Báo Giá Thép Ống Sendo Việt Nhật Chính Hãng

Bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật hôm nay từ VLXD Trường Thịnh Phát, đại lý chuyên phân phối và cung cấp sắt thép chính hãng tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành trên toàn quốc. Chúng tôi có sẵn đủ quy cách, kích cỡ và độ dày mà quý khách cần. Vui lòng liên hệ để nhận báo giá đúng nhất hôm nay!

Thông số kỹ thuật của ống thép Sendo Việt Nhật

VLXD Trường Thịnh Phát, công ty chuyên cung cấp các sản phẩm ống thép Sendo Việt Nhật, hiện đang cung cấp ba loại sản phẩm chính, bao gồm ống thép đen, ống mạ kẽm và ống nhúng kẽm nóng. Mỗi loại ống thép này được sản xuất với quy trình khắt khe, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật riêng biệt.

Quy cách

Kích thước:

  • Đường kính ngoài (D): Φ21,2mm – Φ 76,3mm
  • Độ dày (t): 0,7mm – 2mm
  • Chiều dài (L): 6 mét hoặc 12 mét, có thể cắt theo yêu cầu

Độ dày lớp mạ kẽm:

  • Ống mạ kẽm nhúng nóng: 320 – 600 g/m²
  • Ống mạ kẽm điện phân: 10 – 30 g/m²

Tiêu chuẩn ống thép Sendo Việt Nhật

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 1918:2003, TCVN 7544:2008 (ống tròn)
  • Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A53 (Mỹ), JIS G3444 (Nhật Bản), BS 1387 (Anh)
  • Mác thép: SPCC-SD, SPCC-1B, SPHC

Yêu cầu kỹ thuật của thép ống Sendo Việt Nhật

Thép Sendo Việt Nhật phải đảm bảo tính cơ lý vượt trội, bao gồm giới hạn chảy, độ bền tức thời và độ dãn dài, được xác định qua các phương pháp thử kéo và uốn ở trạng thái nguội. Các đặc tính cơ lý cụ thể bao gồm:

  • Mác thép: SS 400
  • Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
  • Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
  • Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%

Bảng giá thép ống Sendo Việt Nhật mới nhất 21/01/2025

Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật được update mới nhất vào 21/01/2025 để quý khách xem qua:

  • Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật đen (Φ21.2 – Φ 76.3): có mức giá dao động từ 34.556 – 1.110.720 VNĐ/cây
  • Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm (Φ21.2 – Φ 76.3): giá dao động từ 36.252 – 1.154.400 VNĐ/cây

Lưu ý:

  • Giá trên chưa bao gồm VAT 10% .
  • Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng trên 100kg trong nội thành Hà Nội.
  • Để được tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0967.483.714
  Bảng báo giá thép gân nội tổ hợp phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18 HVUC mới nhất trên thị trường hiện nay. Đại lý chuyên cung cấp thép cây gân d10, d12, d14, d16, d18 giá rẻ nhất, giá tốt nhất năm 2022

1/Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật đen (Φ21,2 – Φ 76,3)

Thép ống Sendo Việt Nhật đen được ứng dụng rộng rãi nhờ độ bền và khả năng chịu lực tốt. Với bề mặt không mạ kẽm, sản phẩm phù hợp cho các công trình xây dựng trong nhà, môi trường khô ráo hoặc không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất hay độ ẩm cao. Loại thép này thường được sử dụng làm khung kết cấu, giàn giáo, cột đỡ và hệ thống dẫn trong các dự án công nghiệp, dân dụng, đảm bảo tính ổn định và tiết kiệm chi phí xây dựng.

  • Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 0,7 – 6 mm
  • Trọng lượng: 2,12 – 62,4 kg/cây
  • Giá thép ống Sendo Việt Nhật đen (Φ21.2 – Φ 76.3): có mức giá dao động từ 34.556 – 1.110.720 VNĐ/cây

Trường Thịnh Phát luôn có sẵn thép ống Sendo Việt Nhật đen với số lượng lớn và đầy đủ kích thước. Đảm báo đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của các nhà thầu.

Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/ cây) Đơn giá (VND/ kg)
Giá bán (VND/ cây)
Φ21,2×0,7 2,12
16.300
34.556
Φ21,2×0,8 2,41 39.283
Φ21,2×0,9 2,7 44.010
Φ21,2×1 2,99 48.737
Φ21,2×1,1 3,27 53.301
Φ21,2×1,2 3,55 57.865
Φ21,2×1,4 4,1 66.830
Φ21,2×1,5 4,37 71.231
Φ21,2×1,6 4,64 75.632
Φ21,2×1,8 5,17 84.271
Φ21,2×2 5,68 92.584
Φ21,2×2,3 6,43 104.809
Φ25,4×0,7 2,56 41.728
Φ25,4×0,8 2,91 47.433
Φ25,4×0,9 3,26 53.138
Φ25,4×1 3,61 58.843
Φ25,4×1,1 3,95 64.385
Φ25,4×1,2 4,3 70.090
Φ25,4×1,4 4,97 81.011
Φ25,4×1,5 5,3 86.390
Φ25,4×1,6 5,63 91.769
Φ25,4×1,8 6,28 102.364
Φ25,4×2 6,92 112.796
Φ25,4×2,3 7,86 128.118
Φ27×0,7 2,72 44.336
Φ27×0,8 3,1 50.530
Φ27×0,9 3,48 56.724
Φ27×1 3,85 62.755
Φ27×1,1 4,21 68.623
Φ27×1,2 4,58 74.654
Φ27×1,4 5,3 86.390
Φ27×1,5 5,66 92.258
Φ27×1,6 6,1 99.430
Φ27×1,8 6,71 109.373
Φ27×2 7,4 120.620
Φ27×2,3 8,4 136.920
Φ33,8×0,9 4,38
17.000
74.460
Φ33,8×1 4,85 82.450
Φ33,8×1,1 5,32 90.440
Φ33,8×1,2 5,79 98.430
Φ33,8×1,4 6,71 114.070
Φ33,8×1,5 7,17 121.890
Φ33,8×1,6 7,62 129.540
Φ33,8×1,8 8,52 144.840
Φ33,8×2 9,41 159.970
Φ33,8×2,3 10,72 182.240
Φ33,8×2,5 11,58 196.860
Φ33,8×2,6 12,00 204.000
Φ33,8×2,8 12,84 218.280
Φ33,8×3 13,67 232.390
Φ33,8×3,2 14,49 246.330
Φ33,8×3,6 16,08 273.360
Φ42,2×0,9 5,5 93.500
Φ42,2×1 6,1 103.700
Φ42,2×1,1 6,69 113.730
Φ42,2×1,2 7,28 123.760
Φ42,2×1,4 8,45 143.650
Φ42,2×1,5 9,30 158.100
Φ42,2×1,6 9,61 163.370
Φ42,2×1,8 10,76 182.920
Φ42,2×2,0 11,89 202.130
Φ42,2×2,3 13,58 230.860
Φ42,2×2,5 14,68 249.560
Φ42,2×2,6 15,23 258.910
Φ42,2×2,8 16,32 277.440
Φ42,2×3 17,40 295.800
Φ42,2×3,2 18,46 313.820
Φ42,2×3,6 20,56 349.520
Φ48,3×0,9 6,31 107.270
Φ48,3×1 7 119.000
Φ48,3×1,1 7,68 130.560
Φ48,3×1,2 8,36 142.120
Φ48,3×1,4 9,71 165.070
Φ48,3×1,5 10,39 176.630
Φ48,3×1,6 11,5 195.500
Φ48,3×1,8 12,38 210.460
Φ48,3×2,0 13,7 232.900
Φ48,3×2,3 15,65 266.050
Φ48,3×2,5 16,94 287.980
Φ48,3×2,6 17,58 298.860
Φ48,3×2,8 18,85 320.450
Φ48,3×3 20,11 341.870
Φ48,3×3,2 21,35 362.950
Φ48,3×3,6 23,81 404.770
Φ60,3×1 8,77
17.800
156.106
Φ60,3×1,1 9,63 171.414
Φ60,3×1,2 10,49 186.722
Φ60,3×1,4 12,2 217.160
Φ60,3×1,5 13,5 240.300
Φ60,3×1,6 13,89 247.242
Φ60,3×1,8 15,58 277.324
Φ60,3×2 17,25 307.050
Φ60,3×2,3 19,74 351.372
Φ60,3×2,5 21,38 380.564
Φ60,3×2,6 22,19 394.982
Φ60,3×2,8 23,82 423.996
Φ60,3×3 25,43 452.654
Φ60,3×3,2 27,3 485.940
Φ60,3×3,6 30,2 537.560
Φ76,3×1,2 13,33 237.274
Φ76,3x 15,51 276.078
Φ76,3×1,5 16,6 295.480
Φ76,3×1,6 17,68 314.704
Φ76,3×1,8 19,84 353.152
Φ76,3×2 21,98 391.244
Φ76,3×2,3 25,18 448.204
Φ76,3×2,5 27,30 485.940
Φ76,3×2,6 28,35 504.630
Φ76,3×2,8 30,45 542.010
Φ76,3×3 32,53 579.034
Φ76,3×3,2 34,61 616.058
Φ76,3×3,6 38,72 689.216
Φ76,3×4 42,78 761.484
Φ76,3×4,5 47,8 850.840
Φ76,3×4,8 50,77 903.706
Φ76,3×5 52,74 938.772
Φ76,3×5,5 57,61 1.025.458
Φ76,3×6 62,4 1.110.720
  Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại huyện Hóc Môn

2/Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm (Φ21,2 – Φ 76,3)

Thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm nổi bật với khả năng chống gỉ sét và ăn mòn vượt trội nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt. Thép mạ kẽm thường được ứng dụng trong hệ thống dẫn nước, ống thoát khí, hàng rào và làm khung kết cấu chịu lực trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu quả kinh tế cho công trình.

  • Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 0,7 – 6mm
  • Trọng lượng: 2,12 – 62,4 kg/ cây
  • Giá thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm (Φ21.2 – Φ 76.3): giá dao động từ 36.252 – 1.154.400 VNĐ/cây
Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/ cây) Đơn giá (VND/ kg)
Giá bán (VND/ cây)
Φ21,2×0,7 2,12
17.100
36.252
Φ21,2×0,8 2,41 41.211
Φ21,2×0,9 2,7 46.170
Φ21,2×1 2,99 51.129
Φ21,2×1,1 3,27 55.917
Φ21,2×1,2 3,55 60.705
Φ21,2×1,4 4,1 70.110
Φ21,2×1,5 4,37 74.727
Φ21,2×1,6 4,64 79.344
Φ21,2×1,8 5,17 88.407
Φ21,2×2 5,68 97.128
Φ21,2×2,3 6,43 109.953
Φ25,4×0,7 2,56 43.776
Φ25,4×0,8 2,91 49.761
Φ25,4×0,9 3,26 55.746
Φ25,4×1 3,61 61.731
Φ25,4×1,1 3,95 67.545
Φ25,4×1,2 4,3 73.530
Φ25,4×1,4 4,97 84.987
Φ25,4×1,5 5,3 90.630
Φ25,4×1,6 5,63 96.273
Φ25,4×1,8 6,28 107.388
Φ25,4×2 6,92 118.332
Φ25,4×2,3 7,86 134.406
Φ27×0,7 2,72 46.512
Φ27×0,8 3,1 53.010
Φ27×0,9 3,48 59.508
Φ27×1 3,85 65.835
Φ27×1,1 4,21 71.991
Φ27×1,2 4,58 78.318
Φ27×1,4 5,3 90.630
Φ27×1,5 5,66 96.786
Φ27×1,6 6,1 104.310
Φ27×1,8 6,71 114.741
Φ27×2 7,4 126.540
Φ27×2,3 8,4 143.640
Φ33,8×0,9 4,38
18.200
79.716
Φ33,8×1 4,85 88.270
Φ33,8×1,1 5,32 96.824
Φ33,8×1,2 5,79 105.378
Φ33,8×1,4 6,71 122.122
Φ33,8×1,5 7,17 130.494
Φ33,8×1,6 7,62 138.684
Φ33,8×1,8 8,52 155.064
Φ33,8×2 9,41 171.262
Φ33,8×2,3 10,72 195.104
Φ33,8×2,5 11,58 210.756
Φ33,8×2,6 12,00 218.400
Φ33,8×2,8 12,84 233.688
Φ33,8×3 13,67 248.794
Φ33,8×3,2 14,49 263.718
Φ33,8×3,6 16,08 292.656
Φ42,2×0,9 5,5 100.100
Φ42,2×1 6,1 111.020
Φ42,2×1,1 6,69 121.758
Φ42,2×1,2 7,28 132.496
Φ42,2×1,4 8,45 153.790
Φ42,2×1,5 9,30 169.260
Φ42,2×1,6 9,61 174.902
Φ42,2×1,8 10,76 195.832
Φ42,2×2,0 11,89 216.398
Φ42,2×2,3 13,58 247.156
Φ42,2×2,5 14,68 267.176
Φ42,2×2,6 15,23 277.186
Φ42,2×2,8 16,32 297.024
Φ42,2×3 17,40 316.680
Φ42,2×3,2 18,46 335.972
Φ42,2×3,6 20,56 374.192
Φ48,3×0,9 6,31 114.842
Φ48,3×1 7 127.400
Φ48,3×1,1 7,68 139.776
Φ48,3×1,2 8,36 152.152
Φ48,3×1,4 9,71 176.722
Φ48,3×1,5 10,39 189.098
Φ48,3×1,6 11,5 209.300
Φ48,3×1,8 12,38 225.316
Φ48,3×2,0 13,7 249.340
Φ48,3×2,3 15,65 284.830
Φ48,3×2,5 16,94 308.308
Φ48,3×2,6 17,58 319.956
Φ48,3×2,8 18,85 343.070
Φ48,3×3 20,11 366.002
Φ48,3×3,2 21,35 388.570
Φ48,3×3,6 23,81 433.342
Φ60,3×1 8,77
18.800
162.245
Φ60,3×1,1 9,63 178.155
Φ60,3×1,2 10,49 194.065
Φ60,3×1,4 12,2 225.700
Φ60,3×1,5 13,5 249.750
Φ60,3×1,6 13,89 256.965
Φ60,3×1,8 15,58 288.230
Φ60,3×2 17,25 319.125
Φ60,3×2,3 19,74 365.190
Φ60,3×2,5 21,38 395.530
Φ60,3×2,6 22,19 410.515
Φ60,3×2,8 23,82 440.670
Φ60,3×3 25,43 470.455
Φ60,3×3,2 27,3 505.050
Φ60,3×3,6 30,2 558.700
Φ76,3×1,2 13,33 246.605
Φ76,3x 15,51 286.935
Φ76,3×1,5 16,6 307.100
Φ76,3×1,6 17,68 327.080
Φ76,3×1,8 19,84 367.040
Φ76,3×2 21,98 406.630
Φ76,3×2,3 25,18 465.830
Φ76,3×2,5 27,30 505.050
Φ76,3×2,6 28,35 524.475
Φ76,3×2,8 30,45 563.325
Φ76,3×3 32,53 601.805
Φ76,3×3,2 34,61 640.285
Φ76,3×3,6 38,72 716.320
Φ76,3×4 42,78 791.430
Φ76,3×4,5 47,8 884.300
Φ76,3×4,8 50,77 939.245
Φ76,3×5 52,74 975.690
Φ76,3×5,5 57,61 1.065.785
Φ76,3×6 62,4 1.154.400

So sáng bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật với các thương hiệu khác

  1. Thép ống Hòa Phát Hoa Sen Đông Á
  2. Thép ống hộp Kim Hồng Lợi
  3. Thép ống hộp Nguyễn Tín
  4. Thép ống Hữu Liên
  5. Thép ống Tuấn Võ
  6. Thép ống TVP
  7. Thép ống 190
  8. Thép ống Ánh Hòa
  Giá thép hộp tại Bình Dương mới nhất hôm nay

Các loại thép ống Sendo Việt Nhật trên thị trường

Thép ống Sendo Việt Nhật là dòng sản phẩm chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đa dạng trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Với nhiều loại khác nhau, mỗi sản phẩm mang những đặc tính riêng biệt, phù hợp với từng môi trường sử dụng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Dưới đây là các loại thép ống Sendo Việt Nhật phổ biến trên thị trường cùng đặc điểm và ứng dụng nổi bật của chúng:

Thép ống Sendo Việt Nhật đen

  • Đặc điểm: Không có lớp mạ bảo vệ, bề mặt nhẵn, màu sắc tự nhiên của thép.
  • Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
  • Nguyên liệu (Raw material): SPHC, SPHT1, SPHT2, SPHT3, SS400…
  • Chủng loại (Kind of products): Ống tròn (round); ống vuông (square); ống hộp chữ nhật (rectangular)
  • Ứng dụng: Thường sử dụng cho các kết cấu trong nhà như khung sườn nhà thép, dàn giáo, hệ thống cơ khí. Ngoài ra, thép ống đen còn được ứng dụng trong chế tạo máy móc và sản xuất thiết bị công nghiệp.
Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật đen chính hãng
Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật đen chính hãng

Thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm

  • Đặc điểm: Bề mặt được phủ một lớp kẽm chống gỉ sét, có khả năng chịu ăn mòn tốt.
  • Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM,JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
  • Nguyên liệu (Raw material): SGCC, SGHC
  • Độ dày lớp mạ (thickness of zinc): Z80 ~Z275
  • Chủng loại (Kind of products): Ống tròn (round); ống vuông (square); ống hộp chữ nhật (rectangular)
  • Ứng dụng: Phù hợp với môi trường ngoài trời, hệ thống ống dẫn nước, khí, hoặc các công trình tiếp xúc với hóa chất và độ ẩm cao. Loại này thường được sử dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm
Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm

Thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm nhúng nóng

  • Đặc điểm: Được phủ kẽm nóng chảy toàn diện, giúp tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như khu vực biển hoặc vùng có độ ẩm cao
  • Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
  • Nguyên liệu (Raw material): SPHC, SPHT1, SPHT2, SPHT3, SS400…
  • Độ dày lớp mạ (thickness of zinc): 320 ~600g/m
  • Chủng loại (Kind of products): Ống tròn (round); ống vuông (square); ống hộp chữ nhật (rectangular)
  • Ứng dụng: Phù hợp nhất với các công trình yêu cầu độ bền và chống chịu cao như hệ thống PCCC, cấp – thoát nước, ống dẫn và luồn cáp quang…
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng luôn có sẵn số lượng lớn tại Trường Thịnh Phát
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng luôn có sẵn số lượng lớn tại Trường Thịnh Phát

VLXD Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối và báo giá thép ống Sendo Việt Nhật chính hãng

Trường Thịnh Phát tự hào là đối tác uy tín trong việc phân phối thép ống Sendo Việt Nhật, chuyên cung cấp các giải pháp thép ống chất lượng cao cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm thép ống có độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả, đáp ứng mọi nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.

Đội ngũ chuyên gia của Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp, đồng thời tối ưu hóa chi phí và hiệu quả thi công cho từng dự án. Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn đồng hành cùng khách hàng trong quá trình triển khai công trình.

Với cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng chất lượng cao, dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh, Trường Thịnh Phát luôn mong muốn mang lại giá trị lâu dài cho khách hàng.

Để nhận báo giá thép ống Sendo Việt Nhật chi tiết và được hỗ trợ nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát hân hạnh được đồng hành cùng quý khách trong mọi dự án xây dựng!

0967483714