mn Si≤ P≤ S≤ V Nb≤ Ti Al≤
Q345 A 0,20 1,00-1,60 0,55 0,045 0,045 0,02-0,15 0,015-0,060 0,2  
B 0,20 1,00-1,60 0,55 0,040 0,040 0,02-0,15 0,015-0,060 0,2  
C 0,20 1,00-1,60 0,55 0,035 0,035 0,02-0,15 0,015-0,060 0,2 0,015
D 0,18 1,00-1,60 0,55 0,030 0,030 0,02-0,15 0,015-0,060 0,2 0,015
E 0,18 1,00-1,60 0,55 0,025 0,025 0,02-0,15 0,015-0,060 0,2 0,015
Thép tấm Q345/A572 Thành Phố Đồng Xoài Tỉnh Bình Phước
 
Bảng báo giá thép tấm luôn được công ty chúng tôi cập nhật nhanh 24/24h. Luôn thông báo giá cả qua từng thời điểm sẽ giúp cho người tiêu dùng mua hàng với giá phù hợp nhất. Với công nghệ sản xuất từ nước ngoài, các sản phẩm Thép tấm Q345/A572 luôn được chúng tôi đảm bảo chính hãng.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM Q345B/A572
BẢNG GIÁ THÉP TẤM LÁ
BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400/A36
Chủng loại, yêu cầu đối với thép tấm
mỗi loại thép tấm thì tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia đã cụ thể chỉ dẫn ra kích thước danh nghĩa và dung sai cho phép. Các yêu cầu về chất lượng bề mặt, độ phẳng, độ cong cạnh, cơ tính, thành phần hóa học, tổ chức tế vi, tính dập được, chất lượng lớp phủ bề mặt, phương pháp thử nghiệm, đóng nhãn, nguyên tắc đóng gói, giao sản phẩm…Thép tấm cơ bản được chia ra 3 loại chính

  • Thép tấm chất lượng bình thường: Chứa hàm lượng P và S không quá (0,05-0,055)%
  • Thép chất lượng: Có hàm lượng P và S hông quá 0,04-0,045%
  • Thép chất lượng cao: Chứa hàm lượng P và S không quá 0,03%

Thép cacbon và thép hợp kim là 2 loại thép tấm được phân chia dựa vào thành phần hóa học. Trong nhóm thép hợp kim có thép hợp kim thấp, thép hợp kim trung bình và thép hợp kim cao, nguyên tố hợp kim có chứa hàm lượng tương đương ( trừ cacbon) không quá 2,5%, 2,5-10% và hơn 10%.Dựa vào phương pháp cán thép, thép tấm được chia thành hai loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. 2 loại thép tấm này có thể xuất xưởng ở dạng tấm hoặc dạng cuộn

 
  Quy cách Đơn giá (đã VAT)
Thép tấm Q345B/A572 4.0ly x 1500mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 5.0ly x 1500mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 5.0ly x 2000mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 6.0ly x 1500mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 6.0ly x 2000mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 8.0ly x 1500mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 8.0ly x 2000mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 10ly x 1500mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 10ly x 2000mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 12ly x 1500mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 12ly x 2000mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 14ly x 1500mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 14ly x 2000mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 15ly x 1500mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 15ly x 2000mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 16ly x 1500mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 16ly x 2000mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 18ly x 1500mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 18ly x 2000mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 40ly x 2000mm x 6/12m/QC 13,500
Thép tấm Q345B/A572 50ly x 2000mm x 6/12m/QC 13,500

Tên sản phẩm

Quy cách Đơn giá (đã VAT)
Thép tấm SPCC 1.0ly x 1000/1250 x QC 15,000
Thép tấm SPHC 1.2ly x 1000/1250 x QC 14,000
Thép tấm SPHC 1.4ly x 1000/1250 x QC 14,000
Thép tấm SPHC 1.5ly x 1000/1250 x QC 14,000
Thép tấm SPHC 1.8ly x 1000/1250 x QC 14,000
Thép tấm SPHC 2.0ly x 1000/1250 x QC 14,000
Thép tấm SPHC 2.5ly x 1000/1250 x QC 14,000
Thép tấm SPHC 3.0ly x 1000/1250 x QC 14,000

Tên sản phẩm

Quy cách Đơn giá (đã VAT)
Thép tấm gân 3ly x 1500 x 6/12m/QC 12,500
Thép tấm gân 4ly x 1500 x 6/12m/QC 12,500
Thép tấm gân 5ly x 1500 x 6/12m/QC 12,500
Thép tấm gân 6ly x 1500 x 6/12m/QC 12,500
Thép tấm gân 8ly x 1500 x 6/12m/QC 12,500
Thép tấm gân 10ly x 1500 x 6/12m/QC 12,500

Tên sản phẩm

Quy cách Đơn giá (đã VAT)
Thép tấm SS400/A36 3.0ly x 1500mm x 6/12m/QC 11,300
Thép tấm SS400/A36 4.0ly x 1500mm x 6/12m/QC 11,300
Thép tấm SS400/A36 5.0ly x 1500mm x 6/12m/QC 11,300
Thép tấm SS400/A36 5.0ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 6.0ly x 1500mm x 6/12m/QC 11,300
Thép tấm SS400/A36 6.0ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 8.0ly x 1500mm x 6/12m/QC 11,300
Thép tấm SS400/A36 8.0ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 10ly x 1500mm x 6/12m/QC 11,300
Thép tấm SS400/A36 10ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 12ly x 1500mm x 6/12m/QC 11,300
Thép tấm SS400/A36 12ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 14ly x 1500mm x 6/12m/QC 11,300
Thép tấm SS400/A36 14ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 15ly x 1500mm x 6/12m/QC 11,300
Thép tấm SS400/A36 15ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 16ly x 1500mm x 6/12m/QC 11,300
Thép tấm SS400/A36 16ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 18ly x 1500mm x 6/12m/QC 11,300
Thép tấm SS400/A36 18ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 20ly x 1500mm x 6/12m/QC 11,300
Thép tấm SS400/A36 20ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 60ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 70ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 80ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 90ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 100ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 110ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 150ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
Thép tấm SS400/A36 170ly x 2000mm x 6/12m/QC 12,000
 

Phân phối nguồn vật tư xây dựng với giá tốt nhất tại Trường Thịnh Phát

Công ty chúng tôi cung cấp mỗi vật liệu xây dựng điều có những thế mạnh riêng của nó. Do đó, để việc thi công gặp nhiều thuận lợi thì quý khách hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline để nghe hỗ trợ tư vấn tận tình.
 
Với độ uy tín cao, cung cấp báo giá hợp lý nên trong nhiều năm qua, Trường Thịnh Phát chúng tôi luôn đón nhận và hoàn thành nhiều dự án lớn nhỏ khác nhau trên địa bàn
 
Chúng tôi có nhiều các chi nhánh khác nhau trên cả nước, luôn hỗ trợ khách hàng hết mình. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau.
 
Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.Địa chỉ cung ứng nguồn vật tư xây dựng chất lượng, giá cả hợp lý là điều mà mọi nhà thầu quan tâm. Bởi nhu cầu xây dựng ngày càng tăng, cơ sở hạ tầng ngày càng phát triển nên những yếu tố trên luôn nằm trên hết
 
Các bước đặt mua sắt thép xây dựng tại Trường Thịnh Phát

  • Bước 1 : Chỉ cần quý khách liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Đội ngũ tư vấn sẽ giải đáp hết các thắc mắc. Nếu đặt hàng, xin quý khách điền đầy đủ thông tin vào mẫu có sẵn mà chúng tôi đã cung cấp
  • Bước 2 : Nếu muốn biết chi tiết hơn, quý khách có thể đến tận công ty chúng tôi
  • Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
  • Bước 4: Xe vận chuyển hàng hóa đến nơi mà quý khách đã yêu cầu
  • Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.