Báo giá sắt thép hộp Hồng Ký mới nhất hiện nay

Trong lĩnh vực xây dựng, việc chọn một đối tác cung cấp sắt thép uy tín và chất lượng là quyết định quan trọng để đảm bảo thành công của một dự án. Công ty Sắt Thép Hộp Hồng Ký đã lâu nay tỏ ra là một đối tác đáng tin cậy với cam kết không ngừng cải tiến và cung cấp các sản phẩm sắt thép hộp chất lượng hàng đầu. Dưới đây là bảng báo giá sắt thép hộp Hồng Ký mới nhất 10/10/2023 cho quý khách hàng tham khảo.

Bảng giá sắt thép hộp Hồng Ký

Sắt thép hộp Hồng Ký cung cấp một loạt các kích thước và độ dày khác nhau, giúp đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng từ những công trình nhỏ đến lớn. Có sẵn các kích thước từ những thanh sắt hộp nhỏ như 20×40 mm đến những thanh sắt hộp lớn hơn như 100×100 mm. Độ dày cũng đa dạng từ 1.2 mm đến 5mm, cho phép linh hoạt trong việc lựa chọn để phù hợp với mục tiêu xây dựng cụ thể của bạn.

Dưới đây là bảng giá sắt thép hộp Hồng Kỳ cho quý khách hàng và bạn đọc tham khảo.

 

Độ dày

Trọng lượng

Giá

Giá thép hộp vuông đen Hồng Ký

0.9 ly – 2.0 ly

1.80 – 17.50 (mm)

24.700 – 265.000 (vnđ/cây 6m)

Giá thép hộp đen chữ nhật Hồng Ký

 

0.9 – 2.0 ly

2.60 – 32.00 (mm)

37.700 – 513.000 (vnđ/cây 6m)

Giá thép hộp vuông Hồng Ký mạ kẽm

 

0.9 ly – 2.0 ly

1.70 –  17.50 (kg/m)

26.700 – 269.000 (vnđ/cây 6m)

Giá thép hộp chữ nhật Hồng Ký mạ kẽm

 

0.9 – 2.0 ly

2.60 – 32.000 (kg/m)

39.500 – 515.000 (vnđ/cây 6m)

Bảng tra quy cách sắt thép hộp Hồng Ký

Sắt thép hộp Hồng Ký là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Sắt thép Hồng Ký, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng, sản xuất hàng gia dụng đến nội thất. Để lựa chọn được loại sắt thép hộp phù hợp với nhu cầu sử dụng, quý khách cần nắm được quy cách của sắt thép hộp.

Thép hộp vuông đen Hồng Ký

Quy cách

Độ dày (ly)

Trọng lượng (kg/m)

Giá thép hộp đen vuông (vnđ/cây 6m)

14×14

0.9

1.80

24,700

1.2

2.55

35,150

16×16

0.9

2.25

30,400

1.2

3.10

45,410

20×20

0.9

2.60

38,475

1.2

3.40

46,550

1.4

4.60

57,000

25×25

0.9

3.30

46,550

1.2

4.70

63,650

1.4

5.90

84,075

1.8

7.40

109,630

30×30

0.9

4.20

57,048

1.2

5.50

79,230

1.4

7.00

99,465

1.8

9.00

118,035

40×40

1.0

6.20

88,515

 

1.2

7.50

104,785

1.4

9.40

133,095

1.8

12.00

162,165

2.0

14.20

209,570

50×50

1.2

9.50

133,285

1.4

11.80

166,915

1.8

14.80

209,165

2.0

18.00

271,510

60×60

1.4

14.00

209,380

1.8

17.50

264,100

Thép hộp đen chữ nhật Hồng Ký

Quy cách

Độ dày (ly)

Trọng lượng(mm)

Giá thép hộp đen chữ nhật(vnđ/cây 6m)

13×26

0.9

2.60

37,620

1.2

3.40

47,880

20×40

0.9

4.30

57,190

1.2

5.50

77,330

1.4

7.00

96,140

25×50

0.9

5.20

76,095

1.2

7.20

104,880

1.4

9.10

133,285

30×60

1.8

11.00

107,863

0.9

6.00

94,050

1.2

8.50

123,500

1.4

10.40

146,300

1.8

13.20

185,250

2.0

16.80

266,285

30×90

1.2

11.50

113,050

40×80

1.2

11.40

165,300

50×100

1.4

14.00

199,500

1.8

17.50

256,500

2.0

21.50

332,500

1.2

14.40

209,000

1.4

17.80

256,500

1.8

22.00

318,250

2.0

27.00

380,285

60×120

1.4

22.00

323,000

1.8

27.00

394,250

2.0

32.00

513,000

Thép hộp mạ kẽm vuông

Quy cách (ly)

Độ dày(mm)

Trọng lượng(kg/cây 6m)

Giá thép hộp mạ kẽm vuông (vnđ/cây 6m)

14×14

0.9

1.70

26,600

1.2

2.55

37,050

16×16

0.9

2.25

33,250

1.2

3.10

46,075

20×20

0.9

2.60

41,325

1.2

3.40

49,400

1.4

4.60

64,600

25×25

0.9

3.30

50,825

1.2

4.70

66,500

1.4

5.90

86,450

1.8

7.40

113,050

30×30

0.9

4.20

59,850

 

1.2

5.50

82,650

1.4

7.00

99,750

1.8

9.00

124,450

40×40

1.0

6.20

92,150

1.2

7.50

108,775

1.4

9.40

137,750

1.8

12.00

170,050

2.0

14.20

215,650

50×50

1.2

9.50

141,550

1.4

11.80

171,570

1.8

14.80

213,750

2.0

18.00

274,550

60×60

1.4

14.00

217,550

 

1.8

17.50

268,850

Thép hộp mạ kẽm chữ nhật

Quy cách

Độ dày (ly)

Trọng lượng (kg/m)

Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật (vnđ/cây 6m)

13×26

0.9

2.60

39,425

1.2

3.40

49,685

20×40

0.9

4.30

58,900

1.2

5.50

82,175

1.4

7.00

98,800

25×50

0.9

5.20

78,850

1.2

7.20

103,550

1.4

9.10

126,350

1.8

11.00

173,850

30×60

0.9

6.00

96,900

1.2

8.50

124,450

1.4

10.40

152,950

1.8

13.20

187,150

2.0

16.80

269,135

30×90

1.2

11.50

184,300

1.4

14.50

228,000

40×80

1.2

11.00

164,350

1.4

14.00

201,400

1.8

17.50

261,250

2.0

21.50

339,150

50×100

1.2

14.40

212,800

1.4

17.80

257,450

1.8

22.00

325,850

2.0

27.00

407,835

60×120

1.4

22.00

325,850

1.8

27.00

399,000

2.0

32.00

515,850

Các loại sắt thép hộp Hồng Ký

Công ty Sắt Thép Hộp Hồng Ký cung cấp một loạt các sản phẩm sắt thép hộp với đa dạng kích thước và độ dày để đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng và công trình khác nhau. Dưới đây là một số loại sắt thép hộp Hồng Ký phổ biến:

Thép Hộp Vuông Đen Hồng Ký: Đây là sắt thép hộp vuông không mạ kẽm, có màu đen tự nhiên. Các kích thước và độ dày có sẵn để phù hợp với nhu cầu xây dựng.

  • Thép Hộp Chữ Nhật Đen Hồng Ký: Sắt thép hộp chữ nhật đen của Hồng Ký là sản phẩm không mạ kẽm có hình dáng hộp chữ nhật. Chúng có nhiều kích thước và độ dày để lựa chọn.
  • Thép Hộp Mạ Kẽm Vuông: Đây là sắt thép hộp vuông được mạ kẽm để bảo vệ khỏi sự ăn mòn. Mạ kẽm tạo ra lớp vật lý bảo vệ cho thép khỏi sự oxi hóa. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn cao.
  • Thép Hộp Mạ Kẽm Chữ Nhật: Sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm cũng được chế tạo để có lớp mạ kẽm bề mặt. Mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và oxy hóa, làm cho sản phẩm trở nên bền và đáng tin cậy trong môi trường khắc nghiệt.

Sản phẩm của Sắt Thép Hộp Hồng Ký tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất và luôn được sản xuất dưới các quy trình nghiêm ngặt và kiểm tra chất lượng chặt chẽ. Điều này đảm bảo rằng mọi sản phẩm bạn nhận được là một sản phẩm đáng tin cậy, sẽ đối mặt với mọi thách thức trong quá trình xây dựng. Trên đây là Báo giá sắt thép hộp Hồng Ký, hy vọng quý khách hàng cảm thấy hài lòng và hữu ích.

0908646555