Báo giá sắt thép xà gồ, thép hộp Liên Doanh Việt Nhật chính hãng

Quý khách đang tìm kiếm báo giá thép hộp Liên Doanh Việt Nhật mới nhất? Hãy tham khảo ngay thông tin dưới đây để nắm bắt giá cả chính xác cho dự án của quý khách! Trường Thịnh Phát đã tổng hợp tất cả báo giá sắt thép Liên Doanh Việt Nhật được cập nhật mới nhất hôm nay.

Báo giá sắt thép xà gồ Liên Doanh Việt Nhật mới cập nhật
Báo giá sắt thép xà gồ Liên Doanh Việt Nhật mới cập nhật

Báo giá sắt thép xà gồ Liên Doanh Việt Nhật mới nhất

Trường Thịnh Phát tự hào là nhà cung cấp uy tín các loại xà gồ C & Z Liên Doanh Việt Nhật với giá cả cạnh tranh và đạt chuẩn JIS G3131-96, JIS G3302, ASTM 1397. Dưới đây là báo giá xà gồ mới cập nhật hôm nay:

Báo giá xà gồ C đen Liên Doanh Việt Nhật

Giá sắt thép xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật đen được xác định theo quy cách sau:

  • Độ dày: 1,8 ly, 2,0 ly, 2,4 ly
  • Chủng loại: xà gồ C thép đen
  • Tùy theo kích thước, độ dày, giá sắt thép xà gồ C đen Liên Doanh Việt Nhật đen dao động từ khoảng 23.000 – 78.300 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách Độ dày
1.8 ly 2.0 ly 2.4 ly
Xà gồ C 80×40 23.000 24.700 28.800
Xà gồ C 100×50 28.500 31.700 34.900
Xà gồ C 125×50 32.000 35.200 41.300
Xà gồ C 150×50 36.000 40.200 48.300
Xà gồ C 180×50 40.000 49.200 54.300
Xà gồ C 200×50 43.000 48.200 58.300
Xà gồ C 250×50 49.500 60.200 65.300
Xà gồ C 250×65 57.000 65.200 78.300

Báo giá xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật mạ kẽm

Giá xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật mạ kẽm được xác định theo quy cách sau:

  • Độ dày: 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.4 ly
  • Chủng loại: xà gồ C mạ kẽm
  • Tùy theo kích thước, độ dày, giá sắt thép xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật mạ kẽm dao động từ khoảng 22.600 – 76.600 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách Độ dày
1.5 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.4 ly
Thép xà gồ C 80×40 22.600 27.100 30.100 34.600
Thép xà gồ C 100×50 28.600 33.600 37.600 48.600
Thép xà gồ C 125×50 31.600 37.600 42.100 53.600
Thép xà gồ C 150×50 36.600 43.100 47.600 60.600
Thép xà gồ C 150×65 43.600 51.600 57.600 72.600
Thép xà gồ C 80×30 36.600 43.100 47.600 60.600
Thép xà gồ C 180×50 40.600 48.600 53.600 69.100
Thép xà gồ C 180×65 47.600 57.100 63.600 76.600
Thép xà gồ C 200×30 40.600 48.600 53.600 69.100
Thép xà gồ C 200×50 43.600 51.600 57.600 72.600
Thép xà gồ C 200×65 50.600 60.600 67.600 81.600
Thép xà gồ C 250×30 47.600 57.100 63.600 76.600

Lưu ý: Giá bên trên chưa bao gồm VAT và phụ phí vận chuyển. Để biết giá chi tiết sản phẩm xà gồ C mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật, bạn nên liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để có thông tin cập nhật mới nhất.

Báo giá xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật

Giá xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật mạ kẽm được xác định theo quy cách sau:

  • Độ dày: 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.4 ly
  • Chủng loại: xà gồ Z mạ kẽm
  • Tùy theo kích thước, độ dày, giá sắt thép xà gồ Z  Liên Doanh Việt Nhật dao động từ khoảng 62.000 – 129.000 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách
Đơn giá (VNĐ)
1,5 ly 1,8 ly 2,0 ly 2,4 ly
Z 125 x 52 x 58 62.000 71.000 77.500 96.000
Z 125 x 55 x 55 62.000 71.000 77.500 96.000
Z 150 x 52 x 58 68.000 78.500 86.500 107.500
Z 150 x 55 x 55 68.000 78.500 86.500 107.500
Z 150 x 62 x 68 72.000 83.500 91.500 112.000
Z 150 x 65 x 65 72.000 83.500 91.500 112.000
Z 180 x 62 x 68 77.000 89.500 98.500 114.500
Z 180 x 65 x 65 77.000 89.500 98.500 114.500
Z 180 x 72 x 78 82.000 95.000 104.000 122.000
Z 180 x 75 x 75 82.000 95.000 104.000 122.000
Z 200 x 62 x 68 82.000 95.000 104.000 122.000
Z 200 x 65 x 65 90.000 95.000 110.000 129.000

Lưu ý: Giá bên trên chưa bao gồm VAT và phụ phí vận chuyển. Để biết giá chi tiết sản phẩm xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật, bạn nên liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để có thông tin cập nhật mới nhất.

Bảng quy cách xà gồ C, xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật

Để đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho công trình, xà gồ thép C và xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật cần đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế nghiêm ngặt.

Quy cách xà gồ thép chữ C Liên Doanh Việt Nhật

Xà gồ C thường được sử dụng trong việc lợp mái và xây dựng khung cho nhà xưởng. Xà gồ C của Liên Doanh Việt Nhật được sản xuất theo các tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M. Kích thước phổ biến bao gồm 80, 100, 120, 150, 180, 200, 250 và 300mm, với độ dày từ 1.5mm đến 3mm. Ngoài ra, xà gồ Z cũng có thể được cắt theo yêu cầu của khách hàng, chiều dài mặc định là 6m/ cây.

  Bảng giá tôn Sóng Thần 2.5 dem, 3.0 dem, 3.5 dem, 4.0 dem, 4.5 dem, 5.0 dem mới nhất trên thị trường. Đại lý cung cấp tôn lợp Sóng Thần giá rẻ nhất Thành phố Hồ Chí Minh.

Thông số kỹ thuật của xà gồ thép C đạt chuẩn:

Tên chỉ tiêu Kết quả
Giới hạn chảy ≥ 245 (Mpa)
Độ bền kéo ≥ 400 (Mpa)
Độ giãn dài 10 ÷ 30%
Khối lượng lớp kẽm (2 mặt) 80-275 (g/m²)

Quy cách và trọng lượng của từng loại xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật:

Quy cách
Độ dày (mm)
1,5 1,6 1,8 2 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3
C80x40x50 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100x50x15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120x50x15 2.87 03.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150x50x20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 05.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150x65x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 06.08 6.79 7.25
C180x50x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 06.08 6.79 7.25
C180x65x20 04.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200x50x20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200x65x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 07.07 7.89 8.43
C250x65x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 08.05 8.99 9.61
C250x75x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300x75x20 5.70 06.07 6.82 7.57 8.31 8.68 09.05 9.42 10.52 11.26
C300x85x20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 09.04 9.43 9.81 10.96 11.73
C300x100x25 6.41 6.83 7.67 8.51 9.35 9.76 10.18 10.60 11.84 12.67

Quy cách xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật

Xà gồ Z là một trong những vật liệu quan trọng trong xây dựng, được sử dụng để làm khung cho mái nhà, nhà xưởng, vách ngăn,… Xà gồ Z liên doanh Việt Nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/ A653M, về quy cách: tiết diện phổ biến nhất là 105, 150, 175, 200, 250 và 500mm và độ dày từ 1.5mm đến 3mm. Xà gồ Z có thể được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, thông thường là 6m.

Thông số kỹ thuật sắt thép xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật:

Tên chỉ tiêu Kết quả
Nguyên liệu sản xuất  thép cường độ cao G350 – 450Mpa
Bề rộng tép ≥ 40 (mm)
Độ bền kéo G350, G450, G550
Độ dày lớp mạ kẽm Z120-275g/m2

Quy cách và trọng lượng của từng loại xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật:

Xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật có nhiều kích cỡ để phù hợp với các tiêu chuẩn thi công khác nhau. Độ dày phổ biến là 1,8 ly, 2,0 ly, 2,3 ly, 2,5 ly và 3,0 ly, với trọng lượng trung bình từ 3.85 đến 11.07 kg/m.

Quy cách Khổ rộng 1,8 2,0 2,3 2,5 3,0
Xà gồ Z 150 x 52 x 56 273 3.85 4.29 4.92 5.36 6.43
Xà gồ Z 150 x 62 x 68 300 4.24 4.71 5.42 5.89 07.07
Xà gồ Z 175 x 52 x 56 303 4.28 4.76 5.47 5.95 7.14
Xà gồ Z 175 x 62 x 68 325 4.59 5.1 5.87 6.38 7.65
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 350 4.95 5.50 6.32 6.87 8.24
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 370 5.23 5.81 6.68 7.26 8.71
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 400 5.65 6.28 7.22 7.85 9.42
Xà gồ Z 250 x 72 x68 420 6.93 6.59 7.58 8.24 9.89
Xà gồ Z 300 x 72 x 78 470 6.64 7.38 8.49 9.22 11.07

Báo giá thép hộp Liên Doanh Việt Nhật mới nhất

Trường Thịnh Phát cung cấp nhiều kích thước và độ dày thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật chính hãng, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Bên cạnh các báo giá sắt thép xà gồ Liên Doanh Việt Nhật, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ đặt hàng nhanh, giao hàng tận nơi, đúng thời hạn.

Báo giá sắt thép Liên Doanh Việt Nhật gồm báo giá thép loại đen và mạ kẽm của thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Các giá bán cạnh tranh, được cập nhật liên tục theo biến động thị trường bởi Trường Thịnh Phát.

Báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật

Báo giá sắt hộp hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật theo quy cách:

  • Chiều dài cây thép: dài 6m
  • Độ dày thép: từ 0,8 – 1,8mm
  • Loại: thép hộp vuông mạ kẽm
  • Tùy theo kích thước, độ dày, giá thép hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật dao động từ khoảng 37.750 – 721.000 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách thép hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)

Đơn giá

(VNĐ/kg)

Tổng giá (VNĐ/cây)
Hộp vuông mạ kẽm 12×12
0,8 1,51 25.000 37.750
0,9 1,71 25.000 42.750
1 1,92 25.000 48.000
1,1 2,12 25.000 53.000
1,2 2,29 25.000 57.250
1,4 2,69 25.000 67.250
Hộp vuông mạ kẽm 14×14
0,8 1,78 25.000 44.500
0,9 2,03 25.000 50.750
1 2,27 25.000 56.750
1,1 2,48 25.000 62.000
1,2 2,73 25.000 68.250
1,4 3,21 25.000 80.250
Hộp vuông mạ kẽm 16×16
0,8 2,06 25.000 51.500
0,9 2,35 25.000 58.750
1 2,63 25.000 65.750
1,1 2,91 25.000 72.750
1,2 3,14 25.000 78.500
1,4 3,7 25.000 92.500
Hộp vuông mạ kẽm 20×20
0,8 2,61 25.000 65.250
0,9 2,96 25.000 74.000
1 3,32 25.000 83.000
1,1 3,68 25.000 92.000
1,2 3,99 25.000 99.750
1,4 4,7 25.000 117.500
Hộp vuông mạ kẽm 25×25
0,8 3,29 25.000 82.250
0,9 3,75 25.000 93.750
1 4,2 25.000 105.000
1,1 4,65 25.000 116.250
1,2 5,06 25.000 126.500
1,4 5,95 25.000 148.750
Hộp vuông mạ kẽm 30×30
0,8 3,97 25.000 99.250
0,9 4,52 25.000 113.000
1 5,06 25.000 126.500
1,1 5,6 25.000 140.000
1,2 6,12 25.000 153.000
1,4 7,2 25.000 180.000
1,8 9,29 25.000 232.250
Hộp vuông mạ kẽm 40×40
0,9 6,08 25.000 152.000
1 6,81 25.000 170.250
1,1 7,54 25.000 188.500
1,2 8,25 25.000 206.250
1,4 9,71 25.000 242.750
1,8 12,55 25.000 313.750
2 14 25.000 350.000
Hộp vuông mạ kẽm 50×50
1 8,56 25.000 214.000
1,1 9,48 25.000 237.000
1,2 10,38 25.000 259.500
1,4 12,22 25.000 305.500
1,8 15,81 25.000 395.250
2 17,64 25.000 441.000
Hộp vuông mạ kẽm 75×75
1,2 15,7 25.000 392.500
1,4 18,48 25.000 462.000
1,8 23,96 25.000 599.000
2 26,73 25.000 668.250
Hộp vuông mạ kẽm 90×90
1,4 22,24 25.000 556.000
1,8 28,84 25.000 721.000

Xem thêm: Báo giá sắt thép xà gồ Phương Nam

Báo giá thép hộp vuông đen Liên Doanh Việt Nhật

Báo giá sắt hộp hộp vuông đen Liên Doanh Việt Nhật theo quy cách:

  • Chiều dài cây thép: dài 6m
  • Độ dày thép: từ 0,8 – 2mm
  • Loại: thép hộp vuông đen
  • Tùy theo kích thước, độ dày, giá thép hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật dao động từ khoảng 34.730 – 663.320 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
  Báo giá thép Việt Nhật Đắk Nông
Quy cách thép hộp vuông đen Liên Doanh Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Tổng giá (VNĐ/cây)
Thép hộp vuông đen 12×12 0,8 1,51 34.730
0,9 1,71 39.330
1 1,92 44.160
1,1 2,12 48.760
1,2 2,29 52.670
1,4 2,69 61.870
Thép hộp vuông đen 14×14 0,8 1,78 40.940
0,9 2,03 46.690
1 2,27 52.210
1,1 2,48 57.040
1,2 2,73 62.790
1,4 3,21 73.830
Thép hộp vuông đen 16×16 0,8 2,06 47.380
0,9 2,35 54.050
1 2,63 60.490
1,1 2,91 66.930
1,2 3,14 72.220
1,4 3,7 85.100
Thép hộp vuông đen 20×20 0,8 2,61 60.030
0,9 2,96 68.080
1 3,32 76.360
1,1 3,68 84.640
1,2 3,99 91.770
1,4 4,7 108.100
Thép hộp vuông đen 25×25 0,8 3,29 75.670
0,9 3,75 86.250
1 4,2 96.600
1,1 4,65 106.950
1,2 5,06 116.380
1,4 5,95 136.850
Thép hộp vuông đen 30×30 0,8 3,97 91.310
0,9 4,52 103.960
1 5,06 116.380
1,1 5,6 128.800
1,2 6,12 140.760
1,4 7,2 165.600
1,8 9,29 213.670
Thép hộp vuông đen 40×40 0,9 6,08 139.840
1 6,81 156.630
1,1 7,54 173.420
1,2 8,25 189.750
1,4 9,71 223.330
1,8 12,55 288.650
2 14 322.000
Thép hộp vuông đen 50×50 1 8,56 196.880
1,1 9,48 218.040
1,2 10,38 238.740
1,4 12,22 281.060
1,8 15,81 363.630
2 17,64 405.720
Thép hộp vuông đen 75×75 1,2 15,7 361.100
1,4 18,48 425.040
1,8 23,96 551.080
2 26,73 614.790
Thép hộp vuông đen 90×90 1,4 22,24 511.520
1,8 28,84 663.320

Xem thêm: Báo giá sắt thép hình Đại Việt

Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật

Báo giá sắt hộp hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật theo quy cách:

  • Chiều dài cây thép: dài 6m
  • Độ dày thép: từ 0,8 – 2mm
  • Loại: thép hộp chữ nhật mạ kẽm
  • Tùy theo kích thước, độ dày, giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật dao động từ khoảng 48.250 – 804.500 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20
0,8 1,93 48.250
0,9 2,19 54.750
1 2,45 61.250
1,1 2,72 68.000
1,2 2,93 73.250
1,4 3,45 86.250
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×29
0,8 2,54 63.500
0,9 2,89 72.250
1 3,24 81.000
1,1 3,59 89.750
1,2 3,89 97.250
1,4 4,57 114.250
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26
0,8 2,54 63.500
0,9 2,89 72.250
1 3,23 80.750
1,1 3,58 89.500
1,2 3,89 972.500
1,4 4,57 114.250
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40
0,8 3,97 99.250
0,9 4,52 113.000
1 5,06 126.500
1,1 5,6 140.000
1,2 6,12 153.000
1,4 7,2 180.000
1,8 9,29 232.250
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×50
0,9 5,69 142.250
1 6,37 159.250
1,1 7,06 176.500
1,2 7,72 193.000
1,4 9,08 227.000
1,8 11,73 293.250
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60
0,9 6,86 171.500
1 7,69 192.250
1,1 8,51 212.750
1,2 9,31 232.750
1,3 10,14 253.500
1,4 10,96 274.000
1,8 14,18 354.500
2 15,82 395.500
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×90
1 10,3 257.500
1,1 11,41 285.250
1,2 12,51 312.750
1,4 14,72 368.000
1,8 19,07 476.750
2 21,27 531.750
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80
1 10,3 257.500
1,1 11,41 285.250
1,2 12,51 312.750
1,3 13,61 340.250
1,4 14,72 368.000
1,8 19,07 476.750
2 21,27 531.750
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100
1,1 14,31 357.750
1,2 15,7 392.500
1,4 18,48 462.000
1,8 23,96 599.000
2 26,73 668.250
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120
1,4 22,21 555.250
1,8 28,84 721.000
2 32,18 804.500

Xem thêm: Báo giá sắt thép hình V Việt Nhật

Báo giá thép hộp chữ nhật đen Liên Doanh Việt Nhật

Báo giá sắt hộp hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật theo quy cách:

  • Chiều dài cây thép: dài 6m
  • Độ dày thép: từ 0,8 – 2mm
  • Loại: thép hộp chữ nhật đen
  • Tùy theo kích thước, độ dày, giá thép hộp chữ nhật đen Liên Doanh Việt Nhật dao động từ khoảng 44.390 – 740.140 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
Hộp chữ nhật đen 10×20
0,8 1,93 44.390
0,9 2,19 50.370
1 2,45 56.350
1,1 2,72 62.560
1,2 2,93 67.390
1,4 3,45 79.350
Hộp chữ nhật đen 10×29
0,8 2,54 58.420
0,9 2,89 66.470
1 3,24 74.520
1,1 3,59 82.570
1,2 3,89 89.470
1,4 4,57 105.110
Hộp chữ nhật đen 13×26
0,8 2,54 58.420
0,9 2,89 66.470
1 3,23 74.290
1,1 3,58 82.340
1,2 3,89 89.470
1,4 4,57 105.110
Hộp chữ nhật đen 20×40
0,8 3,97 91.310
0,9 4,52 103.960
1 5,06 116.380
1,1 5,6 12.880
1,2 6,12 140.760
1,4 7,2 165.600
1,8 9,29 213.670
Hộp chữ nhật đen 25×50
0,9 5,69 130.870
1 6,37 146.510
1,1 7,06 162.380
1,2 7,72 177.560
1,4 9,08 208.840
1,8 11,73 269.790
Hộp chữ nhật đen 30×60
0,9 6,86 157.780
1 7,69 176.870
1,1 8,51 195.730
1,2 9,31 214.130
1,3 10,14 233.220
1,4 10,96 252.080
1,8 14,18 326.140
2 15,82 363.860
Hộp chữ nhật đen 30×90
1 10,3 236.900
1,1 11,41 262.430
1,2 12,51 287.730
1,4 14,72 338.560
1,8 19,07 438.610
2 21,27 489.210
Hộp chữ nhật đen 40×80
1 10,3 236.900
1,1 11,41 262.430
1,2 12,51 287.730
1,3 13,61 313.030
1,4 14,72 338.560
1,8 19,07 438.610
2 21,27 489.210
Hộp chữ nhật đen 50×100
1,1 14,31 329.130
1,2 15,7 361.100
1,4 18,48 425.040
1,8 23,96 551.080
2 26,73 614.790
Hộp chữ nhật đen 60×120
1,4 22,21 510.830
1,8 28,84 663.320
2 32,18 740.140
  Bảng báo giá vật liệu xây dựng Huyện Chơn Thành

Báo giá thép ống Liên Doanh Việt Nhật

Báo giá sắt hộp hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật theo quy cách:

  • Chiều dài cây thép: dài 6m
  • Độ dày thép: từ 0,8 – 2mm
  • Đường kính: Phi 15,9 – 114
  • Loại: thép hộp chữ nhật đen
  • Tùy theo kích thước, độ dày, giá thép hộp chữ nhật đen Liên Doanh Việt Nhật dao động từ khoảng 41.500 – 808.000 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Thép ống Liên Doanh Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
Ống thép phi 15.9
0,8 1,66 41.500
0,9 1,89 47.250
1 2,12 53.000
1,1 2,34 58.500
1,2 2,53 63.250
1,4 2,98 74.500
Ống thép phi 19.1
0,9 2,53 63.250
1 3,14 78.500
Ống thép phi 21
0,9 2,53 63.250
1 2,84 71.000
1,1 3,14 78.500
1,2 3,41 85.250
1,4 4,01 100.250
Ống thép phi 27
0,9 3,21 80.250
1 3,59 89.750
1,1 3,98 99.500
1,2 4,34 108.500
1,4 5,11 127.750
1 4,54 113.500
1,1 5,03 125.750
1,2 5,5 137.500
1,4 6,44 161.000
1,8 8,38 209.500
Ống thép phi 42
1,1 6,32 158.000
1,2 6,93 173.250
1,4 8,16 204.000
1,8 10,53 263.250
2 11,74 293.500
1,1 7,28 182.000
1,2 7,98 199.500
1,4 9,4 235.000
1,8 12,14 303.500
2 13,54 338.500
1,1 9,04 226.000
1,2 9,92 248.000
1,4 11,68 292.000
1,8 15,1 377.500
2 16,84 421.000
1,1 11,42 285.500
1,2 12,53 313.250
1,4 14,75 368.750
1,8 19,11 477.750
2 21,32 533.000
1,4 17,35 433.750
1,8 22,49 562.250
2 25,09 627.250
Ống thép phi 114
1,4 22,27 556.750
1,8 28,97 724.250
2 32,32 808.000

Lưu ý: Giá bên trên chưa bao gồm VAT và phụ phí vận chuyển. Để biết giá chi tiết sản phẩm thép ống Liên Doanh Việt Nhật, bạn nên liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để có thông tin cập nhật mới nhất.

Thông số kĩ thuật của thép hộp Liên Doanh Việt Nhật

Thép hộp Việt Nhật có kích thước đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau. Độ dày của thép dao động từ 1.2mm đến 6.0mm, chiều dài tiêu chuẩn là 6m. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G 3466, TCVN 7717-1, JIS G 3101, ASTM A36, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Thép được làm từ chất liệu có độ bền, dẻo dai và chịu lực tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.

Tính chất cơ học (Mác thép SS 400):

  • Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm²
  • Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm²
  • Độ giãn dài tương đối: Min 20 – 24%

Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt | Liên hệ nhận tư vấn: 0967.483.714

Thông tin về thép hộp, xà gồ Liên Doanh Việt Nhật

Sắt thép hộp Sendo Việt Nhật được sản xuất từ liên doanh giữa Công ty SMC Việt Nam và Tập đoàn Hanwa Nhật Bản, tại nhà máy ở Việt Nam. Với công nghệ máy móc hiện đại từ Nhật Bản, sản phẩm đạt chất lượng cao, đồng đều, bền, tương đương với các thương hiệu lớn như Nam Kim, Hòa Phát, Hoa Sen. Hằng năm, Sendo Việt Nhật cung cấp hàng trăm nghìn tấn sắt thép hộp cho nhiều lĩnh vực.

Ưu điểm của thép hộp liên doanh Việt Nhật

Để hiểu rõ hơn về lý do vì sao thép hộp liên doanh Việt Nhật lại được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, chúng ta cùng điểm qua những ưu điểm nổi bật của sản phẩm này

  • Chất lượng cao: Được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng, thép hộp Việt Nhật có độ bền cao, khả năng chịu lực tuyệt vời, đảm bảo an toàn và bền vững cho mọi công trình.
  • Đa dạng kích thước: Sản phẩm thép hộp Việt Nhật có nhiều kích thước khác nhau, từ hình vuông đến chữ nhật, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng từ công trình nhỏ đến lớn.
  • Bề mặt nhẵn mịn: Với quy trình xử lý bề mặt kỹ càng, sản phẩm có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng thi công và lắp đặt, giúp tối ưu thời gian và công sức cho các dự án.
  • Chống ăn mòn tốt: Thép hộp được mạ kẽm, tăng cường khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, phù hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, từ khí hậu nóng ẩm cho đến các khu vực ven biển.
  • Giá thành hợp lý: Dù chất lượng vượt trội, giá thành của thép hộp Việt Nhật lại rất phải chăng và cạnh tranh so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường.

Ứng dụng của thép hộp liên doanh Việt Nhật

Thép hộp liên doanh Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình và ngành nghề, đặc biệt là:

  • Khung nhà xưởng: Sản phẩm thép hộp thường được ứng dụng làm khung kết cấu cho các nhà xưởng, nhà kho, các công trình công nghiệp lớn.
  • Cầu thang: Thép hộp cũng được dùng làm lan can, tay vịn cầu thang, giúp mang đến sự chắc chắn và an toàn.
  • Mái hiên: Nhờ vào độ bền cao, thép hộp là lựa chọn lý tưởng cho các công trình mái hiên, mái che ngoài trời.
  • Nội thất: Không chỉ ứng dụng trong xây dựng, thép hộp còn được dùng để làm khung cho các sản phẩm nội thất như bàn ghế, giường tủ, mang đến sự bền bỉ và phong cách.
  • Các công trình khác: Ngoài những ứng dụng trên, thép hộp còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác như làm hàng rào, cổng, giàn đỡ, và các kết cấu chịu lực khác.

Các báo giá sắt thép và xà gồ Liên Doanh Việt Nhật chỉ mang tính tham khảo. Quý khách vui lòng gọi Hotline: 0967.483.714 để được nhân viên kinh doanh của Trường Thịnh Phát báo giá nhanh và mới nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714