Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Ninh Thuận

Công ty Trường Thịnh Phát có thể cung cấp báo giá cho thép Hòa Phát xây dựng theo yêu cầu của khách hàng tại Ninh Thuận. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty để yêu cầu báo giá chi tiết và tư vấn về sản phẩm: 0908.646.555 – 0937.959.666

Những sản phẩm thép Hòa Phát gồm có: thép cuộn, thép thanh, thép hình, thép ống, thép tấm, với đầy đủ các thông tin về kích thước, độ dày và giá cả cụ thể. Website tham khảo trực tuyến: https://vlxdtruongthinhphat.vn/

Tính ưu việt đã giúp thép Hòa Phát xây dựng được sử dụng rộng rãi tại Ninh Thuận

  1. Chất lượng: Thép Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các công trình xây dựng.

  2. Giá cả cạnh tranh: Với quy mô sản xuất lớn, Hòa Phát có thể cung cấp thép với giá cả cạnh tranh hơn so với các đối thủ khác.

  3. Dịch vụ hậu mãi tốt: Hòa Phát luôn đảm bảo dịch vụ hậu mãi tốt cho khách hàng, từ tư vấn sản phẩm đến hỗ trợ kỹ thuật và bảo hành.

  4. Mạng lưới phân phối rộng khắp: Hòa Phát đã xây dựng được mạng lưới phân phối rộng khắp trên toàn quốc, giúp cho khách hàng dễ dàng tiếp cận và sử dụng sản phẩm của công ty.

  5. Sản phẩm đa dạng: Hòa Phát cung cấp nhiều loại thép khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trong các công trình xây dựng khác nhau.

  6. Chính sách bảo hành và đổi trả linh hoạt: Hòa Phát cam kết bảo hành và đổi trả sản phẩm nếu có lỗi do nhà sản xuất.

Các ưu điểm trên đã giúp cho thép Hòa Phát xây dựng được sự tin tưởng của khách hàng tại Ninh Thuận.

bang gia thep hoa phat

Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Ninh Thuận

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

  Bảng báo giá đá 1x2 xây dựng tại Kon Tum

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Việt Úc

TÊN HÀNG ĐVT GIÁ THÉP VIỆT MỸ GIÁ THÉP HVUC
Thép cuộn Việt Úc phi 6 KG 13.800 11.600
Thép cuộn Việt Úc phi 8 KG 13.800 11.600
Thép gân Việt Úc phi 10 CÂY 11,7 76.900 59.700
Thép gân Việt Úc phi 12 CÂY 11,7 116,800 99.300
Thép gân Việt Úc phi 14 CÂY 11,7 153.700 140.700
Thép gân Việt Úc phi 16 CÂY 11,7 199.600 181.500
Thép gân Việt Úc phi 18 CÂY 11,7 259.800  240.700
Thép gân Việt Úc phi 20 CÂY 11,7 309.800  299.500
Thép gân Việt Úc phi 22 CÂY 11,7    
Thép gân Việt Úc phi 25 CÂY 11,7    –
Thép gân Việt Úc phi 28 CÂY 11,7 LIÊN HỆ
Thép gân Việt Úc phi 32 CÂY 11,7 LIÊN HỆ  –
  Báo giá sắt thép hình Malaysia giá siêu rẻ | CK 8-15%

Sản phẩm thép của Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu gì?

Sản phẩm thép của Hòa Phát được sản xuất từ các nguyên liệu chính là quặng sắt, than cốc và đá vôi. Quá trình sản xuất bắt đầu bằng việc luyện quặng sắt để thu được gang, sau đó gang sẽ được chế biến để tạo ra thép. Quá trình chế biến này sử dụng nhiệt độ cao để nung chảy gang và loại bỏ các chất cặn bẩn và các nguyên tố khác. Sau đó, các hợp kim và các phụ gia sẽ được thêm vào để cải thiện đặc tính của thép, tạo ra các loại thép khác nhau để phục vụ cho các ứng dụng khác nhau.

Những sản phẩm thép nào của Hòa Phát được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng?

Hòa Phát là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam và sản xuất nhiều loại sản phẩm thép khác nhau, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp, trong đó bao gồm cả ngành xây dựng. Các sản phẩm thép của Hòa Phát được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng bao gồm:

  1. Thép cuộn cán nóng: Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất các kết cấu nhà xưởng, kết cấu sàn, cột, dầm, xà gồ, v.v.

  2. Thép ống đúc: Thép ống đúc của Hòa Phát được sử dụng trong việc lắp đặt hệ thống ống dẫn nước, khí, dầu, khí đốt, v.v.

  3. Thép hình chữ U, I, V, H: Các loại thép hình này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các kết cấu như tường chắn gió, cột điện, nhà xưởng, v.v.

  4. Thép tấm: Thép tấm của Hòa Phát được sử dụng để sản xuất các kết cấu như bảng quảng cáo, nhà xưởng, cầu, xà gồ, cột, dầm, v.v.

  5. Thép cán nguội: Thép cán nguội của Hòa Phát được sử dụng để sản xuất các kết cấu như cửa sổ, cửa ra vào, vách ngăn, v.v.

bang gia thep hoa tai cty ttp hom nay

Thép Hòa Phát có độ bền và độ đàn hồi cao không?

Thép Hòa Phát là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, sản phẩm của họ được đánh giá có độ bền cao và độ đàn hồi tốt. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm thép của Hòa Phát có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt trong các ứng dụng xây dựng lớn. Bên cạnh đó, Hòa Phát cũng đảm bảo cho sản phẩm của mình đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và được kiểm tra định kỳ trước khi đưa ra thị trường.

Chỉ số về độ cứng, độ giãn dài, độ bền

Các chỉ số quan trọng của thép bao gồm độ cứng, độ giãn dài và độ bền.

  • Độ cứng (hardness) là khả năng của một vật liệu chịu được các cường độ ăn mòn, trầy xước hay xuyên thủng. Độ cứng của thép được đo bằng các phương pháp khác nhau như Brinell, Rockwell và Vickers.

  • Độ giãn dài (ductility) là khả năng của vật liệu chịu được các lực tác động mà không gây ra đổ vỡ hay gãy. Độ giãn dài của thép được đo bằng phương pháp đo chiều dài ban đầu và chiều dài sau khi vật liệu bị kéo giãn đến khi đổ vỡ.

  • Độ bền (strength) là khả năng của vật liệu chịu được lực tác động mà không bị đổ vỡ hay biến dạng vĩnh viễn. Độ bền của thép được đo bằng các chỉ số như độ bền kéo (tensile strength), độ bền uốn (flexural strength) và độ bền nén (compressive strength).

Theo đó, thép Hòa Phát có các chỉ số độ cứng, độ giãn dài và độ bền tương đối cao, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật trong ngành xây dựng. Tuy nhiên, các chỉ số này còn phụ thuộc vào loại thép cụ thể và quá trình sản xuất.

  Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Kon Tum

Thép xây dựng Hòa Phát có được chứng nhận ISO không?

Công ty CP Thép Hòa Phát đã đạt được nhiều chứng nhận về chất lượng sản phẩm và quy trình sản xuất, trong đó bao gồm cả chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 và chứng nhận sản phẩm của Tổ chức Tiêu chuẩn Hàng hải Quốc tế (IACS) như BV, DNV/GL, ABS, LR, NK, KR, RINA, RS. Điều này cho thấy sản phẩm thép Hòa Phát đáp ứng được các tiêu chuẩn và yêu cầu chất lượng của các tổ chức đánh giá và khách hàng quốc tế.

Thép Hòa Phát xây dựng được sản xuất bằng quy trình nào?

Quy trình sản xuất thép Hòa Phát xây dựng bao gồm các bước chính sau:

  1. Sản xuất gang: Quá trình sản xuất bắt đầu bằng việc nấu gang trong lò cao ở nhiệt độ rất cao, từ đó phân tách được gang và tro.

  2. Sản xuất thép: Sau khi gang đã được sản xuất, nó được chuyển đến lò tiếp theo để sản xuất thép. Thép được sản xuất bằng cách nung chảy gang ở nhiệt độ cao và trộn lẫn với các hợp chất để tạo thành hợp kim thép.

  3. Thép được cán: Sau khi thép được sản xuất, nó được đưa vào các lò cán để được cán và hình thành các sản phẩm cuối cùng như tấm thép, cuộn thép, ống thép, dây thép,…

  4. Xử lý bề mặt: Để tăng độ bền và độ bảo vệ cho thép, sau khi sản xuất, các sản phẩm thép của Hòa Phát được xử lý bề mặt bằng các phương pháp như phun cát, sơn tĩnh điện,…

Quy trình sản xuất thép Hòa Phát được áp dụng các công nghệ tiên tiến và được kiểm soát chặt chẽ bởi các quy trình và tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu về độ bền và độ đàn hồi.

Thép Hòa Phát xây dựng có ưu điểm gì so với các loại thép khác?

  1. Độ bền cao: Thép có độ bền kéo và độ bền nắm giữ cao, giúp tăng độ bền của các công trình xây dựng.

  2. Độ đàn hồi tốt: Thép có khả năng chịu lực tốt và độ đàn hồi cao, giúp giảm thiểu các rủi ro về độ bền của công trình.

  3. Tiết kiệm chi phí: Thép có giá thành cạnh tranh và tiết kiệm chi phí trong giai đoạn xây dựng và vận hành.

  4. Dễ dàng sử dụng: Thép có độ dẻo dai và dễ dàng cắt, uốn và gia công thành các kết cấu khác nhau.

  5. Bảo vệ môi trường: Quá trình sản xuất thép Hòa Phát xây dựng được thực hiện theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường, giảm thiểu tác động đến môi trường và sức khỏe con người.

bao gia thep hoa phat xay dung tai ttp

Hòa Phát sản xuất thép xây dựng có độ bền cao hơn thép cán nguội không?

Thép xây dựng của Hòa Phát có độ bền cao hơn so với thép cán nguội vì quá trình sản xuất khác nhau. Sản phẩm Hòa Phát được sản xuất bằng quy trình cán nóng, trong đó thép được đưa vào lò nóng và được cán qua máy cán nóng để tạo ra các sản phẩm thép có độ bền cao.

Trong khi đó, thép cán nguội được sản xuất bằng quá trình cán lạnh, trong đó thép được cán qua máy cán lạnh sau khi được làm mát nhanh trong một quá trình được gọi là quá trình tôi. Do đó, trong quá trình sản xuất, thép xây dựng Hòa Phát được xử lý và gia công ở nhiệt độ cao hơn, tạo ra một sản phẩm thép có độ bền cao hơn so với thép cán nguội.

Các nhà thầu xây dựng tại Ninh Thuận có thể mua thép Hòa Phát trực tiếp từ công ty Trường Thịnh Phát được không?

Chúng tôi là một đơn vị phân phối sản phẩm thép Hòa Phát tại Ninh Thuận, có cung cấp sản phẩm trực tiếp cho các nhà thầu xây dựng, bằng cách liên hệ trực tiếp với công ty qua số điện thoại hoặc email được cung cấp trên trang web: vlxdtruongthinhphat.vn.

Chúng tôi đóng gói thép Hòa Phát trong các bó có trọng lượng từ 1 đến 2 tấn và được bọc bằng bao PP hoặc bọc đai thép. Các bó thép được xếp lên pallet hoặc đặt trên nền nhựa để bảo vệ sản phẩm tránh bị trầy xước hoặc bị ẩm. Sau đó, các bó thép được đóng gói vào các container hoặc xe tải để vận chuyển đến địa điểm khách hàng. Việc đóng gói được thực hiện nghiêm ngặt và chu đáo để đảm bảo sản phẩm được vận chuyển an toàn và đến tay khách hàng một cách hoàn hảo.

0967483714