Sản phẩm thép Hoà Phát xây dựng được bảo đảm về chất lượng – an toàn. Công ty luôn đảm bảo việc kiểm tra chất lượng sản phẩm đến từng chi tiết để bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng. Thêm vào đó, công ty cũng đầu tư vào việc nâng cao kỹ thuật sản xuất => sản phẩm đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng, có thể cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Tây Ninh
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác
Bảng báo giá thép Miền Nam
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
|
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Pomina
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Posco
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Việt Úc
TÊN HÀNG | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT MỸ | GIÁ THÉP HVUC |
Thép cuộn Việt Úc phi 6 | KG | 13.800 | 11.600 |
Thép cuộn Việt Úc phi 8 | KG | 13.800 | 11.600 |
Thép gân Việt Úc phi 10 | CÂY 11,7 | 76.900 | 59.700 |
Thép gân Việt Úc phi 12 | CÂY 11,7 | 116,800 | 99.300 |
Thép gân Việt Úc phi 14 | CÂY 11,7 | 153.700 | 140.700 |
Thép gân Việt Úc phi 16 | CÂY 11,7 | 199.600 | 181.500 |
Thép gân Việt Úc phi 18 | CÂY 11,7 | 259.800 | 240.700 |
Thép gân Việt Úc phi 20 | CÂY 11,7 | 309.800 | 299.500 |
Thép gân Việt Úc phi 22 | CÂY 11,7 | ||
Thép gân Việt Úc phi 25 | CÂY 11,7 | – | |
Thép gân Việt Úc phi 28 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Thép gân Việt Úc phi 32 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ | – |
Tại sao sản phẩm thép Hòa Phát lại được ưa chuộng trên thị trường Tây Ninh?
Sản phẩm thép Hòa Phát được ưa chuộng trên thị trường Tây Ninh có thể do những ưu điểm sau:
Chất lượng sản phẩm: Sản phẩm thép Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền, độ cứng, độ co giãn tốt. Đây là yếu tố quan trọng khi sử dụng trong các công trình xây dựng.
Giá cả hợp lý: Theo như thông tin của công ty Trường Thịnh Phát, sản phẩm thép Hòa Phát được phân phối với giá cả cạnh tranh hợp lý, đảm bảo tính khả thi của các dự án xây dựng.
Đa dạng sản phẩm: Hòa Phát cung cấp nhiều loại sản phẩm thép phục vụ cho các công trình xây dựng, từ thép ống đến thép hộp, thép hình, thép cuộn,..v.v. giúp cho khách hàng dễ dàng lựa chọn và sử dụng phù hợp với nhu cầu của mình.
Chính sách bảo hành tốt: Sản phẩm thép Hòa Phát được hỗ trợ bảo hành tốt, đảm bảo chất lượng sản phẩm, tăng độ tin cậy & sự yên tâm cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm.
Công nghệ nào đã được áp dụng trong quá trình sản xuất thép Hòa Phát?
Công nghệ sản xuất thép của Hòa Phát là công nghệ tiên tiến và hiện đại, được áp dụng những phương pháp sản xuất tiên tiến, bao gồm:
Luyện gang: Sử dụng hệ thống lò cao và lò thấp để luyện gang bằng phương pháp luyện nhiệt điện hòa tan theo công nghệ cao.
Luyện thép: Sử dụng các lò luyện thép cán ngang để sản xuất thép chất lượng cao.
Tổ hợp luyện thép điện cực: Sử dụng công nghệ điện cực và lò đúc liên tục để sản xuất các loại thép đặc biệt, như thép cán nóng chịu mài mòn, thép không gỉ, thép hợp kim, các loại thép tấm đặc biệt.
Cán thép: Sử dụng hệ thống máy cán thép đa năng – tiên tiến để sản xuất các loại thép cán nóng, thép cán nguội, và các loại thép tấm, thép cuộn, thép hình, thép ống.
Thổi oxy: Sử dụng hệ thống lò thổi oxy để sản xuất gang đúc và thép đúc chất lượng cao.
Tất cả các công nghệ trên đều được áp dụng nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm thép Hòa Phát đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của khách hàng trên thị trường.
So sánh độ bền kéo của các loại thép Hòa Phát
Độ bền kéo của các loại thép Hòa Phát có thể khác nhau tùy vào chủng loại, cấp độ và quy trình sản xuất. Tuy nhiên, thông thường các loại thép Hòa Phát đều có độ bền kéo cao, đáp ứng được các yêu cầu về độ bền kéo của các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Ví dụ, thép cường độ cao Hòa Phát có độ bền kéo từ 800 MPa đến 1000 MPa, trong khi thép cường độ thấp có độ bền kéo từ 400 MPa đến 600 MPa. Tuy nhiên, để có kết quả so sánh chính xác hơn, cần phải xác định chính xác chủng loại, cấp độ và tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại thép Hòa Phát để so sánh.
Thép xây dựng Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu gì?
Thép xây dựng Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu chính là quặng sắt và các nguyên liệu phụ khác như cát, đá vôi, than cốc,…. Sau khi qua các giai đoạn chế biến như luyện gang, luyện thép, chế tạo, sản phẩm cuối cùng là thép xây dựng Hòa Phát được tạo ra.
Quá trình mạ kẽm của thép xây dựng Hòa Phát đảm bảo độ dày và độ bền của lớp mạ không?
Quá trình mạ kẽm của thép xây dựng Hòa Phát được thực hiện bằng phương pháp mạ điện hoặc mạ nóng. Đây là các phương pháp mạ kẽm tiêu chuẩn và đảm bảo độ dày và độ bền của lớp mạ.
Khi sử dụng phương pháp mạ điện, thép được đưa qua nồi mạ chứa dung dịch kẽm và điện được chạy qua thép để mạ kẽm. Lớp mạ kẽm sẽ được hình thành trên bề mặt thép, có độ dày đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật. Độ bền của lớp mạ kẽm tùy thuộc vào độ dày của lớp mạ, điều kiện sử dụng.
Khi sử dụng phương pháp mạ nóng, thép được đưa qua một lò đốt và sau đó được đưa vào một bể chứa kẽm đang nóng chảy. Khi thép tiếp xúc với dung dịch kẽm nóng, lớp mạ kẽm sẽ được hình thành trên bề mặt thép. Lớp mạ kẽm sẽ có độ dày – độ bền cao hơn so với phương pháp mạ điện.
Thép Hòa Phát có chứng nhận ISO không?
Công ty Hòa Phát đã đạt chứng nhận ISO 9001, ISO 14001 và OHSAS 18001. Chứng nhận ISO 9001 là một hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn quốc tế, ISO 14001 là hệ thống quản lý môi trường và OHSAS 18001 là hệ thống quản lý sức khỏe và an toàn nghề nghiệp.
Chứng nhận này cho thấy sản phẩm thép Hòa Phát được sản xuất theo quy trình quản lý chất lượng và an toàn, đồng thời đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế.
Những cách để nhận biết từng loại thép Hòa Phát chính hãng?
Để nhận biết chính hãng hay không của các loại thép Hòa Phát, bạn có thể tham khảo các cách sau:
Kiểm tra trên bao bì sản phẩm:
Trên bao bì sản phẩm của thép Hòa Phát thường có tem chống giả của hãng, mã vạch, logo, thông tin về sản phẩm, quy cách, hướng dẫn sử dụng. Bạn có thể kiểm tra các thông tin này để đảm bảo sản phẩm của mình là hàng chính hãng.
Kiểm tra thông tin sản phẩm trên website chính thức của Hòa Phát: Trên website chính thức của Hòa Phát, thông tin về các sản phẩm, thông số kỹ thuật, quy cách, giá cả đều được cập nhật chính xác và rõ ràng. Nếu thông tin trên bao bì sản phẩm của bạn khác với thông tin trên website, có thể sản phẩm của bạn là hàng giả mạo.
Mua sản phẩm từ các nhà cung cấp đáng tin cậy:
Nên mua sản phẩm thép Hòa Phát từ các nhà cung cấp uy tín, có thương hiệu trên thị trường, hoặc từ các đại lý, cửa hàng chính hãng của Hòa Phát. Nếu mua hàng từ các nhà cung cấp không rõ nguồn gốc, chất lượng, uy tín, sản phẩm của bạn có thể không đảm bảo được chất lượng độ bền.
Yêu cầu xác nhận chính hãng từ nhà sản xuất:
Nếu bạn không chắc chắn về chất lượng của sản phẩm, bạn có thể yêu cầu xác nhận từ nhà sản xuất để biết chắc chắn sản phẩm của bạn có phải là hàng chính hãng hay không.
Lưu ý: Nên mua hàng từ các cửa hàng, đại lý chính hãng để đảm bảo chất lượng sản phẩm và tránh mua phải hàng giả mạo.
Tham khảo báo giá thép Hòa Phát tại công ty Trường Thịnh Phát
Báo giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Bạn nên liên hệ trực tiếp với công ty Trường Thịnh Phát để biết thông tin báo giá chính xác nhất: 0908.646.555 – 0937.959.666
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép Hòa Phát chính hãng, đảm bảo chất lượng, độ dày và tiêu chuẩn kỹ thuật theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi là đại lý phân phối chính thức của Hòa Phát, có đầy đủ các giấy tờ, chứng chỉ liên quan đến sản phẩm để khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mua hàng.