Báo giá sắt thép hình V Việt Nhật là vấn đề được nhiều người quan tâm trong ngành xây dựng và công nghiệp. Giá thép biến động thường xuyên, nên việc cập nhật thông tin giá là rất quan trọng để các nhà thầu, nhà sản xuất và người tiêu dùng có thể lập kế hoạch và quản lý nguồn cung hiệu quả.
Bảng giá sắt thép Việt Nhật mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá sắt thép Việt Nhật mới nhất, bao gồm các loại thép cuộn, thép thanh vằn và thép hình V.
Giá thép cuộn Việt Nhật mác CB240T CT3
Thép cuộn Việt Nhật mác CB240T CT3 có các đường kính phổ biến như Ø6, Ø8, Ø10 và Ø12. Giá cập nhật mới nhất như sau:
BẢNG GIÁ THÉP CUỘN VIỆT NHẬT – CB240T CT3 | |||
QUY CÁCH CHỦNG LOẠI | ĐVT | BAREM | ĐƠN GIÁ |
Thép cuộn phi 6 Việt Nhật | Kg | Cuộn ~ 1,100 kg | 15,100 vnđ/kg |
Thép cuộn phi 8 Việt Nhật | Kg | Cuộn ~ 1,100 kg | 15,100 vnđ/kg |
Thép cuộn Việt Nhật được sản xuất với công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng cao và độ bền tốt. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp và các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
So với các loại thép khác trên thị trường, thép cuộn Việt Nhật CB240T CT3 có ưu điểm về giá cả cạnh tranh và chất lượng đáng tin cậy. Đây là sự lựa chọn phổ biến của nhiều nhà thầu và nhà sản xuất.
Giá thép thanh vằn Việt Nhật mác CB300V SD295
Thép thanh vằn Việt Nhật mác CB300V SD295 có các đường kính phổ biến như Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22 và Ø25. Giá cập nhật mới nhất như sau:
BẢNG GIÁ THÉP THANH VẰN VIỆT NHẬT – CB300V SD295 | |||
QUY CÁCH CHỦNG LOẠI | BAREM | GIÁ 1KG THÉP | GIÁ 1 CÂY 11.7M |
Thép thanh vằn phi 10 Việt Nhật | 7.22 kg/cây | 15,000 vnđ/kg | 108,300 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 12 Việt Nhật | 10.39 kg/cây | 15,000 vnđ/kg | 155,850 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 14 Việt Nhật | 14.16 kg/cây | 15,000 vnđ/kg | 212,400 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 16 Việt Nhật | 18.49 kg/cây | 15,000 vnđ/kg | 277,350 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 18 Việt Nhật | 23.40 kg/cây | 15,000 vnđ/kg | 351,000 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 20 Việt Nhật | 28.90 kg/cây | 15,000 vnđ/kg | 433,500 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 22 Việt Nhật | 34.87 kg/cây | 15,000 vnđ/kg | 523,050 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 25 Việt Nhật | 45.05 kg/cây | 15,000 vnđ/kg | 675,750 vnđ/cây |
Thép thanh vằn Việt Nhật CB300V SD295 được sản xuất với công nghệ tiên tiến, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình như nhà ở, cầu đường, công nghiệp và các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
So với các loại thép thanh vằn khác, thép Việt Nhật CB300V SD295 có ưu điểm về giá cả cạnh tranh, chất lượng đáng tin cậy và tính linh hoạt trong các kích thước. Đây là sự lựa chọn phổ biến của nhiều nhà thầu và nhà sản xuất.
Giá thép thanh vằn Việt Nhật mác CB400V CB500V
Thép thanh vằn Việt Nhật mác CB400V CB500V có các đường kính phổ biến như Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32 và Ø36. Giá cập nhật mới nhất như sau:
BẢNG GIÁ THÉP THANH VẰN VIỆT NHẬT – CB400V CB500V | |||
QUY CÁCH CHỦNG LOẠI | BAREM | GIÁ 1KG THÉP | GIÁ 1 CÂY 11.7M |
Thép thanh vằn phi 10 Việt Nhật | 7.22 kg/cây | 15,200 vnđ/kg | 109,744 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 12 Việt Nhật | 10.39 kg/cây | 15,200 vnđ/kg | 157,928 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 14 Việt Nhật | 14.16 kg/cây | 15,200 vnđ/kg | 215,232 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 16 Việt Nhật | 18.49 kg/cây | 15,200 vnđ/kg | 281,048 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 18 Việt Nhật | 23.40 kg/cây | 15,200 vnđ/kg | 355,680 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 20 Việt Nhật | 28.90 kg/cây | 15,200 vnđ/kg | 439,280 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 22 Việt Nhật | 34.87 kg/cây | 15,200 vnđ/kg | 530,024 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 25 Việt Nhật | 45.05 kg/cây | 15,200 vnđ/kg | 684,760 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 28 Việt Nhật | 56.63 kg/cây | 15,200 vnđ/kg | 860,776 vnđ/cây |
Thép thanh vằn phi 32 Việt Nhật | 73.83 kg/cây | 15,200 vnđ/kg | 1,122,216 vnđ/cây |
Thép thanh vằn Việt Nhật CB400V CB500V được sản xuất với công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình như nhà cao tầng, cầu đường, công nghiệp nặng và các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
So với các loại thép thanh vằn khác, thép Việt Nhật CB400V CB500V có ưu điểm về chất lượng vượt trội, độ bền cao, và khả năng chịu tải tốt. Mặc dù giá cao hơn một chút, nhưng sản phẩm này mang lại hiệu quả và tiết kiệm chi phí lâu dài cho các công trình xây dựng.
Kết luận
Báo giá sắt thép hình V Việt Nhật là một vấn đề quan trọng đối với nhiều nhà thầu, nhà sản xuất và người tiêu dùng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Việc cập nhật thông tin giá thép thường xuyên giúp giảm rủi ro tài chính, quản lý nguồn cung hiệu quả và thương lượng giá tốt hơn.
Với các loại thép chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và nhiều kích thước đa dạng, sắt thép Việt Nhật đang trở thành sự lựa chọn ưa chuộng của nhiều khách hàng. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp sắt thép uy tín và chất lượng, hãy liên hệ với công ty sắt thép Đông Dương SG để được tư vấn và báo giá chi tiết.