Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Đồng Nai

Tại Đồng Nai, công ty thép Hòa Phát đã đầu tư một nhà máy sản xuất thép xây dựng quy mô lớn, với tổng diện tích hơn 330.000 m2 tại Khu công nghiệp Phú Mỹ 3, huyện Phú Mỹ. Nhà máy này được xây dựng với công nghệ hiện đại nhất, bao gồm các thiết bị sản xuất tiên tiến, được vận hành bởi đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao.

Nhà máy thép Hòa Phát tại Đồng Nai có khả năng sản xuất các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao như thép cán nóng, thép cán nguội, thép ống đúc, thép ống hàn, thép dầm hộp và thép tấm. Các sản phẩm này có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều công trình xây dựng lớn, từ nhà cao tầng đến nhà xưởng, cầu đường, nhà máy & các công trình khác.

thep hoa phat tai ttp hom nay

Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Đồng Nai

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Việt Úc

TÊN HÀNG ĐVT GIÁ THÉP VIỆT MỸ GIÁ THÉP HVUC
Thép cuộn Việt Úc phi 6 KG 13.800 11.600
Thép cuộn Việt Úc phi 8 KG 13.800 11.600
Thép gân Việt Úc phi 10 CÂY 11,7 76.900 59.700
Thép gân Việt Úc phi 12 CÂY 11,7 116,800 99.300
Thép gân Việt Úc phi 14 CÂY 11,7 153.700 140.700
Thép gân Việt Úc phi 16 CÂY 11,7 199.600 181.500
Thép gân Việt Úc phi 18 CÂY 11,7 259.800  240.700
Thép gân Việt Úc phi 20 CÂY 11,7 309.800  299.500
Thép gân Việt Úc phi 22 CÂY 11,7    
Thép gân Việt Úc phi 25 CÂY 11,7    –
Thép gân Việt Úc phi 28 CÂY 11,7 LIÊN HỆ
Thép gân Việt Úc phi 32 CÂY 11,7 LIÊN HỆ  –

Thép Hòa Phát được sản xuất với độ dày, kích thước nào?

Thép Hòa Phát được sản xuất với nhiều độ dày – kích thước khác nhau, phục vụ cho các nhu cầu sử dụng khác nhau trong ngành xây dựng và các lĩnh vực liên quan.

Cụ thể, độ dày của thép Hòa Phát có thể từ 0.25mm đến 200mm; kích thước có thể từ 6mm đến 1000mm. Thông tin về độ dày – kích thước cụ thể của sản phẩm thép Hòa Phát có thể được tìm thấy trên các trang web của các nhà phân phối và đại lý của Hòa Phát.

Dây chuyền sản xuất thép xây dựng Hòa Phát được thiết kế như thế nào?

Dây chuyền sản xuất thép xây dựng của Hòa Phát được thiết kế hiện đại, bao gồm nhiều giai đoạn khác nhau để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Cụ thể, quá trình sản xuất thép xây dựng Hòa Phát bao gồm các bước sau:

Chuẩn bị nguyên liệu: Thép phế liệu được vận chuyển đến nhà máy, được đưa vào lò cán để được nung chảy.

Luyện thép: Sau khi thép phế liệu được nung chảy, các hợp kim và chất phụ gia được thêm vào để tạo thành thép luyện. Quá trình luyện thép được thực hiện trong lò nung cao tần.

Thổi khí: Sau khi luyện thép, quá trình thổi khí được thực hiện để loại bỏ các chất độc hại khỏi thép.

Thổi hóa chất: Quá trình thổi hóa chất được thực hiện để loại bỏ các tạp chất khỏi thép.

Thổi khí oxy: Quá trình thổi khí oxy được thực hiện để nâng cao chất lượng thép, giảm độ ẩm.

Cán thép: Sau khi qua các giai đoạn trên, thép được đưa vào máy cán để được cán thành các tấm thép với độ dày và kích thước mong muốn.

Dây chuyền sản xuất thép xây dựng Hòa Phát được trang bị công nghệ tiên tiến, máy móc hiện đại; được quản lý chặt chẽ để đảm bảo chất lượng sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường.

thep hoa phat xay dung chinh hang gia tot

Mác thép

Hòa Phát sản xuất nhiều loại mác thép khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, bao gồm:

  • Thép cán nóng: Hòa Phát sản xuất thép cán nóng các mác chính là SS400, S235JR, S355JR/J0/J2/K2.
  • Thép cuộn dây: Hòa Phát sản xuất thép cuộn dây các mác chính là SPHT1/2, SPHC, Q235A/235B/345B, 08AL, 20# và 45#.
  • Thép xây dựng: Hòa Phát sản xuất thép xây dựng các mác chính là SD295A/295B, SD390, SD490, A500S, A500C và A1080.
  • Thép ống: Hòa Phát sản xuất thép ống các mác chính là STK290, STK400, STK500 và STK490.
  • Thép tấm: Hòa Phát sản xuất thép tấm các mác chính là SS400, S235JR, S355JR/J0/J2/K2, Q235A/235B/345B và A36.

Các mác thép này đều tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng như TCVN, JIS, ASTM, EN và GOST.

Thép xây dựng Hòa Phát có độ bền với các tác động môi trường như gió, bão không?

Thép xây dựng Hòa Phát được sản xuất – xử lý với các quy trình và công nghệ tiên tiến, đảm bảo độ bền cao, chịu được tác động của môi trường. Đối với các tác động môi trường như gió, bão, nắng, mưa, thép Hòa Phát được thiết kế để có khả năng chống ăn mòn và chống ô xi hóa cao, giúp sản phẩm có thể sử dụng trong thời gian dài mà vẫn giữ được tính năng và độ bền ban đầu.

Nhưng để tăng thêm độ bền của sản phẩm khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, cần có các biện pháp bảo dưỡng, sơn phủ, chống ăn mòn phù hợp để giảm thiểu tác động của môi trường lên sản phẩm.

Thép xây dựng Hòa Phát có thể được sử dụng trong các ứng dụng nào khác ngoài xây dựng?

Ngoài xây dựng, thép Hòa Phát còn được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng khác như sản xuất ô tô, đóng tàu, sản xuất thiết bị điện – điện tử, sản xuất máy móc, cơ khí chế tạo, ứng dụng trong nông nghiệp, chế biến thực phẩm, cũng như trong ngành sản xuất dầu khí và hóa chất.

Bởi vì tính linh hoạt và độ bền của thép Hòa Phát nên nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu của người dùng.

Các sản phẩm thép Hòa Phát có độ chính xác kích thước cao không?

Các sản phẩm thép Hòa Phát được sản xuất bằng quy trình công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác kích thước cao. Độ chính xác kích thước của các sản phẩm thép Hòa Phát thường được kiểm tra – đánh giá trước khi đưa ra thị trường, giúp đảm bảo tính chất cơ học – độ bền của sản phẩm.

Tuy nhiên, trong quá trình vận chuyển và lắp đặt, cần phải đảm bảo điều kiện bảo quản và vận chuyển đúng cách để tránh làm biến dạng kích thước của sản phẩm.

thep hoa phat chinh hang gia tot tai ttp

Cách thức bảo quản thép Hòa Phát

Để bảo quản thép Hòa Phát đúng cách và tránh tình trạng oxy hóa, gỉ sét, biến dạng, chúng ta cần thực hiện các biện pháp sau:

Bảo quản trong kho: Để tránh bị ẩm, nên bảo quản thép Hòa Phát trong kho khô ráo, thoáng mát. Để giảm tác động của khí hậu, nên bảo quản ở nhiệt độ từ 5 độ C đến 35 độ C, độ ẩm không quá 70%. Các tấm thép cần được xếp đặt đều, không chồng lên nhau.

Bảo quản trên công trình: Nếu cần phải bảo quản trên công trình, chúng ta cần phải sử dụng bạt che kín để tránh bị tiếp xúc với mưa, gió, nắng, ẩm ướt.

Sử dụng các chất tẩy rửa: Nếu thép Hòa Phát bị bám bẩn, chúng ta có thể sử dụng các chất tẩy rửa chuyên dụng để làm sạch. Sau đó, cần lau khô bằng khăn sạch để tránh tình trạng oxy hóa.

Thực hiện kiểm tra định kỳ: Để đảm bảo chất lượng – tính thẩm mỹ của sản phẩm thép Hòa Phát, chúng ta nên thực hiện kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm các tình trạng bất thường, có biện pháp xử lý kịp thời.

Đóng gói cẩn thận: Khi vận chuyển, cần đóng gói cẩn thận bằng các tấm bảo vệ – băng keo để tránh bị va đập và trầy xước.

Thép Hòa Phát xây dựng tại Đồng Nai được phân phối bởi Trường Thịnh Phát

Bạn có thể đặt hàng sản phẩm thép Hòa Phát thông qua công ty Trường Thịnh Phát bằng cách liên hệ trực tiếp với đội ngũ nhân viên tư vấn bán hàng của công ty qua số điện thoại: 0908.646.555 – 0937.959.666 hoặc email: vatlieutruongthinhphat@gmail.com

Chính sách ưu đãi & giá cả cụ thể sẽ được thương lượng và thông báo khi bạn liên hệ trực tiếp với công ty.

Về vận chuyển, chúng tôi có đội ngũ xe vận chuyển đầy đủ và chuyên nghiệp để đảm bảo việc giao hàng đúng thời gian, địa điểm yêu cầu của khách hàng. Thông thường, phí vận chuyển sẽ được tính vào giá sản phẩm hoặc sẽ được thỏa thuận trước khi giao dịch được thực hiện.

0908646555