Báo giá sắt thép hình V Miền Nam đen, mạ kẽm Nhúng Nóng Mới Nhất

Thép V Miền Nam Giá Rẻ, Báo Giá Thép V Miền Nam Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Mới Nhất. Giá thép V Miền Nam được cập nhật mới nhất hôm nay tại Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Mức giá thép V tại TTP không chênh lệch nhiều so với năm trước, và vẫn được xem là rẻ nhất thị trường hiện nay.

 

Báo giá thép V Miền Nam mới nhất hôm nay – VLXD Trường Thịnh Phát

Dưới đây là báo giá mới nhất của thép chữ V Miền Nam do Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp. Báo giá này đã bao gồm thuế VAT 10% và các dịch vụ hỗ trợ khác dành cho người mua như: vận chuyển tận nơi sử dụng, đổi trả hàng hóa theo yêu cầu, hoàn thiện hóa đơn chứng từ,…

Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát có chiết khấu thương mại cho khách hàng mua thép V số lượng lớn, thông thường từ 300-600đ/kg thép tùy vào chủng loại, quy cách và chất lượng của thép V.

Giá thép V Miền Nam thường không cố định tại tất cả thời điểm mua hàng, bởi lẽ nó chịu tác động của rất nhiều yếu tố như: giá nguyên liệu đầu vào, quy cách sản phẩm, công nghệ sản xuất, biến động giá cả chung trên thị trường thế giới,…

Giá thép hình chữ V Miền Nam có thể tăng hoặc giảm tùy theo tình hình cụ thể. Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát luôn cố gắng bình ổn giá cả, không tạo ra sự chênh lệch quá lớn, nhằm bảo vệ quyền lợi cho khách hàng một cách thiết thực nhất.

Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát xin trân trọng gửi tới quý khách báo giá mới nhất của thép V Miền Nam.

Báo giá thép V đen Miền Nam mới nhất hôm nay

Chú ý: Chiều dài mỗi cây thép = 6m/cây. Mỗi bó thép gồm 10-12 cây thép.

TT Quy cách Thép V Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá thép V đen Miền Nam (VNĐ/kg) Giá bán thép V đen Miền Nam mới nhất (VNĐ/cây 6m)
1 V63*63  3.00  21.00  12,000  252,000
2  3.50  23.00  12,000  276,000
3  3.80  24.00  12,000  288,000
4  4.00  25.00  12,000  300,000
5  4.30  26.00  12,000  312,000
6  4.50  27.00  12,000  324,000
7  4.80  28.00  12,000  336,000
8  5.00  29.00  12,000  348,000
9  5.50  30.00  12,000  360,000
10  6.00  31.00  12,000  372,000
11 V70*70  5.00  32.00  12,300  393,600
12  6.00  37.00  12,300  455,100
13  7.00  42.00  12,300  516,600
14  8.00  48.00  12,300  590,400
15 V75*75  5.00  34.00  12,300  418,200
16  6.00  39.00  12,300  479,700
17  7.00  46.00  12,300  565,800
18  8.00  52.00  12,300  639,600
19 V80*80  6.00  42.00  12,600  529,200
20  7.00  48.00  12,600  604,800
21  8.00  56.00  12,600  705,600
22 V90*90  7.00  56.00  12,600  705,600
23  8.00  62.00  12,600  781,200
24  9.00  70.00  12,600  882,000
25 V100*100  7.00  62.00  12,600  781,200
26  8.00  67.00  12,600  844,200
27  10.00  84.00  12,600  1,058,400
28  10.00  90.00  12,600  1,134,000
29 V120*120  8.00  88.20  13,000  1,146,600
30  10.00  109.20  13,000  1,419,600
31  12.00  130.20  13,000  1,692,600
32 V125*125  10.00  114.78  13,000  1,492,140
33  12.00  136.20  13,000  1,770,600
34 V130*130  10.00  118.80  13,000  1,544,400
35  12.00  140.40  13,000  1,825,200
36 V150*150  10.00  138.00  14,500  2,001,000
37  12.00  163.98  14,500  2,377,710
38  15.00  201.60  14,500  2,923,200
  Giá Thép C Hoa Sen, Xà Gồ C Hoa Sen Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Mới Nhất

Thép V Miền Nam Giá Rẻ, Báo Giá Thép V Miền Nam Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Mới Nhất

Báo giá thép V Miền Nam mạ kẽm điện phân mới nhất hôm nay

Chú ý: Chiều dài mỗi cây thép = 6m/cây. Mỗi bó thép gồm 10-12 cây thép.

TT Quy cách Thép V Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá thép V đen Miền Nam (VNĐ/kg) Giá bán thép V Miền Nam mạ kẽm điện phân mới nhất (VNĐ/cây 6m)
1 V63*63  3.00  21.00  12,000  336,000
2  3.50  23.00  12,000  368,000
3  3.80  24.00  12,000  384,000
4  4.00  25.00  12,000  400,000
5  4.30  26.00  12,000  416,000
6  4.50  27.00  12,000  432,000
7  4.80  28.00  12,000  448,000
8  5.00  29.00  12,000  464,000
9  5.50  30.00  12,000  480,000
10  6.00  31.00  12,000  496,000
11 V70*70  5.00  32.00  12,300  521,600
12  6.00  37.00  12,300  603,100
13  7.00  42.00  12,300  684,600
14  8.00  48.00  12,300  782,400
15 V75*75  5.00  34.00  12,300  554,200
16  6.00  39.00  12,300  635,700
17  7.00  46.00  12,300  749,800
18  8.00  52.00  12,300  847,600
19 V80*80  6.00  42.00  12,600  697,200
20  7.00  48.00  12,600  796,800
21  8.00  56.00  12,600  929,600
22 V90*90  7.00  56.00  12,600  929,600
23  8.00  62.00  12,600  1,029,200
24  9.00  70.00  12,600  1,162,000
25 V100*100  7.00  62.00  12,600  1,029,200
26  8.00  67.00  12,600  1,112,200
27  10.00  84.00  12,600  1,394,400
28  10.00  90.00  12,600  1,494,000
29 V120*120  8.00  88.20  13,000  1,499,400
30  10.00  109.20  13,000  1,856,400
31  12.00  130.20  13,000  2,213,400
32 V125*125  10.00  114.78  13,000  1,951,260
33  12.00  136.20  13,000  2,315,400
34 V130*130  10.00  118.80  13,000  2,019,600
35  12.00  140.40  13,000  2,386,800
36 V150*150  10.00  138.00  14,500  2,553,000
37  12.00  163.98  14,500  3,033,630
38  15.00  201.60  14,500  3,729,600
  Báo giá sắt thép cuộn Việt Nhật chính hãng

Báo giá thép V Miền Nam mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hôm nay

Chú ý: Chiều dài mỗi cây thép = 6m/cây. Mỗi bó thép gồm 10-12 cây thép.

TT Quy cách Thép V Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá thép V đen Miền Nam (VNĐ/kg) Giá bán thép V Miền Nam mạ kẽm nhúng nóng mới nhất (VNĐ/cây 6m)
1 V63*63  3.00  21.00  12,000  336,000
2  3.50  23.00  12,000  368,000
3  3.80  24.00  12,000  384,000
4  4.00  25.00  12,000  400,000
5  4.30  26.00  12,000  416,000
6  4.50  27.00  12,000  432,000
7  4.80  28.00  12,000  448,000
8  5.00  29.00  12,000  464,000
9  5.50  30.00  12,000  480,000
10  6.00  31.00  12,000  496,000
11 V70*70  5.00  32.00  12,300  521,600
12  6.00  37.00  12,300  603,100
13  7.00  42.00  12,300  684,600
14  8.00  48.00  12,300  782,400
15 V75*75  5.00  34.00  12,300  554,200
16  6.00  39.00  12,300  635,700
17  7.00  46.00  12,300  749,800
18  8.00  52.00  12,300  847,600
19 V80*80  6.00  42.00  12,600  697,200
20  7.00  48.00  12,600  796,800
21  8.00  56.00  12,600  929,600
22 V90*90  7.00  56.00  12,600  929,600
23  8.00  62.00  12,600  1,029,200
24  9.00  70.00  12,600  1,162,000
25 V100*100  7.00  62.00  12,600  1,029,200
26  8.00  67.00  12,600  1,112,200
27  10.00  84.00  12,600  1,394,400
28  10.00  90.00  12,600  1,494,000
29 V120*120  8.00  88.20  13,000  1,499,400
30  10.00  109.20  13,000  1,856,400
31  12.00  130.20  13,000  2,213,400
32 V125*125  10.00  114.78  13,000  1,951,260
33  12.00  136.20  13,000  2,315,400
34 V130*130  10.00  118.80  13,000  2,019,600
35  12.00  140.40  13,000  2,386,800
36 V150*150  10.00  138.00  14,500  2,553,000
37  12.00  163.98  14,500  3,033,630
38  15.00  201.60  14,500  3,729,600

Lưu ý:

Báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và miễn phí các dịch vụ khác như: vận chuyển, bốc xếp, bảo quản bến bãi, hoàn thiện hóa đơn chứng từ, đổi trả hàng hóa cho đến khi khách hàng ưng ý.

Do giá thép V Miền Nam không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, nên quý khách có nhu cầu mua sản phẩm liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.

Giá bán các loại thép hình, thép hộp và thép tấm của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát luôn rẻ hơn các đơn vị khác từ 5-10%, đảm bảo chất lượng và có nhiều ưu đãi dành cho khách hàng.

Báo Giá Thép V Miền Nam Đen Mạ Kẽm Nhúng Nóng Mới Nhất

Thép V Miền Nam có đặc điểm gì?

Thép chữ V Miền Nam là sản phẩm tiêu biểu của ngành sản xuất sắt thép trong nước. Mặc dù bị gán mác là hàng nội địa, không có thương hiệu nước ngoài như các loại sắt thép nhập khẩu khác, nhưng không phải vì thế mà thép Miền Nam thua kém về mặt chất lượng cũng như khả năng ứng dụng trong thực tiễn.

  Thép V Á Châu Giá Rẻ, Báo Giá Thép V Á Châu Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Mới Nhất

Thép V Miền Nam có nhiều kích thước đa dạng, được thể hiện thông qua sự khác biệt về độ dày, trọng lượng và chiều dài các cạnh,…

Thép V có quy cách sản phẩm khác nhau sẽ được ứng dụng trong những lĩnh vực phù hợp với nó. Ngày có nhiều người tìm mua loại thép này để phục vụ cho sản xuất hàng hóa, thi công xây dựng, chế tạo máy móc, hoặc chuyên kinh doanh vật liệu xây dựng,…

Thép V Miền Nam bao gồm 3 loại chính đó là: thép V đen, thép V mạ kẽm điện phân và thép V mạ kẽm nhúng nóng. Trong đó, thép V đen có giá bán rẻ nhất và thép V mạ kẽm nhúng nóng có giá bán cao nhất. Điều này hoàn toàn tương xứng với chất lượng của mỗi dòng sản phẩm.

Thép V đen có độ bền lên tới 20 năm, khả năng chịu lực và chịu nhiệt tương đối tốt. Tuy nhiên do được sản xuất từ thép carbon nguyên chất, nên thép V đen không tránh khỏi sự ăn mòn trong môi trường tự nhiên.

VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp

✳️ VLXD Trường Thịnh Phát ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Để nhận báo giá thép V Miền Nam chính xác nhất, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.

Chúng tôi sẽ gửi tới quý vị danh mục các loại thép tốt nhất hiện nay, đáp ứng yêu cầu cụ thể của mỗi công trình, và hơn nữa là cơ hội mua thép V với giá rẻ nhất thị trường.

===>>> Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát là địa chỉ uy tín nhất hiện nay chuyên cung cấp các loại thép V chính hãng, có giá thành rẻ, cam kết chất lượng tốt và hỗ trợ khách hàng 24/7.

Nếu quý khách có nhu cầu tìm mua thép V Miền Nam, hãy liên hệ với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát ngay lập tức. Chúng tôi sẽ tư vấn cho quý vị loại thép V phù hợp với mục đích sử dụng và giá bán vô cùng cạnh tranh.

Thông tin chi tiết xin liên hệ

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT

[Văn Phòng Giao Dịch 1]: 78 , Hoàng Quốc Việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7, TPHCM
MST: 0315429498
Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/https://twitter.com/vatlieuttp
Gmaill: vatlieutruongthinhphat@gmail.com

0967483714