Bảng báo giá thép hình U huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước
Rate this page
Bảng báo giá thép hình U huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước. Hỗ trợ công tác tư vấn về công dụng và báo giá thép U tại website: vlxdtruongthinhphat.vn. Sắt thép chất lượng giúp kéo dài tuổi thọ cho công trình, đảm bảo an toàn cho con người, chi phí sửa chữa thấp. Nắm chắc giá cả qua từng giai đoạn giúp quý khách mua hàng với giá tốt nhất
Bảng báo giá thép hình U huyện Bù Đốp Tỉnh Bình Phước
Dịch vụ hỗ trợ báo giá thép hình U và tư vấn 24/24h. Xuyên suốt quá trình hoạt động, chúng tôi VlXD Trường Thịnh Phát luôn giải đáp mọi thắc mắc hay ý kiến của khách hàng trong thời gian sớm nhất. Qúy khách có thể thanh toán sau khi đã nhận đầy đủ hàng
Bảng giá thép hình chữ U
Báo giá thép hình U huyện Bù Đốp, thép U với đặc tính cứng, bền, độ cong vênh thấp nên sự ứng dụng của dạng vật liệu xây dựng này luôn rộng rãi. Bên cạnh đó, mỗi công trình có thể chọn lựa thép U theo kích thước mà mình mong muốn nhằm giúp tiết kiệm chi phí
Tên sản phẩm
Độ dài
Trọng lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Cây)
(Kg/Cây)
(VND/Kg)
(VND/Cây)
Thép hình U 65x30x3.0
6m
29.00
14,100
408,900
Thép hình U 80x40x4.0
6m
42.30
14,100
596,430
Thép hình U 100x46x4.5
6m
51.54
14,100
726,714
Thép hình U 140x52x4.8
6m
62.40
14,100
879,840
Thép hình U 140x58x4.9
6m
73.80
14,100
1,040,580
Thép hình U 150x75x6.5
12m
223.20
14,100
3,147,120
Thép hình U 160x64x5.0
6m
85.20
14,100
1,201,320
Thép hình U 180x74x5.1
12m
208.80
14,100
2,944,080
Thép hình U 200x76x5.2
12m
220.80
14,100
3,113,280
Thép hình U 250x78x7.0
12m
330.00
14,100
4,653,000
Thép hình U 300x85x7.0
12m
414.00
14,100
5,837,400
Thép hình U 400x100x10.5
12m
708.00
14,100
9,982,800
Bảng giá thép hình chữ I
Báo giá thép hình I huyện Bù Đốp, bất cứ công trình bạn ở đâu, chúng tôi điều vận chuyển đến tận nơi. Nguồn hàng không giới hạn. Hiện tại, kho hàng của chúng tôi luôn có đầy đủ thép hình I với kích thước đa dạng, xin cập nhật giá cả bên dưới
Tên sản phẩm
Độ dài
Trọng lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Cây)
(Kg/Cây)
(VND/Kg)
(VND/Cây)
Thép hình I 100x55x4.5
6m
56.80
14,700
834,960
Thép hình I 120x64x4.8
6m
69.00
14,700
1,014,300
Thép hình I 148x100x6x9
12m
253.20
14,700
3,722,040
Thép hình I 150x75x5x7
12m
168.00
14,700
2,469,600
Thép hình I 194x150x6x9
12m
358.80
14,700
5,274,360
Thép hình I 200x100x5.5×8
12m
255.60
14,700
3,757,320
Thép hình I 250x125x6x9
12m
355.20
14,700
5,221,440
Thép hình I 300x150x6.5×9
12m
440.40
14,700
6,473,880
Thép hình I 350x175x7x11
12m
595.20
14,700
8,749,440
Thép hình I 400x200x8x13
12m
792.00
14,700
11,642,400
Thép hình I 450x200x9x14
12m
912.00
14,700
13,406,400
Thép hình I 482x300x11x15
12m
1368.00
14700
20,109,600
Bảng giá thép hình chữ H
Báo giá thép hình H huyện Bù Đốp– tư vấn trực tuyến qua Hotline: 0937959666-0908646555. Ngày hôm nay, Trường Thịnh Phát xin cung cấp báo giá để mọi quý khách có thể tiện theo dõi
Tên sản phẩm
Độ dài
Trọng lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Cây)
(Kg/Cây)
(VND/Kg)
(VND/Cây)
Thép hình H 100x100x6x8
12m
202.80
13,900
2,818,920
Thép hình H 125x125x6.5×9
12m
285.60
13,900
3,969,840
Thép hình H 150x150x7x10
12m
378.00
13,900
5,254,200
Thép hình H 175x175x7.5×11
12m
484.80
13,900
6,738,720
Thép hình H 200x200x8x12
12m
598.80
13,900
8,323,320
Thép hình H 250x250x9x14
12m
868.80
13,900
12,076,320
Thép hình H 294x200x8x12
12m
669.80
13,900
9,310,220
Thép hình H 300x300x10x15
12m
1128.00
13,900
15,679,200
Thép hình H 340x250x9x14
12m
956.40
13,900
13,293,960
Thép hình H 350x350x12x19
12m
1664.00
13,900
23,129,600
Thép hình H 400x400x13x21
12m
2064.00
13,900
28,689,600
Thép hình H 440x300x11x18
12m
1448.00
13,900
20,127,200
Bảng giá thép hình chữ V
Báo giá thép hình V huyện Bù Đốp, thép V có chứa các nguyên tố chủ yếu như: Lưu huỳnh, Mangan, Silic, Phốt pho, Niken, Crom, Đồng,.. Do đó, tạo nên tính bền vượt trội cho sản phẩm
Tên sản phẩm
Độ dài
Trọng lượng
Đơn giá
Thành tiền
(Cây)
(Kg/Cây)
(VND/Kg)
(VND/Cây)
Thép hình V 30x30x3
6m
8.14
10,400
84,656
Thép hình V 40x40x4
6m
14.54
10,400
151,216
Thép hình V 50x50x3
6m
14.50
10,400
150,800
Thép hình V 50x50x4
6m
18.50
10,400
192,400
Thép hình V 50x50x5
6m
22.62
10,400
235,248
Thép hình V 50x50x6
6m
26.68
10,400
277,472
Thép hình V 60x60x4
6m
21.78
10,400
226,512
Thép hình V 60x60x5
6m
27.30
10,400
283,920
Thép hình V 63x63x5
6m
28.00
10,400
291,200
Thép hình V 63x63x6
6m
34.00
10,400
353,600
Thép hình V 75x75x6
6m
41.00
10,400
426,400
Thép hình V 70x70x7
6m
44.00
10,400
457,600
Thép hình V 75x75x7
6m
47.00
10,400
488,800
Thép hình V 80x80x6
6m
44.00
10,400
457,600
Thép hình V 80x80x7
6m
51.00
10,400
530,400
Thép hình V 80x80x8
6m
57.00
10,400
592,800
Thép hình V 90x90x6
6m
50.00
10,400
520,000
Thép hình V 90x90x7
6m
57.84
10,400
601,536
Thép hình V 100x100x8
6m
73.00
10,400
759,200
Thép hình V 100x100x10
6m
90.00
10,400
936,000
Thép hình V 120x120x8
12m
176.00
10,400
1,830,400
Thép hình V 120x120x10
12m
219.00
10,400
2,277,600
Thép hình V 120x120x12
12m
259.00
10,400
2,693,600
Thép hình V 130x130x10
12m
237.00
10,400
2,464,800
Những loại thép hình cơ bản hiện nay được sử dụng nhiều nhất
Việc kê khai chi tiết từng sản phẩm thép hình sẽ là thông tin hữu ích để quý khách có thể tham khảo thêm
Thép hình U
Kết cấu có vẻ ngoài giống với hình U. Thép chữ U được sử dụng nhiều nhất trong thi công các hạng mục được dùng làm cột, làm thành dàn cầu (khi ghép thành thanh tiết diện đối xứng)
Thép hình I
Sản phẩm giống hình chữ I. Có thể thi công dạng thép này ở phương ngang hay phương dọc điều được. Cũng có thể dùng thép I để làm cột (cần tăng độ cứng theo phương dọc bằng cách mở rộng thêm cánh hoặc ghép 2 thép hình I lại với nhau).
Thép hình H
Về tính thẩm mỹ, thép hình H có vẻ giống với thép hình I. Tuy nhiên, nổi bật nhất của thép H vẫn là có độ cứng cao, khả năng chịu lực chắc chắn. Mẫu mã đa dạng phong phú nên việc chọn lựa cũng được mở rộng hơn
Thép hình V (thép góc)
Hai cạnh bên của thép hình V luôn bằng nhau. Chịu lực cao, có thể uốn để theo định hình của công trình. Ngoài ra, chúng có thể kết hợp với nhiều loại thép khác, tạo sự bền chắc cho công trình. Khái niệm về thép góc là dạng thép được sử dụng nhiều trong những kết cấu thép.
Các bước đặt mua sắt thép xây dựng tại Trường Thịnh Phát
Bước 1 : Chỉ cần quý khách liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Đội ngũ tư vấn sẽ giải đáp hết các thắc mắc. Nếu đặt hàng, xin quý khách điền đầy đủ thông tin vào mẫu có sẵn mà chúng tôi đã cung cấp
Bước 2 : Nếu muốn biết chi tiết hơn, quý khách có thể đến tận công ty chúng tôi
Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
Bước 4: Xe vận chuyển hàng hóa đến nơi mà quý khách đã yêu cầu
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
Thị trường luôn là yếu tố chính tác động đến giá cả nguyên vật liệu
Việc tham khảo giá cả giúp cho mọi khách hàng nắm được mức giá mua nguyên vật liệu ở thời điểm hiện tại
Sự tiêu thụ của thị trường luôn biến động không ngừng. Trong đó cần nói đến là tiêu thụ sắt thép ngày càng tăng cao đồng nghĩa với việc số lượng cung ứng ngày đang dần trở nên khan hiếm đi.
Làm cho những cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng đua nhau hét cao giá, làm nhiều khách hàng rất hoang mang
Dựa vào đặc tính thi công mà giá vật liệu xây dựng sẽ chia ra nhiều phân khúc khác nhau.
Tuy nhiên chúng tôi sẽ cố gắng để đem lại mức giá tốt nhất
Ngoài ra, công ty chúng tôi có nhiều kho hàng phân bố rộng khắp trên cả nước.
Vì thế, chúng tôi có thể cung cấp bất kì nguồn nguyên vật liệu nào mà công trình đang yêu cầu với giá rẻ nhất
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: Quốc lộ 14 ấp 7 – xã Tân Thành – Tp Đồng Xoài – Tỉnh Bình Phước)