Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 7

Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 7. Công ty Trường Thịnh Phát kính gửi quý khách hàng tham khảo nội dung chi tiết về bảng giá vật tư bên dưới. 

Kinh tế khu vực Quận 7 ngày càng phát triển, mọi người bắt đầu chú trọng đầu tư cho xây dựng và các lĩnh vực khác trong đời sống xã hội. Do đó, nhu cầu tìm mua sắt thép, nhất là thép Miền Nam ngày càng tăng cao.

thep xay dung mien nam gia tot ttp

Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Quận 7

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Công ty Trường Thịnh Phát update các loại báo giá sắt thép nào khác?

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

 

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Chính sách chung về vấn đề mua bán thép xây dựng

Các chính sách chung về vấn đề mua bán thép xây dựng thường được áp dụng bởi công ty cung cấp sản phẩm sắt thép xây dựng, bao gồm:

Chính sách giá cả: giá cả linh hoạt để phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng. Chính sách này thường phụ thuộc vào số lượng sản phẩm mua, loại sản phẩm, vị trí giao hàng cũng như thời gian giao hàng.

Chính sách vận chuyển: linh hoạt, bao gồm giao hàng tận nơi & có thể tính phí vận chuyển hoặc không tính phí vận chuyển tùy thuộc vào số lượng sản phẩm mua cũng như vị trí giao hàng.

Chính sách bảo hành: bảo hành sản phẩm để đảm bảo chất lượng sản phẩm của mình. Chính sách này bao gồm đổi trả sản phẩm trong trường hợp sản phẩm bị lỗi hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng.

Chính sách hỗ trợ kỹ thuật: với mục đích để giải đáp các thắc mắc của khách hàng liên quan đến sản phẩm của mình.

Chính sách khuyến mãi: chính sách này ra đời với mong muố thu hút khách hàng, bao gồm các chương trình giảm giá, tặng quà, v.v.

Chính sách thanh toán: hình thức cơ bản là thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản ngân hàng hoặc thanh toán khi nhận hàng.

thep mien nam tai cong ty ttp

Sản phẩm thép Miền Nam – Kho thép Trường Thịnh Phát

Quy cách sắt thép cuộn Miền Nam

Sắt thép cuộn Miền Nam thường được sản xuất theo quy cách cụ thể để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Dưới đây là một số quy cách thông dụng của sắt thép cuộn Miền Nam:

Đường kính cuộn: Sắt thép cuộn Miền Nam thường có đường kính từ 6mm đến 32mm, tuy nhiên, có thể có các đường kính khác tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Chiều dài cuộn: thường từ 6m đến 12m, tuy nhiên, cũng có thể có các chiều dài khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.

Trọng lượng cuộn: từ 1 tấn đến 5 tấn, ngoài ra cũng có thể có các trọng lượng khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.

Bề mặt: trơn hoặc gai, tùy thuộc vào quy cách sản xuất của từng loại sắt thép.

Các tiêu chuẩn: Sắt thép cuộn Miền Nam thường đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, v.v.

Yêu cầu kỹ thuật

Sắt thép cuộn Miền Nam được sản xuất theo nhiều loại và đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau tùy theo mục đích sử dụng. Dưới đây là một số yêu cầu kỹ thuật chung của sắt thép cuộn Miền Nam

Độ cứng: thường nằm trong khoảng từ 350 MPa đến 600 MPa tùy thuộc vào loại thép và yêu cầu sử dụng của khách hàng.

Độ giãn dài: khoảng từ 8% đến 25% tùy thuộc vào loại thép và yêu cầu sử dụng của khách hàng.

Độ bền kéo: từ 400 MPa đến 700 MPa tùy thuộc vào loại thép và yêu cầu sử dụng của khách hàng.

Độ dày: Thông dụng nhất là 1,6mm đến 10mm tùy thuộc vào loại thép và yêu cầu sử dụng của khách hàng.

Các tiêu chuẩn: Sắt thép cuộn Miền Nam thường đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, v.v.

dat mua thep mien nam xay dung theo yeu cau

Ứng dụng của thép Miền Nam tại Quận 7 như thế nào?

Xây dựng công trình: Thép Miền Nam được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để tạo thành các cấu kiện như cột, dầm, sàn, tường chắn, cửa sổ, cửa ra vào, hệ thống đài phun nước, v.v. Bên cạnh đó chúng còn được sử dụng để sản xuất các kết cấu thép trong công trình như nhà xưởng, cầu, đường bộ, đường sắt, sân bay, nhà ga, bến cảng, v.v.

Sản xuất ô tô và xe máy: Nguyên liệu để sản xuất các chi tiết trong ô tô và xe máy, bao gồm khung xe, các bộ phận nội thất, hệ thống lái, hệ thống phanh và các bộ phận khác.

Sản xuất máy móc và thiết bị: như bộ phận truyền động, các bộ phận máy nén khí, máy bơm, máy nghiền, v.v.

Sản xuất các thiết bị điện tử: như vi mạch, bộ nhớ và các bộ phận khác.

Sản xuất tàu thủy: sản xuất các kết cấu tàu thủy như thân tàu, bồn chứa, máy móc và các thiết bị khác.

Cách nhận biết thép Miền Nam chính hãng

Để nhận biết thép Miền Nam chính hãng, bạn có thể thực hiện các bước sau đây:

Kiểm tra nhãn hiệu: Thép Miền Nam chính hãng sẽ có nhãn hiệu riêng biệt, ghi rõ tên thương hiệu, thông tin kỹ thuật của sản phẩm, độ dày, chiều dài & các thông số kỹ thuật khác.

Xem độ bóng sáng: độ bóng sáng mịn hơn so với thép giả. Nếu bạn so sánh vật phẩm thép chính hãng với vật phẩm thép giả, bạn sẽ thấy rõ sự khác biệt về độ bóng sáng.

Kiểm tra mối hàn: Thép chính hãng sẽ có mối hàn sáng bóng, đều và không bị rỗ.

Kiểm tra độ cứng: So với thép giả thì thép chính hãng sẽ có độ cứng, độ chịu lực tốt hơn. Bạn có thể thử nghiệm bằng cách dùng một đầu cắt bằng kim loại để cắt vật phẩm thép. Nếu bạn cảm thấy khó khăn khi cắt, thì vật phẩm thép có thể là thép chính hãng.

Kiểm tra giá cả: Giá của thép chính hãng sẽ cao hơn so với thép giả.

dat hang thep mien nam xay dung

Chất lượng thép Miền Nam được đánh giá cao tại Trường Thịnh Phát

Công ty Trường Thịnh Phát là một trong những đại lý phân phối sản phẩm thép Miền Nam: thép hình, thép ống, thép cán nguội, thép vằn,… Để nắm báo giá vật liệu qua từng ngày, bạn có thể click vào website: vlxdtruongthinhphat.vn để được hỗ trợ

Ngoài ra, khi mua sản phẩm thép Miền Nam từ Trường Thịnh Phát, chúng tôi cung cấp đầy đủ về: thông tin sản phẩm, giấy tờ, nhãn hiệu, xuất xứ, giá cả và chứng chỉ chất lượng để đảm bảo bạn đã mua được sản phẩm chính hãng, đảm bảo an toàn cho dự án của mình.

0908646555