Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Đà Nẵng

Thép là một vật liệu chịu lực, cứng cáp và có độ bền cao, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt như thời tiết, môi trường xây dựng hay công nghiệp. Vì vậy, sản phẩm thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và ngành công nghiệp, trong đó bao gồm cả xây dựng, đóng tàu, sản xuất ô tô, thiết bị y tế.

Đối với việc tiêu thụ thép Miền Nam, việc sản phẩm có độ bền cao, cứng cáp và tuổi thọ lâu dài có thể là một yếu tố quan trọng trong việc thu hút khách hàng. Nhu cầu sử dụng các sản phẩm thép trong việc xây dựng các công trình lớn, như nhà cao tầng, cầu đường, và các công trình khác cũng tăng lên do các sản phẩm này có khả năng chịu lực tốt và bảo đảm an toàn cho người sử dụng.

Một số yếu tố có thể ảnh hưởng đến thị trường tiêu thụ thép Miền Nam tại Đà Nẵng

Sự phát triển kinh tế của khu vực: Nếu khu vực có tốc độ phát triển kinh tế cao, nhu cầu sử dụng thép trong các ngành công nghiệp, xây dựng và hạ tầng cơ sở cũng tăng lên.

Chính sách của chính phủ về phát triển kinh tế và hạ tầng: Chính phủ có thể có những chính sách hỗ trợ để thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp, hạ tầng cơ sở, trong đó bao gồm cả việc sử dụng sản phẩm thép.

Cạnh tranh giá cả: Sự cạnh tranh giá cả giữa các nhà sản xuất và nhà cung cấp có thể giúp giảm giá thành và thu hút nhiều khách hàng.

Sự phát triển công nghệ sản xuất: Sự phát triển công nghệ sản xuất thép có thể giúp giảm chi phí sản xuất và tăng năng suất, từ đó giúp giảm giá thành sản phẩm thép. Điều này có thể làm tăng sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất và thu hút nhiều khách hàng hơn.

Thị trường đầu tư và xây dựng: Sự phát triển của thị trường đầu tư và xây dựng cũng ảnh hưởng đến thị trường tiêu thụ thép Miền Nam. Nếu thị trường đầu tư và xây dựng phát triển, nhu cầu sử dụng sản phẩm thép cũng sẽ tăng lên.

bang bao gia thep mien nam xay dung chinh hang

Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Đà Nẵng

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

 

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Sơ lược về công ty sắt thép Miền Nam

Công ty Sắt thép Miền Nam (Miền Nam Steel) là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh sắt thép tại Việt Nam. Công ty được thành lập vào năm 1995, trụ sở chính đặt tại TP.HCM và các nhà máy sản xuất sắt thép của công ty nằm tại các khu vực khác nhau của Việt Nam.

Với hơn 25 năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành sản xuất sắt thép, Miền Nam Steel đã và đang không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, mở rộng quy mô sản xuất, tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường. Công ty chuyên sản xuất các sản phẩm sắt thép như thép hình, thép cuộn, thép ống, thép tấm, thép xây dựng…

Với hệ thống nhà máy và cơ sở hạ tầng hiện đại, kỹ thuật sản xuất tiên tiến, Miền Nam Steel đang trở thành một trong những đơn vị sản xuất sắt thép lớn và uy tín nhất tại khu vực phía Nam Việt Nam. Sản phẩm của công ty được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng, cơ khí và nông nghiệp…

Với mục tiêu trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong ngành sản xuất và kinh doanh sắt thép tại Việt Nam, Miền Nam Steel đã và đang đầu tư mạnh vào các dự án nghiên cứu, phát triển kỹ thuật, đào tạo nguồn nhân lực và mở rộng quy mô sản xuất để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.

bang bao gia thep mien nam xay dung cong ty ttp

Để phân biệt thép Miền Nam giả – thật, thì cần làm gì?

Kiểm tra xuất xứ: Thép Miền Nam chính hãng được sản xuất tại các nhà máy có uy tín và đầy đủ giấy tờ pháp lý tại Việt Nam. Bạn cần yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng nhận xuất xứ và các giấy tờ liên quan để xác minh.

Kiểm tra chất lượng: Thép chính hãng có đặc tính về độ cứng, độ bền – khả năng chịu tải cao hơn so với thép giả. Bạn có thể kiểm tra bằng cách sử dụng các thiết bị đo đạc chuyên dụng như máy đo độ cứng, máy đo độ bền kéo…

Kiểm tra trọng lượng: Thép chính hãng thường có trọng lượng chính xác và tương đối đồng đều trên từng cuộn hoặc tấm. Bạn có thể kiểm tra bằng cách cân trọng lượng của sản phẩm và so sánh với thông số trên bao bì.

Kiểm tra hình dạng: Thép chính hãng thường có hình dạng đồng đều và đúng kích thước so với thông số kỹ thuật. Bạn có thể kiểm tra bằng cách so sánh với các thông số kỹ thuật và đo đạc kích thước sản phẩm.

Kiểm tra giá: Thép Miền Nam chính hãng thường có giá thành cao hơn so với thép giả. Nếu bạn mua sản phẩm với giá rẻ hơn thị trường quá nhiều, có thể đây là dấu hiệu của sản phẩm giả.

Ngoài ra, để đảm bảo mua sản phẩm thép chính hãng, bạn nên chọn các nhà cung cấp uy tín, có thương hiệu, đảm bảo chất lượng sản phẩm và có chế độ bảo hành tốt.

Thép Miền Nam sử dụng công nghệ hiện đại nào?

Công ty Sắt thép Miền Nam đã đầu tư và áp dụng các công nghệ hiện đại trong sản xuất thép của mình như:

  • Công nghệ luyện thép: Sử dụng các phương pháp luyện thép tiên tiến như luyện thép điện hạt, luyện thép Siemens-Martin, luyện thép cán nóng…
  • Công nghệ gia công: Áp dụng các công nghệ tiên tiến như cắt laser, uốn thép tự động, hàn tự động, cán nguội tự động…
  • Công nghệ xử lý bề mặt: Sử dụng các phương pháp xử lý bề mặt như mạ kẽm nóng, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện…
  • Công nghệ quản lý sản xuất: Áp dụng các phần mềm quản lý sản xuất, quản lý chất lượng như SAP, ISO 9001:2015 để đảm bảo quy trình sản xuất được thực hiện đúng quy trình và chuẩn mực.

Các công nghệ này giúp cho sản phẩm thép Miền Nam đạt chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của thị trường và đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng

bang bao gia thep xay dung

Quy trình kiểm định thép Miền Nam đạt chuẩn chất lượng

Chọn nguyên liệu: Công ty Sắt thép Miền Nam sử dụng nguyên liệu thép nhập khẩu chất lượng cao để sản xuất. Trước khi sử dụng, nguyên liệu sẽ được kiểm tra chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật.

Luyện thép: Công ty sử dụng các công nghệ luyện thép tiên tiến và được kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản)…

Gia công và cán nguội: Sau khi luyện thép xong, thép sẽ được gia công và cán nguội theo quy trình đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

Xử lý bề mặt: Thép sẽ được xử lý bề mặt bằng các phương pháp mạ kẽm nóng, mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện để đảm bảo chất lượng bề mặt và khả năng chống ăn mòn.

Kiểm tra chất lượng: Sau khi sản xuất xong, sản phẩm thép sẽ được kiểm tra chất lượng bằng các phương pháp kiểm tra độ bền, độ dẻo và độ cứng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng được đánh giá cao.

Cấp chứng nhận chất lượng: Nếu sản phẩm đạt chuẩn chất lượng được đề ra, công ty sẽ cấp chứng nhận chất lượng sản phẩm đó và bảo đảm rằng sản phẩm đó đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng đúng như quy định.

Có bao nhiêu loại thép Miền Nam?

Công ty Sắt Thép Miền Nam sản xuất nhiều loại sản phẩm thép khác nhau để đáp ứng nhu cầu của thị trường. Dưới đây là một số loại thép Miền Nam phổ biến:

Thép cuộn: Loại thép được cán thành cuộn, thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như ống thép, tôn, thép xây dựng và các sản phẩm khác.

Thép thanh: Loại thép có hình dạng thanh, được sử dụng trong xây dựng kết cấu, sản xuất máy móc, thiết bị, xe cộ và nhiều ứng dụng khác.

Thép hình: Loại thép có hình dạng hình chữ nhật, vuông, hình U, hình H, được sử dụng trong xây dựng kết cấu, sản xuất máy móc, thiết bị và các sản phẩm khác.

Thép ống: Loại thép được cán thành ống, được sử dụng trong sản xuất đường ống, ống dẫn khí, ống dẫn nước và nhiều ứng dụng khác.

Thép tấm: Loại thép có hình dạng tấm, được sử dụng trong sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau như cửa cuốn, máy lạnh, vòi nước, tủ điện, xe cộ, tàu thuyền, cầu đường và nhiều ứng dụng khác.

Thép cây: Loại thép có hình dạng cây tròn, được sử dụng trong xây dựng kết cấu, sản xuất máy móc, thiết bị và nhiều sản phẩm khác.

Các tiêu chuẩn chất lượng mà thép Miền Nam đang sở hữu

Công ty Sắt Thép Miền Nam luôn tuân thủ và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và quy định của các tổ chức, cơ quan chuyên môn trong nước. Dưới đây là một số tiêu chuẩn chất lượng mà thép Miền Nam đang sở hữu:

Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015 – Đảm bảo chất lượng quản lý.

Tiêu chuẩn chất lượng ISO 14001:2015 – Quản lý môi trường.

Tiêu chuẩn chất lượng OHSAS 18001:2007 – Quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.

Tiêu chuẩn chất lượng JIS G3101 – Thép có độ bền cao.

Tiêu chuẩn chất lượng JIS G3131 – Thép cán nóng.

Tiêu chuẩn chất lượng JIS G3132 – Thép cán nguội.

Tiêu chuẩn chất lượng ASTM A36 – Thép cán nóng.

Tiêu chuẩn chất lượng ASTM A572 – Thép hợp kim cường độ cao.

Tiêu chuẩn chất lượng TCVN 1651-1:2013 – Thép cán nóng.

Tiêu chuẩn chất lượng TCVN 1651-2:2013 – Thép cán nguội.

Ngoài ra, công ty Sắt Thép Miền Nam còn đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định khác liên quan đến an toàn lao động, bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe của người lao động và các tiêu chuẩn chất lượng khác phù hợp với từng loại sản phẩm thép cụ thể.

Trường Thịnh Phát phân phối thép Miền Nam đa dạng chủng loại đến thị trường Đà Nẵng

Trường Thịnh Phát là một trong những đơn vị phân phối thép Miền Nam đa dạng chủng loại và chất lượng tốt tại thị trường Đà Nẵng. Các sản phẩm thép của Miền Nam được phân phối bao gồm các loại thép cuộn, thép hình, thép ống, thép tấm, thép hộp và nhiều loại khác, đảm bảo đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của khách hàng về sử dụng trong các công trình xây dựng, sản xuất công nghiệp, đóng tàu, cơ khí, kết cấu và nhiều ngành nghề khác.

Đặc biệt, Trường Thịnh Phát luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng tốt, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng. Ngoài ra, đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ và tư vấn cho khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian cho khách hàng: 0908.646.555 – 0937.959.666

Với những ưu điểm về chất lượng sản phẩm, dịch vụ sau bán hàng và đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, Trường Thịnh Phát là một trong những địa chỉ đáng tin cậy để khách hàng tìm kiếm và sử dụng sản phẩm thép Miền Nam tại thị trường Đà Nẵng.

0908646555