Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Lâm Đồng

Các sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát tại Lâm Đồng được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, bao gồm tiêu chuẩn của Việt Nam (TCVN), Nhật Bản (JIS), Trung Quốc (GB), Hàn Quốc (KS) và Mỹ (ASTM). Đây là các tiêu chuẩn quốc tế được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và đảm bảo chất lượng sản phẩm theo đúng yêu cầu kỹ thuật của các dự án.

Tại địa bàn này, công ty Trường Thịnh Phát là đơn vị cấp phối thép Hòa Phát, có đội ngũ kỹ sư và chuyên gia tư vấn chuyên nghiệp, có kinh nghiệm trong việc thiết kế + tư vấn các giải pháp kỹ thuật cho các dự án xây dựng. Điều này giúp khách hàng tại Lâm Đồng có thể tìm hiểu, lựa chọn được sản phẩm thép phù hợp nhất cho dự án của mình.

bao gia thep hoa phat xay dung nhieu uu dai

Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Lâm Đồng

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Việt Úc

TÊN HÀNG ĐVT GIÁ THÉP VIỆT MỸ GIÁ THÉP HVUC
Thép cuộn Việt Úc phi 6 KG 13.800 11.600
Thép cuộn Việt Úc phi 8 KG 13.800 11.600
Thép gân Việt Úc phi 10 CÂY 11,7 76.900 59.700
Thép gân Việt Úc phi 12 CÂY 11,7 116,800 99.300
Thép gân Việt Úc phi 14 CÂY 11,7 153.700 140.700
Thép gân Việt Úc phi 16 CÂY 11,7 199.600 181.500
Thép gân Việt Úc phi 18 CÂY 11,7 259.800  240.700
Thép gân Việt Úc phi 20 CÂY 11,7 309.800  299.500
Thép gân Việt Úc phi 22 CÂY 11,7    
Thép gân Việt Úc phi 25 CÂY 11,7    –
Thép gân Việt Úc phi 28 CÂY 11,7 LIÊN HỆ
Thép gân Việt Úc phi 32 CÂY 11,7 LIÊN HỆ  –

Thép Hòa Phát có mấy loại?Đường kính mỗi loại

Thép Hòa Phát có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có đường kính khác nhau tùy vào ứng dụng của nó. Sau đây là một số loại thép Hòa Phát phổ biến và đường kính của chúng:

  • Thép cuộn: đường kính từ 2mm đến 20mm
  • Thép tấm: độ dày từ 1.2mm đến 200mm
  • Thép gân vằn: đường kính từ 6mm đến 40mm
  • Thép hình: đa dạng kích thước tùy theo loại hình dạng của thép
  • Thép tròn: đường kính từ 6mm đến 300mm

Tuy nhiên, danh sách này không phải là đầy đủ và có thể có thêm các loại khác nữa.

Ký hiệu

Ký hiệu chung cho sản phẩm thép Hòa Phát là “HP”, kèm theo các ký hiệu cụ thể cho từng loại sản phẩm như “HPB” cho thép hình, “HPC” cho thép ống, “HPR” cho thép cuộn, “HPV” cho thép cán nguội, “HPF” cho thép tấm, “HPG” cho thép gân vằn, “HPT” cho thép tròn, và “HPD” cho thép dự ứng lực.

Ưu điểm và ứng dụng chung của các loại thép Hòa Phát

Các ưu điểm – ứng dụng chung của các loại thép Hòa Phát bao gồm:

Chất lượng cao: Thép Hòa Phát được sản xuất với công nghệ tiên tiến và quy trình nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, định mức kỹ thuật.

Đa dạng về loại và kích thước: Hòa Phát cung cấp nhiều loại thép khác nhau, bao gồm thép cán nóng, thép cán nguội, thép ống, thép hình, thép tấm và thép cán dập. Ngoài ra, các sản phẩm thép Hòa Phát cũng có kích thước đa dạng để phù hợp với các yêu cầu khác nhau của khách hàng.

Dễ dàng gia công: Thép Hòa Phát có độ dẻo dai và tính mạnh, dễ dàng gia công – chế tạo thành các sản phẩm khác nhau.

Ứng dụng đa dạng: Các sản phẩm thép Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm xây dựng, cơ khí, ô tô, đóng tàu, ngành điện, công nghiệp dầu khí, …

Bền và độ bền cao: Thép Hòa Phát có độ bền cao – khả năng chịu lực tốt, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng lớn hoặc các thiết bị cơ khí.

Thân thiện với môi trường: Thép được sản xuất từ nguyên liệu tái chế và quy trình sản xuất được thiết kế để giảm thiểu tác động đến môi trường.

Với các ưu điểm trên, sản phẩm thép Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau và đang được đánh giá cao về chất lượng, độ tin cậy trên thị trường.

bao gia thep hoa phat hom nay

Đặc tính cơ lý hóa

Đặc tính cơ lý hóa của thép Hòa Phát sẽ phụ thuộc vào loại thép và quy cách sản phẩm cụ thể. Tuy nhiên, ở đây tôi sẽ liệt kê một số đặc tính cơ lý hóa chung của thép Hòa Phát:

  1. Độ bền kéo: Thép Hòa Phát có độ bền kéo cao, phụ thuộc vào loại thép và quy cách sản phẩm cụ thể. Ví dụ, thép cuộn HRC (Hot Rolled Coil) có độ bền kéo tối đa là khoảng 590 MPa.

  2. Độ giãn dài: Độ giãn dài của thép Hòa Phát cũng phụ thuộc vào loại thép và quy cách sản phẩm cụ thể. Ví dụ, thép cuộn HRC có độ giãn dài tối thiểu là khoảng 18%.

  3. Độ cứng Brinell: Độ cứng của thép Hòa Phát có thể được xác định bằng cách sử dụng thử nghiệm độ cứng Brinell. Ví dụ, thép tấm có độ cứng Brinell tối đa là khoảng 200 HB.

  4. Độ co giãn: Thép Hòa Phát có độ co giãn tương đối cao, giúp giảm thiểu rủi ro và đảm bảo tính an toàn khi sử dụng. Ví dụ, thép cuộn HRC có độ co giãn tối thiểu là khoảng 9%.

  5. Tính chất hóa học: Tính chất hóa học của thép Hòa Phát cũng phụ thuộc vào loại thép và quy cách sản phẩm cụ thể. Tuy nhiên, các thành phần hóa học chính của thép Hòa Phát bao gồm carbon, silic, mangan, lưu huỳnh, phốtpho, sắt, và các nguyên tố khác.

Chỉ số độ cứng thép Hòa Phát

Chỉ số độ cứng của thép Hòa Phát thường được đo bằng các phương pháp thử nghiệm cơ bản như thử nghiệm độ bền kéo, thử nghiệm độ giãn dài, thử nghiệm độ cứng Rockwell hoặc thử nghiệm độ cứng Brinell. Tuy nhiên, độ cứng của thép Hòa Phát phụ thuộc vào loại thép, hàm lượng các nguyên tố hóa học và quá trình sản xuất.

Ví dụ, độ cứng của thép tấm HR (Hot Rolled) thường khá thấp, khoảng 140 – 190 HB (Hardness Brinell), trong khi độ cứng của thép cuộn HRC (Hot Rolled Coil) có thể cao hơn, từ 200 – 300 HB. Tuy nhiên, độ cứng không phải là chỉ số quan trọng nhất để đánh giá chất lượng của thép Hòa Phát, mà nó chỉ là một trong nhiều yếu tố khác cần được xem xét. Các yếu tố khác bao gồm độ bền kéo, độ giãn dài, độ nảy, độ uốn, độ co giãn, độ bền va đập, khả năng chống ăn mòn và nhiệt độ làm việc của thép.

bang gia thep hoa tai cty ttp hom nay

So sánh các loại thép Hòa Phát với nhau

Các loại thép Hòa Phát được sản xuất với nhiều tính chất và ứng dụng khác nhau. Tuy nhiên, để so sánh các loại thép Hòa Phát với nhau, tôi sẽ đưa ra một số điểm khác nhau giữa chúng như sau:

Thành phần hóa học: Các loại thép Hòa Phát có thành phần hóa học khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm. Ví dụ, thép cuộn HRC có hàm lượng carbon cao hơn so với thép tấm HR.

Độ dày: Độ dày của các loại thép Hòa Phát cũng khác nhau, từ vài milimet đến vài chục milimet. Thép tấm HR có độ dày từ 1.2mm đến 150mm, trong khi đó, thép cuộn HRC có độ dày từ 1.5mm đến 16mm.

Đặc tính cơ học: Các loại thép Hòa Phát có đặc tính cơ học khác nhau, chẳng hạn như độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng, và độ co giãn. Ví dụ, thép tấm HR có độ bền kéo và độ giãn dài cao hơn so với thép cuộn HRC.

Ứng dụng: Các loại thép Hòa Phát được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm xây dựng, sản xuất ô tô, đóng tàu, sản xuất thiết bị cơ khí, và nhiều ứng dụng khác. Ví dụ, thép tấm HR thường được sử dụng trong xây dựng công trình cầu đường, trong khi đó, thép cuộn HRC thường được sử dụng trong sản xuất ô tô và thiết bị cơ khí.

Quy trình sản xuất: Các loại thép Hòa Phát có quy trình sản xuất khác nhau, với công nghệ và trang thiết bị khác nhau để đáp ứng yêu cầu khác nhau của sản phẩm. Ví dụ, quy trình sản xuất thép tấm HR và thép cuộn HRC có sự khác biệt về quy trình gia công và điều kiện nhiệt độ.

Công ty Trường Thịnh Phát hoạt động tại Lâm Đồng, chuyên phân phối thép Hòa Phát chính hãng – giá tốt

Công ty Trường Thịnh Phát là một trong những đơn vị chuyên phân phối thép Hòa Phát chính hãng tại Lâm Đồng và các khu vực lân cận. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, chúng tôi đã có được một mạng lưới khách hàng rộng lớn và uy tín trên địa bàn.

Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép Hòa Phát chính hãng, đảm bảo đầy đủ các chứng từ và giấy tờ liên quan. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn – hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng và đảm bảo giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

0908646555