Giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Khánh Hòa. Để việc tính toán mua vật tư xây dựng cho công trình được dễ dàng và đảm bảo. Thì việc tìm đến cửa hàng phân phối vật tư đầy đủ là điều cần thiết. Khi đó bạn sẽ không phải hỏi giá vật tư tại cửa hàng này hay cửa hàng khác. Trường Thịnh Phát là đại lý phân phối vật tư xây dựng lớn và uy tín tại Khánh Hòa. Có đầy đủ các loại vật liệu để khách hàng lựa chọn, và giá bán luôn phải chăng nhất.
>>> Tham khảo: Giá sắt thép, tôn thép xây dựng tại Khánh Hòa mới nhất
Một số kinh nghiệm “ vàng” khi nhập vật liệu xây dựng tại Khánh Hòa
Vật liệu xây dựng là yếu tố cần thiết và quyết định đến sự hình thành nên một công trình xấy dựng. Muốn có một công trình xây dựng đảm bảo chất lượng thì cần phải có những vật liệu tốt. Tránh trường hợp tiền mất tật mang khi phải bỏ ra chi phí đắt mà không được vật liệu chuẩn chúng tôi xin được chia sẻ đến quý khách một số kinh nghiệm vàng khi nhập vật liệu xây dựng như sau:
– Thứ nhất là cần nhập vật liệu xây dựng trước khi công trình được khởi công. Vật liệu xây dựng bạn sẽ không lo hỏng hóc. Trước thời điểm khởi công bạn cần nhập vật liệu về công trường, kê đạy cẩn thận để đến khi bắt đầu giai đoạn làm móng đã sẵn sàng tại công trình. Số vật liệu còn lại bạn có thể gửi lại trực tiếp đơn vị cung cấp vật liệu. Vì nhập cùng một lúc về công trường sẽ không có chỗ chứa mà còn mất diện tích khó khăn cho công nhân trong quá trình xây dựng.
– Thứ 2 là khi nhập vật liệu xây dựng bạn cần hết sức chú ý. Đặc biệt là khâu kiểm tra hóa đơn và chất lượng của vật liệu. Bạn sẽ so hóa đơn với vật liệu mình bỏ tiền có khớp với nhau không. Vì vật liệu xây dựng có rất nhiều loại. Bạn cần kiểm tra chất lượng, đặc biệt là xi măng khi để quá lâu sẽ dẫn đến hiện tượng vón cục. Nên khâu nhập vật liệu xây dựng là vô cùng quan trọng.
– Thứ 3 là khi nhập vật liệu xây dựng bạn cần chuẩn bị chỗ tập kết hợp lý, sạch sẽ, cao ráo. Nên tập kết vật liệu xây dựng vào vị trí thuận lợi nhất cho công nhân dễ dàng vận chuyển khi tiến hành thi công. Vật liệu để đảm bảo an toàn thì cần kê đặt cao ráo và đậy bạt tránh mưa, nắng.
Những loại vật tư xây dựng phổ biến hiện nay
Nhóm vật tư xây dựng cơ bản: xi măng, cát, đá, sỏi, gạch xây…
Nhóm vật liệu liệu kết cấu: bê tông, vữa, phụ gia xây dựng.
Nhóm vật tư xây dựng hoàn thiện:
– Xây dựng tường và trần: Gạch ốp, sơn nước, hệ thống diện nước, thiết bị vệ sinh, thiết bị phòng tắm, trần nhựa…
– Vật liệu hoàn thiện như: đá lát nền để trang trí.
Nhóm vật liệu phân theo chất cấu thành nên vật liệu: gỗ, nhựa, thép, sắt, thép…
Mỗi loại vật liệu sẽ đóng vai trò quan trọng giúp công trình trở nên hoàn thiện hơn. Chính vì thế, không bỏ qua bất cứ vật liệu nào, phải xem xét kỹ công trình của mình cần các loại nào để sử dụng.
Thế mạnh của công ty vật tư xây dựng tại Khánh Hòa của Trường Thịnh Phát
Trường Thịnh Phát là một đơn vị cung cấp vật tư xây dựng tại Khánh Hòa lớn. Chúng tôi có nhiều thế mạnh so với những cửa hàng vật liệu nhỏ lẻ khác như:
– Mặt hàng đa dạng đủ chủng loại vật liệu khác nhau, có thể đáp ứng được nhu cầu lớn nhỏ khác nhau
– Được trang bị nhiều xe chuyên chở vật tư xây dựng, có thể đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng
– Chi phí thấp hơn so với những đơn vị nhỏ lẻ khác. Có chiết khấu khi mua với số lượng lớn
– Sản phẩm luôn có sẵn trong kho. Đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.
– Dịch vụ chuyên nghiệp, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng
Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi đến với công ty của chúng tôi. Bất kỳ quý khách ở đâu tại Khánh Hòa, chỉ cần gọi điện cần vật liệu xây dựng, Chúng tôi sẽ giao hàng đến nhanh chóng.
Bảng giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Khánh Hòa
Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá vật liệu xây dựng tại Khánh Hòa để quý khách tham khảo qua. Mọi chi tiết liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi: 0908.646.555 – 0937.959.666
Bảng giá đá xây dựng tại Khánh Hòa mới nhất
Đá xây dựng ngày nay được sử dụng rất phổ biến trong xây dựng. Trên thị trường cung cấp các loại vật liệu xây dựng hiện nay đá xây dựng có nhiều loại như đá 1×2, đá 2×4, đá 4×6, … Để có thêm thông tin cụ thể giá các loại đá, mời các bạn tham khảo bảng báo giá mới nhất dưới đây.
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (đồng/m3) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 415.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 280.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 240.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 265.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 235.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 280.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 280.000 |
Bảng giá cát xây dựng tại Khánh Hòa mới nhất
Hiện nay, nhu cầu sử dụng cát ngày càng cao trong khi đó nguồn cát khai thác lại dang cần cạn kiệt. Điều này đã khiến không ít thương lái, nhà phân phối cung cáp cho khách hàng cát bẩn, không đạt chuẩn gây ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Vì vậy bạn cần tìm đến những đơn vị phân phối cát uy tín để đảm bảo mua được cát chất lượng. Dưới đây là giá cát mới nhất bạn có thể tham khảo qua.
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (Chưa có VAT) (đồng/m3) |
1 | Cát san lấp | M3 | 135.000 |
2 | Cát xây tô | M3 | 145.000 |
3 | Cát đen đổ nền | M3 | 77.000 |
4 | Cát bê tông loại 1 | M3 | 200.000 |
5 | Cát bê tông loại 2 | M3 | 180.000 |
6 | Cát hạt vàng | M3 | 270.300 |
7 | Cát xây | M3 | 88.700 |
Bảng giá xi măng xây dựng tại Khánh Hòa mới nhất
Xi măng là một trong những nguyên liệu chủ yếu và cần thiết và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, nhà ở,… Để biết thêm giá cụ thể các loại xi măng, mời các bạn xem bảng báo giá xi măng dưới đây.
Tên sản phẩm (bao) | Đơn giá (vnđ/tấn) |
Xi măng Vissai PCB40 | 1,000,000 |
Xi măng Vissai PCB30 | 930,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB40 | 950,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB30 | 900,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB40 | 950,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB30 | 890,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB30 | 980,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB30 | 1,030,000 |
Xi măng Bút Sơn MC25 | 895,000 |
Xi măng Insee Hòn Gai | 1,325,000 |
Xi măng Insee Khánh Hòa | 1,670,000 |
Xi măng Insee Hiệp Phước | 1,650,000 |
Xi măng Insee Cát Lái | 1,705,000 |
Xi măng Chinfon PCB30 | 1,205,000 |
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1,297,000 |
Xi măng Tam Điệp PCB30 | 1,112,000 |
Xi măng Kiện Khê PCB30 | 840,000 |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Khánh Hòa mới nhất
Trong các công trình xây dựng, thép đóng vai trò quan trọng trong việc mang lại sự bền chắc cho công trình. Đáng nói nhất, hiện nay thép là vật liệu xây dựng có nhiều biến động về giá nhất so với các loại vật liệu xây dựng khác. Không chỉ vậy, giữa các thương hiệu và loại thép cũng có giá khác nhau. Chúng tôi xin gửi tới các bạn bảng báo giá thép trên địa bàn này dưới đây.
Bảng báo giá thép Đông Nam Á JPS tại Khánh Hòa
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,300 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,300 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,450 | 97,109 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,300 | 138,187 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,300 | 188,328 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,300 | 245,917 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,300 | 311,220 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,300 | 384,370 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ VAS tại Khánh Hòa
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,550 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,550 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,700 | 98,914 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,550 | 140,784 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,550 | 191,868 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,550 | 250,539 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,550 | 317,070 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,550 | 391,595 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,550 | 472,488 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,550 | 610,427 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,550 | 767,336 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,550 | 1,000,396 |
Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Khánh Hòa
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,850 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,850 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,000 | 101,080 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,850 | 143,901 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,850 | 196,116 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,850 | 256,086 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,850 | 324,090 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,850 | 400,265 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,850 | 482,949 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,850 | 623,942 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,850 | 784,325 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,850 | 1,022,545 |
Bảng báo giá thép Tung Ho THSVC tại Khánh Hòa
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,550 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,550 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,700 | 98,914 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,550 | 140,784 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,550 | 191,868 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,550 | 250,539 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,550 | 317,070 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,550 | 391,595 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,550 | 472,488 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,550 | 610,427 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,550 | 767,336 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,550 | 1,000,396 |
Bảng báo giá thép Pomina tại Khánh Hòa
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 14,500 | ||
Thép cuộn phi 8 | 14,500 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,650 | 105,773 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,500 | 150,655 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,500 | 205,320 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,500 | 268,105 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,500 | 339,300 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,500 | 419,050 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,500 | 505,615 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,500 | 653,225 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,500 | 821,135 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,500 | 1,070,535 |
Bảng báo giá thép Miền Nam tại Khánh Hòa
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 14,400 | ||
Thép cuộn phi 8 | 14,400 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,550 | 105,051 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,400 | 149,616 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,400 | 203,904 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,400 | 266,256 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,400 | 3369,60 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,400 | 416,160 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,400 | 502,128 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,400 | 648,720 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,400 | 815,472 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,400 | 1,063,152 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật Vinakyoei tại Khánh Hòa
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 15,500 | ||
Thép cuộn phi 8 | 15,500 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 15,650 | 112,993 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 15,500 | 161,045 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 15,500 | 219,480 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 15,500 | 286,595 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 15,500 | 362,700 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 15,500 | 447,950 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 15,500 | 540,485 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 15,500 | 698,275 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 15,500 | 877,765 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 15,500 | 1,144,365 |
Bảng báo giá thép Việt Đức tại Khánh Hòa
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,750 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,750 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,950 | 100,719 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,800 | 143,382 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,750 | 194,700 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,750 | 254,237 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,750 | 321,750 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,750 | 397,375 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,750 | 479,462 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,750 | 619,437 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,750 | 778,662 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,750 | 1,015,162 |
Bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tại Khánh Hòa
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 14,000 | ||
Thép cuộn phi 8 | 14,000 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,200 | 102,524 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,050 | 145,979 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,000 | 198,240 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,000 | 258,860 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,000 | 327,600 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,000 | 404,600 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,000 | 488,180 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,000 | 630,700 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,000 | 792,820 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,000 | 1,033,620 |
Bảng báo giá thép Việt Ý tại Khánh Hòa
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,950 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,950 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,100 | 101,802 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,000 | 145,460 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,950 | 197,532 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 1,,950 | 257,935 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,950 | 326,430 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,950 | 403,155 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,950 | 486,436 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,950 | 628,447 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,950 | 789,988 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,950 | 1,029,928 |
Bảng báo giá thép Việt Úc tại Khánh Hòa
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
Thép cuộn phi 6 | 13,850 | ||
Thép cuộn phi 8 | 13,850 | ||
Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,000 | 101,080 |
Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,850 | 143,901 |
Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,850 | 196,116 |
Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,850 | 256,086 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,850 | 324,090 |
Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,850 | 400,265 |
Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,850 | 482,949 |
Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,850 | 623,942 |
Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,850 | 784,325 |
Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,850 | 1,022,545 |
Báo giá gạch xây dựng tại Khánh Hòa mới nhất
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại gạch xây dựng để bạn lựa chọn như gạch nói, gạch không nung, gạch đặc… Tùy vào mục đích sử dụng mà bạn cần lựa chọn loại gạch phù hợp đẻ đảm bảo về chất lượng cũng như mỹ quan của công trình. Dưới đây là giá gạch mới nhất mà chúng tôi vừa cập nhật
Bảng giá gạch đặc xây nhà tại Khánh Hòa
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205*98*55 | 980 |
2 | Gạch đặc cốt liệu | 220*105*60 | 780 |
3 | Gạch đặc không trát xám | 210*100*60 | 4100 |
4 | Gạch đặc không trát sẫm | 210*100*60 | 6200 |
5 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300*150*70 | 26.500 |
6 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205*98*55 | 1750 |
7 | Gạch đặc không trát sẫm | 220*110*60 | Liên hệ |
Bảng giá gạch lỗ xây nhà tại Khánh Hòa
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205*98*55 | 990 |
2 | Gạch 6 lỗ vuông | 220*150*105 | 3.500 |
3 | Gạch 6 lỗ tròn | 220*150*105 | 3.600 |
4 | Gạch 2 lỗ không trát Viglacera | 220*110*60 | Liên hệ |
5 | Gạch 3 lỗ không trát Viglacera | 220*110*60 | Liên hệ |
Bảng giá gạch lỗ xây nhà không trát tại Khánh Hòa
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch không trát 2 lỗ | 210*100*60 | 2.900 |
2 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210*100*60 | 6.200 |
3 | Gạch không trát 3 lỗ | 210*100*60 | 5.600 |
4 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210*100*60 | 3.300 |
5 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210*100*60 | 6.200 |
6 | Gạch không trát 70 | 300*150*70 | Liên hệ |
7 | Gạch không trát 21 lỗ | 205*95*55 | Liên hệ |
8 | Gạch không trát giả cổ | 300*120*120 | Liên hệ |
9 | Gạch không trát giả cổ | 300*70*70 | Liên hệ |
Bảng giá gạch lát nền tại Khánh Hòa
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch lát nền giả cổ | 300*150*50 | 14.500 |
2 | Gạch lát nền nem tách | 300*300*15 | Liên hệ |
3 | Gạch lát nền Cotto | 400*400, 300*300 | Liên hệ |
4 | Gạch lát nền giả cổ | 300*300*70 | Liên hệ |
5 | Gạch lát nền sẫm | 300*200*70 | Liên hệ |
6 | Gạch chịu lửa lát nền | 230*110*30 | Liên hệ |
7 | Gạch xây chịu lửa | 230*110*60 | Liên hệ |
8 | Gạch cổ Bát Tràng | 300*300*50 | Liên hệ |
9 | Gạch không trát Bát Tràng | 300*150*50 | Liên hệ |
Bảng giá gạch chỉ xây nhà tại Khánh Hòa
STT | SẢN PHẨM | QUY CÁCH (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN) |
---|---|---|---|
1 | Gạch chỉ đặc loại | 60 * 100 * 210 | 1.250 |
2 | Gạch chỉ 2 lỗ | 100 * 150 * 220 | 2.100 |
3 | Gạch chỉ 3 lỗ | 150 * 100 * 250 | 2.500 |
4 | Gạch chỉ 2 lỗ | 200 * 120 * 400 | 6.500 |
5 | Gạch chỉ 2 lỗ | 200 * 150 * 400 | 7.300 |
Thế nào là vật tư xây dựng?
Vật tư xây dựng chính là các loại vật liệu (đã thành sản phẩm hoặc là bán thành phẩm) được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng. Các loại vật tư xây dựng khác nhau sẽ được sử dụng theo mục đích khác nhau trong xây dựng.
Nhiều vật tư có nguồn gốc tự nhiên, chẳng hạn như đất sét, đá, cát, gỗ, thậm chí cả cành cây và lá cây, đã được sử dụng để xây dựng các tòa nhà. Ngoài các vật liệu tự nhiên, nhiều sản phẩm nhân tạo cũng đang được sử dụng.
Sản xuất vật tư xây dựng là một ngành công nghiệp lâu đời ở nhiều quốc gia và thường được phân chia thành các ngành nghề đặc biệt cụ thể. Chẳng hạn như mộc, cách nhiệt, hệ thống ống nước và lợp mái…
Phương châm hoạt động của cửa hàng vật tư xây dựng tại Khánh Hòa
Phương châm chính của vật tư xây dựng tại Khánh Hòa trong quá trình hoạt động để có được lòng của khách hàng và ngày càng phát triển mạnh đó là:
1. Chất lượng vật tư xây dựng
Đến với cửa hàng vật tư xây dựng tại Khánh Hòa luôn cam kết sẽ cung cấp cho khách hàng những sản phẩm vật tư xây dựng có thương hiệu và được đạt chuẩn do nhà nước cấp phép, giúp công trình xây dựng được bền đẹp và an toàn hơn.
Bên cạnh đó các sản phẩm vật tư xây dựng cũng được bảo quản tốt trước khi đưa đến giao cho khách hàng.
2. Cung cấp đa dạng vật tư xây dựng
Chúng tôi cung cấp đa dạng nhiều mặt hàng từ nhóm tự nhiên hoặc nhóm nhân tạo để khách hàng có thể đặt một nơi có thể cung cấp đầy đủ các mặt hàng mà không cần phải đặt nhiều nơi tốn rất nhiều thời gian và gây ra nhiều sự phiền phức trong khâu quản lý.
Cung cấp tất cả các mặt hàng từ; Xi măng, cát, đá, gỗ cho đến sắt, thép, inox gạch… phục vụ cho mọi công đoạn xây dựng đến khi hoàn thiện công trình.
3. Giá thành minh bạch rõ ràng
Bảng giá vật tư sẽ được niêm yết rõ ràng và sẽ được ký kết mức giá tại thời điểm ký hợp đồng. Dù mức giá có tăng sau khi ký hợp đồng thì bên cơ sở sẽ đảm bảo hoàn thành hợp đồng mà không tăng hoặc thu thêm mức chi phí nào.
Các mức giá luôn rõ ràng và đảm bảo sẽ không có tình trạng nâng giá của bên trung gian.
4. Dịch vụ chăm sóc khách hàng luôn được cam kết tốt nhất
Đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm giúp hoàn thành đơn hàng của khách hàng một cách hợp lý nhất, và xử lý tốt các vấn đề phát sinh.
Có nhân viên tư vấn và cung cấp mức giá ngày nếu quý khách cần sự tự vấn chi tiết. Bên cạnh đó đội ngũ xe ben, xe xúc, xe chở vật tư xây dựng… luôn được trang bị đầy đủ để cung cấp đủ và đúng thời hạn hợp đồng cho quý khách.
Các nhân viên được đào tạo theo phong cách quản lý công nghiệp nên từ lúc nhận đơn hàng cho đến khi khách hàng nhận được vật tư xây dựng sẽ được tiến hành trong thời gian nhanh nhất.
Đại lý phân phối vật tư xây dựng tại Khánh Hòa giá rẻ, uy tín
Công ty Trường Thịnh Phát là đơn vị phân phối vật tư xây dựng lớn tại Khánh Hòa. Chúng tôi phân phối đầy đủ các loại vật liệu khác nhau để đáp ứng nhu cầu của mọi khách hàng.
Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua vật liệu tại cửa hàng của chúng tôi. Sản phẩm được nhập chính hãng, giá luôn tốt nhất thị trường. Ngoài ra chúng tôi có đầy đủ phương tiện có thể giao đến tận công trình cho quý khách.
Chúng tôi là đại lý phân phối lớn, vì vậy dù quý khách ở đâu tại khu vực Khánh Hòa, chúng tôi cũng sẽ giao đến nhanh chóng.
Trường Thịnh Phát đại lý phân phối vật liệu xây dựng số 1 tại Khánh Hòa. Liên hệ ngay với chúng tôi khi quý khách cần mua vật tư xây dựng tại Khánh Hòa. Giá luôn tốt nhất hiện nay.
Kinh nghiệm lựa chọn cửa hàng vật tư xây dựng tại Khánh Hòa
Để lựa chọn cửa hàng vật tư xây dựng tại Khánh Hòa uy tín và chất lượng thì cần dựa vào những tiêu chí như sau:
– Kinh nghiệm chính là tiêu chí đầu tiên để lựa chọn đơn vị cung cấp nguyên vật tư xây dựng. Kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp cho đơn vị liên kết với nhà cung cấp vật liệu lớn.
– Quy mô của công ty: Khi quy mô càng lớn thì sẽ có mối liên kết với đơn vị sản xuất, phân phối. Với việc liên kết này sẽ giúp cho những đơn bị nhận được mức giá có phần hời hơn so với giá trên thị trường.
– Đội ngũ nhân viên tư vấn: Giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin minh bạch và rõ ràng nhằm giúp gia chủ yên tâm hơn về chất liệu cũng như nguồn gốc xuất xứ.
Trường Thịnh Phát chúng tôi là đơn vị lớn mà quý khách hoàn toàn yên tâm. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp vật tư với giá rẻ nhất cho quý khách hàng.
Các bước tiến hành đặt đơn hàng vật liệu xây dựng tại Khánh Hòa
Trước khi đặt đơn hàng vật liệu xây dựng tại Khánh Hòa quý khách hàng cần phải tiến hành các bước sau nhằm đảm bảo quyền lợi của chính mình.
Bước 1: Nhận yêu cầu của khách hàng về vật liệu xây dựng cần cung cấp để đưa ra những sản phẩm vật tư phù hợp nhất.
Bước 2: Tiến hành báo giá, mức giá của tất cả các vật liệu xây dựng sẽ được niêm yết theo đúng mức giá mà sở tài chính và xây dựng công bố cùng với nhà sản xuất, để khách hàng có được mức giá mới nhất và chính xác nhất.
Bước 3: Nếu đã chấp nhận mức giá và sản phẩm thì khách hàng cùng với doanh nghiệp sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Trong hợp đồng sẽ ghi rõ ngày giao nhận vật liệu xây dựng và ngày thanh toán.
Bước 4: Nghiệm thu vật liệu xây dựng, đối chiếu hóa đơn và tiến hành thanh toán hợp đồng
Dù doanh nghiệp nhỏ hay lớn thì các bước trên đều sẽ được thực hiện theo trình tự như 4 bước trên để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng cũng như bên cung cấp vật liệu xây dựng tại Khánh Hòa.
Hãy liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát để nhận báo giá vật tư, vật liệu xây dựng tại Khánh Hòa nhanh chóng và chuẩn xác nhất.
*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****
*** Công ty Trường Thịnh Phát ***
*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***
Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại cừ tràm, cừ bạch đàn, cừ dừa, phên tre, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng, cung cấp vật tư công trình….