Bảng báo giá thép Pomina tại Bình Phước

Thép pomina là một trong những loại thép thông dụng trong đời sống xây dựng. Chúng được sản xuất từ quá trình gia nhiệt và xử lý nhiệt cơ bản để tạo ra một sản phẩm thép có độ bền cao, độ dẻo dai tốt, đáp ứng được nhiều yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng.

Trong công trình xây dựng tại Bình Phước , thép pomina thường được sử dụng để chế tạo các kết cấu như cột, dầm, giàn giáo, dây cáp treo và các phụ kiện xây dựng khác. Nó được ưa chuộng bởi vì có tính năng đàn hồi và chịu lực tốt, đồng thời cũng rất dễ dàng trong việc gia công – lắp đặt.

Thương hiệu thép Pomina tại Bình Phước

Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép nổi tiếng tại Việt Nam, được sản xuất và phân phối bởi Công ty Cổ phần Thép Pomina. Thương hiệu này có chất lượng đảm bảo, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao của các quốc gia trong khu vực và trên thế giới.

Tại Bình Phước, thép Pomina cũng được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cơ khí, sản xuất ô tô, tàu thủy, điện lực, v.v. Các sản phẩm thép Pomina tại Bình Phước được phân phối và cung cấp bởi nhiều đơn vị, trong đó Công ty Trường Thịnh Phát là một trong những đơn vị cung cấp thép Pomina uy tín và chất lượng tại khu vực này.

thep pomina gia tot nhat khu vuc mien nam

Bảng báo giá thép Pomina tại Bình Phước

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

  Báo giá cát vàng xây dựng Thành Phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

  Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Lâm Đồng

Ý nghĩa barem thép Pomina

Barem thép Pomina là một bảng thông số kỹ thuật quy định các chỉ tiêu chất lượng của thép Pomina, bao gồm các thông số về thành phần hóa học, tính chất cơ học, độ dày, độ dài và các yêu cầu kỹ thuật khác. Bảng barem này được sử dụng để kiểm tra chất lượng của sản phẩm thép Pomina, giúp đảm bảo tính đồng nhất và đúng tiêu chuẩn của sản phẩm trước khi đưa vào sử dụng trong các công trình xây dựng.

Các loại phi thép Pomina

Hiện tại, trên thị trường có 2 loại phi thép Pomina thông dụng:

  1. Sắt phi tròn Pomina (hay còn gọi là sắt phi tròn đặc): Là loại sắt được làm tròn đều, có đường kính từ 6mm đến 40mm. Sắt phi tròn Pomina thường được sử dụng trong ngành xây dựng để làm cột, dầm, móng, vỉa hè, lan can, cầu thang, hàng rào, kè ngăn, tường chắn,….

  2. Sắt phi gân Pomina: Là loại sắt được thiết kế với những gân vuông, giúp tăng độ bám dính với bê tông. Sắt phi gân Pomina thường được sử dụng để làm cọc tiếp địa, cọc nhà, cọc tiền chế, các chi tiết như thanh cân, tôn cánh, ốp tường,…

bang bao gia thep pomina xay dung ttp gia tot

Thép Pomina với ưu điểm – ứng dụng

Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, với nhiều ưu điểm và ứng dụng đa dạng. Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của thép Pomina:

Ưu điểm của thép Pomina:

  • Độ bền cao: Thép Pomina có độ bền – khả năng chịu lực cao, giúp tăng độ an toàn trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, thiết bị điện, năng lượng…

  • Dễ dàng gia công – thi công: Thép Pomina có tính chất dễ dàng gia công, cắt, mài, hàn, bấm, dập, giúp tiết kiệm thời gian, chi phí cho các công trình xây dựng.

  • Độ chính xác cao: Thép Pomina được sản xuất với quy trình nghiêm ngặt, đạt độ chính xác cao trong kích thước, độ dày, khối lượng, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

  • Đa dạng về loại thép: Thép Pomina được sản xuất với nhiều loại thép như thép cuộn, thép tấm, thép hình, thép ống, thép xây dựng… phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
  Bảng giá đá xây dựng tại Bà Rịa Vũng Tàu

Ứng dụng của thép Pomina:

  • Ngành xây dựng: để sản xuất các kết cấu như cột, dầm, sàn, tường, tấm lợp, cửa sổ, lan can, hàng rào…

  • Ngành cơ khí: để sản xuất các bộ phận cơ khí, máy móc như trục, puly, bánh răng, ổ đỡ, bạc đạn, ống đồng hồ, bộ kẹp…

  • Ngành sản xuất đồ gia dụng: để sản xuất các đồ gia dụng như nồi, chảo, chậu rửa, giá đỡ, kệ để sách, tủ quần áo…

  • Ngành sản xuất điện tử: để sản xuất các bộ phận điện tử như ốc vít, bulong, đinh, móc…

  • Ngành sản xuất năng lượng: để sản xuất các cột, dầm, sàn cho các nhà máy điện,..

thep pomina chinh hang tai kho hang ttp

Độ dày – độ dài của từng loại thép Pomina

Độ dày và độ dài của từng loại thép Pomina khác nhau tùy vào từng mác thép và từng loại sản phẩm. Dưới đây là một số thông tin về độ dày và độ dài của một số loại thép Pomina phổ biến:

  1. Thép tấm Pomina:
  • Độ dày: từ 1.2mm đến 100mm
  • Độ dài: từ 6m đến 12m
  1. Thép hình Pomina:
  • Độ dày: từ 1.5mm đến 20mm
  • Độ dài: từ 6m đến 12m
  1. Thép cuộn Pomina:
  • Độ dày: từ 0.4mm đến 4.75mm
  • Độ dài: từ 6m đến 12m

Lưu ý rằng đây là thông tin chung về độ dày và độ dài của các loại thép Pomina, để biết chính xác hơn về thông số kỹ thuật của từng loại sản phẩm, bạn nên tham khảo tài liệu kỹ thuật hoặc liên hệ trực tiếp với đại diện của nhà sản xuất.

Thành phần vật lý và tiêu chuẩn của thép Pomina

Thép Pomina là loại thép xây dựng có thành phần hóa học và tính chất cơ lý theo các tiêu chuẩn sau:

  • Thành phần hóa học: C, Si, Mn, P, S.
  • Tiêu chuẩn: TCVN 1651-2:2013 hoặc JIS G3101-2015.
  • Độ dày: từ 2mm đến 32mm.
  • Độ dài: từ 6m đến 12m.

Thành phần hóa học và tiêu chuẩn của thép Pomina được đảm bảo đúng quy định để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.

Nhà cung ứng thép Pomina xây dựng uy tín – giá rẻ tại Bình Phước

Công ty Trường Thịnh Phát là một trong những nhà cung ứng thép Pomina uy tín và chất lượng tại Bình Phước. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép Pomina chính hãng, đạt tiêu chuẩn – đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của khách hàng.

Chúng tôi có các loại sản phẩm thép Pomina đa dạng, phong phú về kích thước – chủng loại như thép cuộn, thép cây, thép hình, thép gân,..v.v.. Đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng với các tiêu chuẩn chất lượng đáp ứng tiêu chuẩn của TCVN, JIS, ASTM và các tiêu chuẩn quốc tế khác.

Công ty cũng cam kết đưa ra giá cả cạnh tranh, hợp lý, cung cấp dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp, nhanh chóng và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

Nếu bạn có nhu cầu về cung cấp thép Pomina xây dựng tại Bình Phước hoặc bất kỳ vùng miền nào khác, hãy liên hệ với chúng tôi: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

0967483714