Báo giá thép hình H Nhật Bản đã bao gồm thuế VAT 10% và các dịch vụ hỗ trợ khác như: miễn phí vận chuyển tận nơi công trình, đổi trả hàng hóa theo yêu cầu, hoàn thiện hóa đơn chứng từ,…
Giá thép hình H Nhật Bản có sự chênh lệch giữa các cơ sở bán hàng, trong đó Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát bán thép hình rẻ nhất hiện nay. Để nhận báo giá mới nhất của thép hình H Nhật Bản, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.
Thép H Nhật Bản là một trong số các loại thép hình phổ biến nhất hiện nay, bên cạnh thép V, thép Z, thép C, thép I,… Thép chữ H có kích thước đa dạng và tồn tại với 3 mẫu mã chính là: thép H đen, thép H mạ kẽm và thép H mạ kẽm nhúng nóng.
VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng
✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí
✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau
✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau
Thép H được sản xuất tại Việt Nam, nhưng sử dụng hoàn toàn công nghệ của Nhật Bản, nhằm cho ra đời những sản phẩm có chất lượng tốt, độ bền cao, không hề thua kém sắt thép nhập khẩu từ nước ngoài.
Giá thép hình nói chung và thép H Nhật Bản nói riêng có thể chênh lệch từ 5%-15% giữa các nhà cung cấp. Để mua được thép chữ H Nhật Bản chính hãng, giá thành rẻ, cách tốt nhất là liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.
Chúng tôi là Tổng đại lý sắt thép lớn nhất cả nước, chuyên phân phối các loại thép hình, thép ống, thép hộp, thép tấm, dây thép, tôn lạnh,…. của nhiều thương hiệu khác nhau, kích thước đa dạng, giá thành rẻ,…
Chính sách bán hàng của chúng tôi có nhiều ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng như: chiết khấu cho đơn hàng lớn, % hoa hồng cho người môi giới mua bán sắt thép,…
Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với thép hình H Nhật Bản : Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Giá thép H Nhật Bản hôm nay mới nhất
Dưới đây là báo giá thép H Nhật Bản mới nhất của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Báo giá này hiện đang ở ngưỡng thấp nhất thị trường Việt Nam.
Nếu quý khách mua thép hình ở các cơ sở phân phối khác, thì sẽ phải chi trả mức giá cao hơn từ 5-15% kèm theo đó là thuê mướn các dịch vụ khác như: vận chuyển, lưu kho bến bãi, đổi trả hàng hóa, hoàn thiện hóa đơn chứng từ,…
Đối với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát, quý khách hoàn toàn không phải chi trả các chi phí đó. Chúng tôi sẽ thực hiện từ A đến Z quy trình mua bán sắt thép cho quý khách.
Quý vị có thể tham khảo báo giá của thép H Nhật Bản sau đây. Báo giá này được áp dụng duy nhất tại Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát, chưa kể chiết khấu thương mại cho khách hàng.
Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với thép hình H Nhật Bản : Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Báo giá thép hình H Nhật Bản của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát
Chiều dài của mỗi cây thép H = 12m
TT
Quy cách thép chữ H Nhật Bản
Trọng lượng (Kg)
Đơn giá chưa có VAT (VNĐ/Kg)
Tổng giá chưa có VAT (VNĐ/kg)
Giá đã có VAT (VNĐ/Kg)
Tổng giá đã có VAT (VNĐ/kg)
1
H100x100x6x8
206.4
12,909
2,664,418
14,200
2,930,880
2
H125x125x6.5×9
285.6
12,909
3,686,810
14,200
4,055,520
3
H150x150x7x10
378
12,909
4,879,602
14,200
5,367,600
4
H175x175x7.5×11
484.8
13,182
6,390,634
14,500
7,029,600
5
H200x200x8x12
598.8
13,182
7,893,382
14,500
8,682,600
6
H250x250x9x14
868.8
13,182
11,452,522
14,500
12,597,600
7
H300x300x10x15
1128
13,182
14,869,296
14,500
16,356,000
8
H340x250x9x14
956.4
13,455
12,868,362
14,800
14,154,720
9
H350x350x12x19
1644
13,273
21,820,812
14,600
24,002,400
10
H400x400x13x21
2064
13,273
27,395,472
14,600
30,134,400
11
H440x300x11x18
1488
13,455
20,021,040
14,800
22,022,400
Giá thép hình nói chung và thép H Nhật Bản không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do sự ảnh hưởng của rất nhiều yếu tố liên quan như: giá nguyên liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, biến động chung trên thị trường thế giới, chính sách định giá của đơn vị phân phối,…
Chính những yếu tố này đã khiến cho giá thép hình tăng hoặc giảm tại các thời điểm khác nhau.
Giá thép hình của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát được xem là ổn định nhất thị trường, khi giá bán sắt thép không xảy ra chênh lệch quá nhiều; hoặc nếu có cũng không vượt quá 2%/giá bán sản phẩm.
Để nhận báo giá mới nhất của thép chữ H Nhật Bản, cũng như loại sắt thép khác của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát; quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline.
Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với thép hình H Nhật Bản : Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Thép H Nhật Bản có gì đặc biệt?
Thép H là dòng sản phẩm thép hình có thiết kế giống với chữ H in hoa trong bảng chữ cái La Tinh.
Thép hình H là vật liệu không thể thiếu trong thi công xây dựng, gia cố đại tu công trình và sản xuất công nghệ hiện đại như: đòn cân, tháp truyền thanh, thiết bị nâng vận chuyển, khung container, kệ kho chứa hàng, lò hơi công nghiệp,…
Thép H có thể sử dụng tốt để làm kết cấu nhà tiền chế, xây dựng cầu đường, làm cọc cho nền móng nhà, thiết kế hệ thống mái lợp,…
Mác thép H Nhật Bản bao gồm: SS400, A36, Q345, S355, A572, SS490, SS540,… Sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, G3192, KS. Ứng dụng công nghệ sản xuất thép Nhật Bản, có độ bền cao, kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều hạng mục công trình khác nhau.
Thép chữ H Nhật Bản có chiều cao (ký hiệu: H) từ 100-900mm, chiều rộng cánh (ký hiệu: B) từ 50-400mm, chiều dài (ký hiệu: L) từ 6000-12000mm.
Để sử dụng hiệu quả thép H trong thi công xây dựng cũng như sản xuất công nghiệp, thì việc hiểu rõ thông số kỹ thuật của sản phẩm (cụ thể là kích thước của thép hình H) có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của thép H phổ biến trên thị trường.
Bảng tra quy cách của thép hình H Nhật Bản
Quy cách thép H Nhật Bản
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn của thép H
H (mm)
B (mm)
t1 (mm)
t2 (mm)
L (m)
W (kg/m)
H100x50
100
50
5,0
7
6/12
9,3
H100x100
100
100
6,0
8
6/12
17,2
H125x125
125
125
6,5
9
6/12
23,8
H150x75
150
75
5,0
7
6/12
14
H150x100
148
100
6,0
9
6/12
21,1
H150x150
150
150
7,0
10
6/12
31,5
H175x175
175
175
7,5
11
6/12
40,2
H200x100
198
99
4,5
7
6/12
18,2
200
100
5,5
8
6/12
21,3
H200x150
194
150
6,0
9
6/12
30,6
H200x200
200
200
8,0
12
6/12
49,9
200
204
12,0
12
6/12
56,2
208
202
10,0
16
6/12
65,7
H250×125
248
124
5,0
8
6/12
25,7
250
125
6,0
9
6/12
29,6
H250×175
250
175
7,0
11
6/12
44,1
H250×250
244
252
11,0
11
6/12
64,4
248
249
8,0
13
6/12
66,5
250
250
9,0
14
6/12
72,4
250
255
14,0
14
6/12
82,2
H300×150
298
149
5,5
8
6/12
32
300
150
6,5
9
6/12
36,7
H300×200
294
200
8,0
12
6/12
56,8
298
201
9,0
14
6/12
65,4
H300×300
294
302
12,0
12
6/12
84,5
298
299
9,0
14
6/12
87
300
300
10,0
15
6/12
94
300
305
15,0
15
6/12
106
304
301
11,0
17
6/12
106
H350×175
346
174
6,0
9
6/12
41,4
350
175
7,0
11
6/12
49,6
354
176
8,0
13
6/12
57,8
H350×250
336
249
8,0
12
6/12
69,2
340
250
9,0
14
6/12
79,7
H350×350
338
351
13,0
13
6/12
106
344
348
10,0
16
6/12
115
344
354
16,0
16
6/12
131
350
350
12,0
19
6/12
137
350
357
19,0
19
6/12
156
H400×200
396
199
7,0
11
6/12
56,6
400
200
8,0
13
6/12
66
404
201
9,0
15
6/12
75,5
H400×300
386
299
9,0
14
6/12
94,3
390
300
10,0
16
6/12
107
H400×400
388
402
15,0
15
6/12
140
394
398
11,0
18
6/12
147
394
405
18,0
18
6/12
168
400
400
13,0
21
6/12
172
400
408
21,0
21
6/12
197
414
405
18,0
28
6/12
232
H450x200
446
199
8,0
12
6/12
66,2
450
200
9,0
14
6/12
76
456
201
10,0
17
6/12
88,9
H450x300
434
299
10,0
15
6/12
106
440
300
11,0
18
6/12
124
446
302
13,0
21
6/12
145
H500x200
496
199
9,0
14
6/12
79,5
500
200
10,0
16
6/12
89,6
506
201
11,0
19
6/12
103
H500x300
482
300
11,0
15
6/12
114
488
300
11,0
18
6/12
128
494
302
13,0
21
6/12
150
H600x200
596
199
10,0
15
6/12
94,6
600
200
11,0
17
6/12
106
606
201
12,0
20
6/12
120
612
202
13,0
23
6/12
134
H600x300
582
300
12,0
17
6/12
137
588
300
12,0
20
6/12
151
594
302
14,0
23
6/12
175
H700x300
692
300
13,0
20
6/12
166
700
300
13,0
24
6/12
185
H800x300
792
300
14,0
22
6/12
191
800
300
14,0
26
6/12
210
H900×300
890
299
15,0
23
6/12
210
900
300
16,0
28
6/12
243
912
302
18,0
34
6/12
286
Thép H Nhật Bản có 3 loại chính là thép H đen, thép H mạ kẽm và thép H mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại thép trên sở hữu những ưu điểm và hạn chế riêng, giá cả linh hoạt phù hợp với yêu cầu sử dụng của khách hàng.
Để mua được thép hình H có giá rẻ nhất hiện nay, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Chúng tôi sẽ gửi báo giá cho quý khách trong thời gian sớm nhất.
Đối với trường hợp khách hàng môi giới mua bán sắt thép thành công, Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát sẽ chi trả % hoa hồng xứng đáng cho quý khách. Đây sẽ là mức hoa hồng hấp dẫn trên thị trường, đảm bảo không đơn vị nào có được.
Một số hình ảnh Vật liệu xây dựng của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát
Thông tin chi tiết xin liên hệ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT
[Văn Phòng Giao Dịch 1]: 78 , Hoàng Quốc Việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7, TPHCM MST: 0315429498 Hotline:0908.646.555 – 0937.959.666