Báo giá thép ống Lê Phan Gia chính hãng | Chiết khấu 9%

Trường Thịnh Phát là đối tác đáng tin cậy chuyên cung cấp thép ống Lê Phan Gia với chất lượng vượt trội, phù hợp cho các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp. Chúng tôi cam kết mang lại các sản phẩm thép ống đạt tiêu chuẩn quốc tế, với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Chúng tôi sẽ cũng cấp bảng báo giá thép ống Lê Phan Gia chi tiết và cập nhật mới nhất trong bài viết này.

Báo giá thép ống Lê Phan Gia mới nhất

Trường Thịnh Phát luôn cập nhật báo giá thép ống Lê Phan Gia mới nhất để hỗ trợ khách hàng trong việc đưa ra quyết định mua sắm chính xác và tiết kiệm. Giá sản phẩm đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đặt hàng hoặc thời điểm giao dịch. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các loại thép ống

  • Báo giá thép ống Lê Phan Gia đen (Φ21,2 – Φ76,3): Giá từ 35.000 – 1.150.000 VNĐ/cây.
  • Báo giá thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm (Φ21,2 – Φ76,3): Mức giá từ 40.000 – 1.280.000 VNĐ/cây.

1/Báo giá thép ống Lê Phan Gia đen (Φ21,2 – Φ76,3)

Thép ống Lê Phan Gia đen là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực tốt và độ bền vượt trội. Không có lớp mạ kẽm, sản phẩm này lý tưởng cho các khu vực khô ráo, ít tiếp xúc với độ ẩm và hóa chất. Thép ống Lê Phan Gia thường được ứng dụng trong khung kết cấu, giàn giáo, cột đỡ, và các hệ thống dẫn trong các công trình dân dụng và công nghiệp, đảm bảo hiệu quả lâu dài.

  • Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 0,8 – 5,8 mm
  • Trọng lượng: 2,12 – 62,4kg/cây

Trường Thịnh Phát luôn cung cấp thép ống Lê Phan Gia đen với đủ các kích thước và số lượng lớn, đáp ứng mọi yêu cầu của các nhà thầu trong các dự án.

Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/ cây) Đơn giá (VND/ kg)
Giá bán (VND/ cây)
Φ21,2×0,7 2,12
16.700
35.000
Φ21,2×0,8 2,41 40.000
Φ21,2×0,9 2,7 45.000
Φ21,2×1 2,99 50.000
Φ21,2×1,1 3,27 54.000
Φ21,2×1,2 3,55 59.000
Φ21,2×1,4 4,1 69.000
Φ21,2×1,5 4,37 73.000
Φ21,2×1,6 4,64 78.000
Φ21,2×1,8 5,17 87.000
Φ21,2×2 5,68 96.000
Φ21,2×2,3 6,43 109.000
Φ25,4×0,7 2,56 42.000
Φ25,4×0,8 2,91 48.000
Φ25,4×0,9 3,26 54.000
Φ25,4×1 3,61 60.000
Φ25,4×1,1 3,95 66.000
Φ25,4×1,2 4,3 72.000
Φ25,4×1,4 4,97 84.000
Φ25,4×1,5 5,3 89.000
Φ25,4×1,6 5,63 95.000
Φ25,4×1,8 6,28 106.000
Φ25,4×2 6,92 117.000
Φ25,4×2,3 7,86 133.000
Φ27×0,7 2,72 45.000
Φ27×0,8 3,1 52.000
Φ27×0,9 3,48 58.000
Φ27×1 3,85 64.000
Φ27×1,1 4,21 71.000
Φ27×1,2 4,58 77.000
Φ27×1,4 5,3 89.000
Φ27×1,5 5,66 95.000
Φ27×1,6 6,01 101.000
Φ27×1,8 6,71 113.000
Φ27×2 7,4 125.000
Φ27×2,3 8,4 142.000
Φ33,8×0,9 4,38
17.500
76.000
Φ33,8×1 4,85 84.000
Φ33,8×1,1 5,32 93.000
Φ33,8×1,2 5,79 101.000
Φ33,8×1,4 6,71 118.000
Φ33,8×1,5 7,17 126.000
Φ33,8×1,6 7,62 134.000
Φ33,8×1,8 8,52 150.000
Φ33,8×2 9,41 166.000
Φ33,8×2,3 10,72 190.000
Φ33,8×2,5 11,58 206.000
Φ33,8×2,6 12 213.000
Φ33,8×2,8 12,84 228.000
Φ33,8×3 13,67 243.000
Φ33,8×3,2 14,49 258.000
Φ33,8×3,6 16,08 287.000
Φ42,2×0,9 5,5 96.000
Φ42,2×1 6,1 107.000
Φ42,2×1,1 6,69 117.000
Φ42,2×1,2 7,28 128.000
Φ42,2×1,4 8,45 149.000
Φ42,2×1,5 9,03 160.000
Φ42,2×1,6 9,61 170.000
Φ42,2×1,8 10,76 191.000
Φ42,2×2 11,89 211.000
Φ42,2×2,3 13,58 242.000
Φ42,2×2,5 14,68 262.000
Φ42,2×2,6 15,23 271.000
Φ42,2×2,8 16,32 291.000
Φ42,2×3 17,4 311.000
Φ42,2×3,2 18,46 330.000
Φ42,2×3,6 20,56 368.000
Φ48,3×0,9 6,31 110.000
Φ48,3×1 7 123.000
Φ48,3×1,1 7,68 135.000
Φ48,3×1,2 8,36 147.000
Φ48,3×1,4 9,71 172.000
Φ48,3×1,5 10,39 184.000
Φ48,3×1,6 11,05 196.000
Φ48,3×1,8 12,38 220.000
Φ48,3×2 13,7 244.000
Φ48,3×2,3 15,65 279.000
Φ48,3×2,5 16,94 302.000
Φ48,3×2,6 17,58 314.000
Φ48,3×2,8 18,85 337.000
Φ48,3×3 20,11 359.000
Φ48,3×3,2 21,35 382.000
Φ48,3×3,6 23,81 426.000
Φ60,3×1 8,77
18.000
159.000
Φ60,3×1,1 9,63 176.000
Φ60,3×1,2 10,49 192.000
Φ60,3×1,4 12,2 224.000
Φ60,3×1,5 13,05 240.000
Φ60,3×1,6 13,89 257.000
Φ60,3×1,8 15,58 289.000
Φ60,3×2 17,25 320.000
Φ60,3×2,3 19,74 367.000
Φ60,3×2,5 21,38 399.000
Φ60,3×2,6 22,19 414.000
Φ60,3×2,8 23,82 445.000
Φ60,3×3 25,43 476.000
Φ60,3×3,2 27,03 506.000
Φ60,3×3,6 30,2 566.000
Φ76,3×1,2 13,33 246.000
Φ76,3x 15,51 287.000
Φ76,3×1,5 16,6 308.000
Φ76,3×1,6 17,68 328.000
Φ76,3×1,8 19,84 369.000
Φ76,3×2 21,98 410.000
Φ76,3×2,3 25,18 471.000
Φ76,3×2,5 27,3 511.000
Φ76,3×2,6 28,35 531.000
Φ76,3×2,8 30,45 571.000
Φ76,3×3 32,53 611.000
Φ76,3×3,2 34,61 650.000
Φ76,3×3,6 38,72 728.000
Φ76,3×4 42,78 805.000
Φ76,3×4,5 47,8 901.000
Φ76,3×4,8 50,77 957.000
Φ76,3×5 52,74 995.000
Φ76,3×5,5 57,61 1.087.000
Φ76,3×6 62,4 1.150.000
  Giá thép láp tròn trơn 2023 mới nhất. Báo giá sắt thép láp tròn trơn đủ kích cỡ mới cập nhật ngay hôm nay

2/Báo giá thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm (Φ21,2 – Φ76,3)

Thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình ngoài trời, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như tiếp xúc với độ ẩm cao, hóa chất hay môi trường biển. Với lớp mạ kẽm dày, thép ống này mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền lâu dài.

  • Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 0,8 – 6,5mm
  • Trọng lượng: 2,12 – 62,4kg/cây

Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm với đầy đủ kích thước và số lượng lớn, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu công trình của bạn.

Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/ cây) Đơn giá (VND/ kg)
Giá bán (VND/ cây)
Φ21,2×0,7 2,12
16.900
40.000
Φ21,2×0,8 2,41 45.000
Φ21,2×0,9 2,7 50.000
Φ21,2×1 2,99 55.000
Φ21,2×1,1 3,27 59.000
Φ21,2×1,2 3,55 64.000
Φ21,2×1,4 4,1 74.000
Φ21,2×1,5 4,37 78.000
Φ21,2×1,6 4,64 83.000
Φ21,2×1,8 5,17 92.000
Φ21,2×2 5,68 101.000
Φ21,2×2,3 6,43 114.000
Φ25,4×0,7 2,56 47.000
Φ25,4×0,8 2,91 53.000
Φ25,4×0,9 3,26 59.000
Φ25,4×1 3,61 65.000
Φ25,4×1,1 3,95 71.000
Φ25,4×1,2 4,3 77.000
Φ25,4×1,4 4,97 89.000
Φ25,4×1,5 5,3 94.000
Φ25,4×1,6 5,63 100.000
Φ25,4×1,8 6,28 111.000
Φ25,4×2 6,92 122.000
Φ25,4×2,3 7,86 138.000
Φ27×0,7 2,72 50.000
Φ27×0,8 3,1 57.000
Φ27×0,9 3,48 63.000
Φ27×1 3,85 69.000
Φ27×1,1 4,21 76.000
Φ27×1,2 4,58 82.000
Φ27×1,4 5,3 94.000
Φ27×1,5 5,66 100.000
Φ27×1,6 6,01 106.000
Φ27×1,8 6,71 118.000
Φ27×2 7,4 130.000
Φ27×2,3 8,4 147.000
Φ33,8×0,9 4,38
17.800
83.000
Φ33,8×1 4,85 91.000
Φ33,8×1,1 5,32 100.000
Φ33,8×1,2 5,79 108.000
Φ33,8×1,4 6,71 125.000
Φ33,8×1,5 7,17 133.000
Φ33,8×1,6 7,62 141.000
Φ33,8×1,8 8,52 157.000
Φ33,8×2 9,41 173.000
Φ33,8×2,3 10,72 197.000
Φ33,8×2,5 11,58 213.000
Φ33,8×2,6 12 220.000
Φ33,8×2,8 12,84 235.000
Φ33,8×3 13,67 250.000
Φ33,8×3,2 14,49 265.000
Φ33,8×3,6 16,08 294.000
Φ42,2×0,9 5,5 103.000
Φ42,2×1 6,1 114.000
Φ42,2×1,1 6,69 124.000
Φ42,2×1,2 7,28 135.000
Φ42,2×1,4 8,45 156.000
Φ42,2×1,5 9,03 167.000
Φ42,2×1,6 9,61 177.000
Φ42,2×1,8 10,76 198.000
Φ42,2×2 11,89 218.000
Φ42,2×2,3 13,58 249.000
Φ42,2×2,5 14,68 269.000
Φ42,2×2,6 15,23 278.000
Φ42,2×2,8 16,32 298.000
Φ42,2×3 17,4 318.000
Φ42,2×3,2 18,46 337.000
Φ42,2×3,6 20,56 375.000
Φ48,3×0,9 6,31 117.000
Φ48,3×1 7 130.000
Φ48,3×1,1 7,68 142.000
Φ48,3×1,2 8,36 154.000
Φ48,3×1,4 9,71 179.000
Φ48,3×1,5 10,39 191.000
Φ48,3×1,6 11,05 203.000
Φ48,3×1,8 12,38 227.000
Φ48,3×2 13,7 251.000
Φ48,3×2,3 15,65 286.000
Φ48,3×2,5 16,94 309.000
Φ48,3×2,6 17,58 321.000
Φ48,3×2,8 18,85 344.000
Φ48,3×3 20,11 366.000
Φ48,3×3,2 21,35 389.000
Φ48,3×3,6 23,81 433.000
Φ60,3×1 8,77
18.400
181.000
Φ60,3×1,1 9,63 198.000
Φ60,3×1,2 10,49 214.000
Φ60,3×1,4 12,2 246.000
Φ60,3×1,5 13,05 262.000
Φ60,3×1,6 13,89 279.000
Φ60,3×1,8 15,58 311.000
Φ60,3×2 17,25 342.000
Φ60,3×2,3 19,74 389.000
Φ60,3×2,5 21,38 421.000
Φ60,3×2,6 22,19 436.000
Φ60,3×2,8 23,82 467.000
Φ60,3×3 25,43 498.000
Φ60,3×3,2 27,03 528.000
Φ60,3×3,6 30,2 588.000
Φ76,3×1,2 13,33 268.000
Φ76,3x 15,51 309.000
Φ76,3×1,5 16,6 330.000
Φ76,3×1,6 17,68 350.000
Φ76,3×1,8 19,84 391.000
Φ76,3×2 21,98 432.000
Φ76,3×2,3 25,18 493.000
Φ76,3×2,5 27,3 533.000
Φ76,3×2,6 28,35 553.000
Φ76,3×2,8 30,45 593.000
Φ76,3×3 32,53 633.000
Φ76,3×3,2 34,61 672.000
Φ76,3×3,6 38,72 750.000
Φ76,3×4 42,78 827.000
Φ76,3×4,5 47,8 923.000
Φ76,3×4,8 50,77 979.000
Φ76,3×5 52,74 1.017.000
Φ76,3×5,5 57,61 1.134.000
Φ76,3×6 62,4 1.280.000
  Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Gia Lai

So sáng bảng giá thép ống Lê Phan Gia với các thương hiệu khác

  1. Thép ống Hòa Phát Hoa Sen Đông Á
  2. Thép ống hộp Kim Hồng Lợi
  3. Thép ống hộp Nguyễn Tín
  4. Thép ống Hữu Liên
  5. Thép ống Tuấn Võ
  6. Thép ống TVP
  7. Thép ống 190
  8. Thép ống Ánh Hòa
  9. Thép ống Nguyễn Minh

Tại sao nên chọn thép ống Lê Phan Gia?

Thép ống Lê Phan Gia là sản phẩm nổi bật nhờ vào chất lượng vượt trội, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cao. Với đa dạng chủng loại và kích thước cùng giá thành hợp lý, thép ống Lê Phan Gia là sự lựa chọn hoàn hảo cho những công trình đòi hỏi vật liệu bền vững, tin cậy và tiết kiệm chi phí.

Giới thiệu công ty Thép Lê Phan Gia

Công ty TNHH Sản xuất Lê Phan Gia Bình Dương, được thành lập vào tháng 12 năm 2016, có trụ sở và nhà máy sản xuất tại Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng, Phường Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.

Công ty chuyên sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép cuộn nóng, cuộn lạnh, thép hộp, thép ống đen và mạ kẽm. Với việc đầu tư vào hệ thống máy móc hiện đại và công suất sản xuất ấn tượng lên tới 1 triệu tấn phôi thép cùng 1 triệu tấn thành phẩm thép xây dựng mỗi năm, Lê Phan Gia cung cấp đa dạng mẫu mã, kích thước và quy cách sản phẩm, đảm bảo chất lượng tương đương với các thương hiệu lớn trong ngành.

Sau hơn 7 năm phát triển, Lê Phan Gia đã vươn lên chiếm lĩnh thị phần lớn tại thị trường Miền Nam, được khách hàng tin tưởng và lựa chọn. Công ty không ngừng tăng trưởng sản lượng tiêu thụ, đạt hàng triệu tấn mỗi năm, và có mặt tại nhiều công trình lớn trên khắp các tỉnh như Đồng Nai, Long An, Biên Hòa, TPHCM, Tiền Giang, Tây Ninh, Bạc Liêu, Bến Tre,…

Tiêu chuẩn sản xuất thép ống Lê Phan Gia

Thép ống Lê Phan Gia được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, quá trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và barem kích thước của thép ống Lê Phan Gia

Thông số kỹ thuật

Đặc điểm Thông số
Đường kính
12,7mm – 114mm
Độ dày
0,8mm – 2,5mm
Tiêu chuẩn sản xuất
TCVN 1651-2 : 2008
ASTM A615/615M – 08A
JIS G3112 : 2010

Barem kích thước

Đường kính ngoài (mm) Độ dày thành ống (mm)
Trọng lượng (kg/m)
Φ 12,7 0,8 0,235
Φ 13,8 0,8 0,256
Φ 15,9
0,8 0,298
1,2 0,435
Φ 19,1 0,8 0,361
Φ 21
1 0,493
1,2 0,586
1,4 0,677
2 0,937
2,2 1,02
Φ 27
1,2 0,763
1,4 0,884
1,8 1,118
2 1,233
2,2 1,345
Φ 34
1,2 0,97
1,4 1,125
1,8 1,429
2 1,578
Φ 42
1,2 1,207
1,4 1,401
1,8 1,784
2 1,973
Φ 49
1,2 1,414
1,4 1,643
1,8 2,095
2 2,318
Φ 60
1,2 1,74
1,4 2,023
1,8 2,583
2 2,86
2,5 3,544
Φ 76
1,2 2,213
1,4 2,575
1,8 3,293
2 3,649
Φ 90
1,4 3,058
1,8 3,915
2 4,34
2,4 5,184
3,2 6,849
Φ 114
1,4 3,887
1,8 4,98
2 5,523
2,5 6,873

Ứng dụng của thép ống Lê Phan Gia

Sắt thép ống Lê Phan Gia, với những đặc tính vượt trội, đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực. Trong các công trình xây dựng như nhà ở, chung cư, nhà máy, xí nghiệp, sản phẩm này thường được sử dụng làm cọc, móng, trụ chịu lực, và khung kết cấu.

Ngoài ra, sắt thép ống Lê Phan Gia cũng xuất hiện trong nhiều đồ dùng nội thất như ban công, lan can, tay vịn cầu thang, cùng với hệ thống đường ống dẫn nước và xử lý nước thải. Các công trình công cộng cũng tin dùng sản phẩm này nhờ vào sự bền bỉ, chắc chắn và khả năng tiết kiệm chi phí thi công.

  Báo giá thép hình Đắk Nông

Các loại thép ống Lê Phan Gia trên thị trường

Thép ống Lê Phan Gia là dòng sản phẩm chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Với các loại thép ống khác nhau, mỗi sản phẩm có những đặc điểm riêng biệt, giúp tối ưu hóa hiệu quả thi công và sử dụng trong các điều kiện môi trường và yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

Thép ống Lê Phan Gia đen

  • Đặc điểm: Không có lớp mạ bảo vệ, bề mặt nhẵn và giữ nguyên màu sắc tự nhiên của thép, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình trong nhà.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
  • Nguyên liệu: SPHC, SS400, SPHT
  • Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 0,8 – 5,8 mm
  • Trọng lượng: 2,12 – 62,4kg/cây
Báo giá thép ống Lê Phan Gia đen mới nhất
Báo giá thép ống Lê Phan Gia đen mới nhất

Thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm

  • Đặc điểm: Bề mặt được mạ kẽm, giúp chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
  • Nguyên liệu: SGCC, SGHC
  • Độ dày lớp mạ: Z80 ~ Z275
  • Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 0,8 – 6,5mm
  • Trọng lượng: 2,12 – 62,4kg/cây
Báo giá thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm giá tốt
Báo giá thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm giá tốt

Thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm nhúng nóng

  • Đặc điểm: Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ thép tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là các khu vực biển và độ ẩm cao.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
  • Nguyên liệu: SPHC, SPHT
  • Độ dày lớp mạ: 320 ~ 600g
  • Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 0,8 – 6,5mm
  • Trọng lượng: 2,41 – 65,4kg/cây
Trường Thịnh Phát cung cấp thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm nhúng nóng số lượng lớn
Trường Thịnh Phát cung cấp thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm nhúng nóng số lượng lớn

Giải đáp thắc mắc khi mua thép ống Lê Phan Gia

Lý do nên chọn sắt thép ống Lê Phan Gia?

Sản phẩm thép ống Lê Phan Gia được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt từ nguyên liệu đầu vào cho đến thành phẩm cuối cùng. Quá trình sản xuất được quản lý theo hệ thống chất lượng ISO 9001:2008, cam kết mang đến sản phẩm có chất lượng vượt trội. Trước khi đến tay người tiêu dùng, tất cả các sản phẩm thép ống Lê Phan Gia đều trải qua kiểm tra kỹ lưỡng tại các phòng thí nghiệm hiện đại, được trang bị các thiết bị chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005.

Ngoài ra, các sản phẩm thép ống Lê Phan Gia có sự đa dạng về chủng loại và quy cách, đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau. Đặc biệt, chúng phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam, giúp tăng tuổi thọ công trình và đảm bảo độ bền lâu dài.

Những lưu ý khi mua sắt thép ống Lê Phan Gia

Khi lựa chọn mua sắt thép ống Lê Phan Gia, khách hàng cần chú ý đến các giấy tờ chứng nhận chất lượng, bao gồm giấy kiểm định và tem mác kèm theo mỗi bó thép. Để đảm bảo chất lượng, bạn nên kiểm tra kỹ các thông số như độ dày, đường kính và trọng lượng của ống thép. Việc này giúp xác minh tính chính hãng của sản phẩm và giảm thiểu sai số trong quá trình sử dụng.

Hơn nữa, việc chọn lựa đại lý uy tín là điều quan trọng. Khách hàng nên tham khảo ý kiến từ người thân, những chuyên gia trong ngành hoặc dựa trên các đánh giá tích cực từ khách hàng trước để đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng.

Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối thép ống Lê Phan Gia chính hãng

Trường Thịnh Phát tự hào là đối tác tin cậy trong việc cung cấp thép ống Lê Phan Gia chất lượng cao cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Với hơn 12 năm kinh nghiệm, chúng tôi chuyên cung cấp các giải pháp thép ống đa dạng, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe từ các công trình dân dụng đến công nghiệp quy mô lớn.

Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm thép ống Lê Phan Gia phù hợp nhất cho từng dự án. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng khách hàng từ giai đoạn chọn lựa đến thi công, tối ưu hóa chi phí và hiệu quả công việc.

Trường Thịnh Phát luôn cung cấp thép ống Lê Phan Gia chính hãng, chất lượng cao với dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp và giá cả hợp lý, mang lại giá trị lâu dài và sự hài lòng cho khách hàng.

Để nhận báo giá chi tiết và tư vấn tận tình, quý khách vui lòng liên hệ qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát hân hạnh đồng hành cùng quý khách trong mọi dự án xây dựng!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714