Nhu cầu san lấp mặt bằng tại huyện Nhà Bè trong những năm gần đây đang tăng cao. Lý do là vì tình hình kinh tế ở nơi đây ổn định, những chủ đầu tư có nhu cầu sử dụng mặt bằng để xây dựng nhà máy, xí nghiệp hoặc những gia đình có nhu cầu hạ mặt bằng để xây nhà ở thường áp dụng dịch vụ san lấp mặt bằng.
Công ty Trường Thịnh Phát hoạt động tại đây nhằm cung cấp cho quý khách hàng nhiều phương án thi công xây dựng sao cho đảm bảo an toàn nhất, kèm theo báo giá ưu đãi. Website: vlxdtruongthinhphat.vn
San lấp mặt bằng huyện Nhà Bè được tiến hành như thế nào?
– Mặc dù công việc san lấp mặt bằng không quá khó khăn, tuy nhiên yêu cầu cần phải có trang bị, máy móc hiện đại & đội thợ đông đủ. Nếu gia đình của bạn không có đủ điều kiện trên thì chắc chắn phải tìm một công ty uy tín => giúp hiệu quả công việc được nhanh, gọn, chất lượng hơn.
– Thực hiện mọi công việc theo chỉ đạo của nhà thầu kết hợp với ý kiến của khách hàng. Công tác san lấp có rất nhiều bước linh hoạt tùy theo địa hình của mỗi mặt bằng. Gồm có: đào đất lên, chuyển đổi sang các vị trí khác cần thiết sao cho mặt đất được bằng phẳng. Những loại đất phải được cân đối, các loại rác thải, đất đá không cần thiết thì sẽ được loại bỏ.
– Trong lĩnh vực này, tác phong đội thợ phải nhanh nhẹn, tháo vát, chăm chỉ làm việc trong một thời gian nhất định. Kết hợp với sự hiện đại của máy móc => công việc san lấp được nhanh chóng hơn. Nếu quý khách hàng sử dụng dịch vụ trọn gói thì chi phí sẽ rẻ hơn rất nhiều so với làm riêng từng việc. Thuê máy móc riêng – Đội thợ riêng – Người dọn dẹp liên sẽ rất tốn thời gian & chi phí.
>>> San lấp mặt bằng tại TPHCM
Công ty cung cấp dịch vụ san lấp mặt bằng tại huyện Nhà Bè
Bảng báo giá cát xây dựng
TT | Loại cát | Đơn Giá đ/m3 |
1 | Cát san lấp | 140,000 |
2 | Cát xây tô | 150,000 |
3 | Cát xây tô sàng | 165,000 |
4 | Cát bê tông hạt to | 330,000 |
5 | Cát bê tông loại 1 | 270,000 |
6 | Cát bê tông loại 2 | 225,000 |
7 | Cát bê tông trộn | 205,000 |
Bảng báo giá đá xây dựng
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (đồng/m3) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 415.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 280.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 240.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 265.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 235.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 280.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 280.000 |
Bảng báo giá xi măng xây dựng
Tên hàng |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1 |
Bao 50 kg |
74.000 |
|
2 |
Giá Xi măng Hạ Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
3 |
Giá Xi măng Holcim |
Bao 50 kg |
89.000 |
4 |
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô |
Bao 50 kg |
88.000 / 75.000 |
5 |
Giá Xi măng Fico |
Bao 50 kg |
78.000 |
6 |
Giá Xi măng Nghi Sơn |
Bao 50 kg |
75.000 |
Bảng báo giá gạch xây dựng
STT | Sản phẩm | Quy phương pháp (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch ko trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2900 đ/viên |
8 | Gạch ko trát hai lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
9 | Gạch đặc ko trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch ko trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3300 đ/viên |
14 | Gạch ko trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
Trong san lấp mặt bằng, tiêu chuẩn vật liệu phải như thế nào?
Tiêu chuẩn của Cát
Việc xác định tiêu chuẩn, hay những yêu cầu của cát xây dựng dùng trong san lấp sẽ được tính toán. Thí nghiệm dựa trên nhiều yếu tố kỹ thuật trong san lấp hay dựa trên tiêu chuẩn chung về cát xây dựng.
Thường thì cát san lấp sẽ được dùng tùy thuộc theo tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể của công trình cần san lấp. Điều này dựa vào những đặc tính của công trình. Đội kỹ sư đưa ra những khảo sát, tính toán sao cho lựa chọn cát xây dựng phù hợp nhất .
Sản phẩm cát san lấp khi khai thác xong sẽ được thí nghiệm theo chỉ tiêu của dự án đưa ra, từ đó đánh giá chất lượng nguồn vật liệu Cát có đạt yêu cầu hay không.
Trong suốt quá trình thi công, cát sẽ được lấy mẫu để kiểm tra thí nghiệm tần suất. Điều này bảo đảm cát được sử dụng cho công trình luôn chất lượng.
Tiêu chuẩn của Đất
Theo TCVN 4447:2012 được chuyển đổi từ TCVN 4447:1987 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn & Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn & Quy chuẩn kỹ thuật đã quy định các chỉ tiêu cơ bản của Đất cần được khảo sát, đánh giá như sau:
- Thành phần hạt của đất;
- Khối lượng riêng, khối lượng thể tích khô của đất;
- Khối lượng thể tích và độ ẩm của đất;
- Giới hạn chảy – dẻo của đất;
- Thành phần khoáng của đất;
- Hệ số thấm (trong trường hợp cần thiết);
- Góc ma sát trong và lực dính của đất;
- Độ chua mặn và những đặc tính riêng của đất (tính trương nở, tan rã, lún sạt…);
- Cường độ chịu nén tạm thời và độ nứt nẻ (đối với đá);
- Độ chặt tối đa và độ ẩm tối ưu khi đầm nén (nếu cần thiết phải đầm chặt đất);
- Độ bẩn (cây, rác …), vật gây nổ (bom, mìn, đạn …) và những vật chướng ngại khác (trong trường hợp thi công cơ giới thủy lực và nạo vét luồng lạch);
- Phân cấp đất theo mức độ khó thi công phụ thuộc vào phương pháp thi công đất được chọn;
- Khả năng chịu tải của đất ở những độ cần thiết khác nhau.
- Trong trường hợp bồi đắp công trình phải phân tích thành phần hạt của đất.
Công ty Trường Thịnh Phát cung cấp cát đá san lấp chất lượng, rẻ hơn 10% – 20% đến khu vực huyện Nhà Bè
Công ty chúng tôi cung cấp cát, đá, vật liệu xây dựng giá gốc, chất lượng No.1, miễn phí vận chuyển, rẻ hơn thị trường từ 10 – 20%
- Cát xây dựng được khai thác trực tiếp với chất lượng tốt, ít lẫn tạp chất
- Giá vật liệu xây dựng cung cấp tại website: vlxdtruongthinhphat.vn là giá gốc tại bãi (rẻ hơn thị trường từ 10 – 20%)
- Luôn có trữ lượng lớn, khả năng cung ứng đáp ứng công trình lớn
- Vận chuyển miễn phí đến khu vực yêu cầu
- Đơn hàng có kèm theo ưu đãi
- Cam kết đúng chất lượng, tiến độ
- Tư vấn 24/7 & hoàn toàn miễn phí tại hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666