Báo giá sắt thép hộp Đông Á cập nhật mới nhất hôm nay 21/01/2025

Nếu bạn cần báo giá sắt thép hộp Đông Á mới nhất, VLXD Trường Thịnh Phát là lựa chọn đáng tin cậy. Chúng tôi cung cấp thép Z và xà gồ Z Đông Á chất lượng cao, giá cạnh tranh, kèm chứng nhận CO, CQ. Bảng giá được cập nhật thường xuyên, cùng đội ngũ tư vấn tận tâm, đảm bảo giải pháp tối ưu cho công trình của bạn.

Báo giá sắt thép hộp Đông Á hôm nay 21/01/2025

Thị trường sắt thép thường xuyên biến động, ảnh hưởng đến chi phí và kế hoạch xây dựng của các dự án. Để hỗ trợ khách hàng cập nhật giá cả chính xác và tối ưu hóa ngân sách, VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá sắt thép hộp Đông Á mới nhất. Giá dưới đây đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng và thời điểm đặt hàng:

  • Sắt thép hộp Đông Á vuông đen (12×12 – 90×90): từ 23.000 đến 488.000 VNĐ/cây, tùy theo kích thước.
  • Sắt thép hộp Đông Á chữ nhật đen (13×26 – 60×120): từ 43.000 đến 638.000 VNĐ/cây.
  • Sắt thép hộp Đông Á vuông mạ kẽm (14×14 – 90×90): từ 33.000 đến 588.000 VNĐ/cây, tùy theo quy cách.
  • Sắt thép hộp Đông Á chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120): từ 53.000 đến 688.000 VNĐ/cây.

1/Báo giá sắt thép hộp Đông Á vuông đen (12×12 – 90×90)

Sắt thép hộp vuông đen Đông Á là lựa chọn hàng đầu trong các công trình xây dựng nhờ độ bền vượt trội, thiết kế vuông vức và khả năng chịu lực hiệu quả. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu chịu tải như khung giàn giáo, nhà xưởng, hoặc hệ thống kết cấu dân dụng và công nghiệp.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm

VLXD Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng cung cấp các kích thước phổ biến như 20×20, 25×25, đến 90×90 với số lượng lớn, đảm bảo đáp ứng kịp thời nhu cầu thi công của quý khách hàng.

Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
12×12
0,8 1,51 23.000
0,9 1,71 27.500
1 1,92 35.000
1,1 2,12 42.000
1,2 2,29 47.250
1,4 2,69 57.250
14×14
0,8 1,78 44.500
0,9 2,03 50.750
1 2,27 56.750
1,1 2,48 62.000
1,2 2,73 68.250
1,4 3,21 80.250
16×16
0,8 2,06 51.500
0,9 2,35 58.750
1 2,63 65.750
1,1 2,91 72.750
1,2 3,14 78.500
1,4 3,7 92.500
20×20
0,8 2,61 65.250
0,9 2,96 74.000
1 3,32 83.000
1,1 3,68 92.000
1,2 3,99 99.750
1,4 4,7 117.500
25×25
0,8 3,29 82.250
0,9 3,75 93.750
1 4,2 105.000
1,1 4,65 116.250
1,2 5,06 126.500
1,4 5,95 148.750
30×30
0,8 3,97 99.250
0,9 4,52 113.000
1 5,06 126.500
1,1 5,6 140.000
1,2 6,12 153.000
1,4 7,2 180.000
1,8 9,29 232.250
40×40
0,9 6,08 152.000
1 6,81 170.250
1,1 7,54 188.500
1,2 8,25 206.250
1,4 9,71 242.750
1,8 12,55 313.750
2 14 350.000
50×50
1 8,56 214.000
1,1 9,48 237.000
1,2 10,38 259.500
1,4 12,22 305.500
1,8 15,81 395.250
2 17,64 441.000
75×75
1,2 15,7 332.500
1,4 18,48 352.000
1,8 23,96 405.000
2 26,73 458.250
90×90
1,4 22,24 406.000
1,8 28,84 488.000

2/Báo giá sắt thép hộp Đông Á vuông mạ kẽm (14×14 – 90×90)

Sắt thép hộp vuông mạ kẽm Đông Á là giải pháp hoàn hảo cho các công trình đòi hỏi khả năng chống ăn mòn ưu việt và độ bền lâu dài. Lớp mạ kẽm chất lượng cao bảo vệ bề mặt thép trước các yếu tố thời tiết, đồng thời mang lại tính thẩm mỹ vượt trội, rất thích hợp cho các hạng mục như hàng rào, lan can, hoặc các kết cấu ngoài trời tiếp xúc thường xuyên với môi trường khắc nghiệt.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm
  Bảng báo giá thép gân mới nhất năm 2024 của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
12×12
0,8 1,51 33.000
0,9 1,71 35.330
1 1,92 42.160
1,1 2,12 48.760
1,2 2,29 52.670
1,4 2,69 61.870
14×14
0,8 1,78 40.940
0,9 2,03 46.690
1 2,27 52.210
1,1 2,48 57.040
1,2 2,73 62.790
1,4 3,21 73.830
16×16
0,8 2,06 47.380
0,9 2,35 54.050
1 2,63 60.490
1,1 2,91 66.930
1,2 3,14 72.220
1,4 3,7 85.100
20×20
0,8 2,61 60.030
0,9 2,96 68.080
1 3,32 76.360
1,1 3,68 84.640
1,2 3,99 91.770
1,4 4,7 108.100
25×25
0,8 3,29 75.670
0,9 3,75 86.250
1 4,2 96.600
1,1 4,65 106.950
1,2 5,06 116.380
1,4 5,95 136.850
30×30
0,8 3,97 91.310
0,9 4,52 103.960
1 5,06 116.380
1,1 5,6 128.800
1,2 6,12 140.760
1,4 7,2 165.600
1,8 9,29 213.670
40×40
0,9 6,08 139.840
1 6,81 156.630
1,1 7,54 173.420
1,2 8,25 189.750
1,4 9,71 223.330
1,8 12,55 288.650
2 14 322.000
50×50
1 8,56 196.880
1,1 9,48 218.040
1,2 10,38 238.740
1,4 12,22 281.060
1,8 15,81 363.630
2 17,64 405.720
75×75
1,2 15,7 361.100
1,4 18,48 425.040
1,8 23,96 501.080
2 26,73 534.790
90×90
1,4 22,24 511.520
1,8 28,84 588.000

3/Báo giá sắt thép hộp Đông Á chữ nhật đen (10×20 – 60×120)

Thép hộp chữ nhật đen Đông Á được đánh giá cao nhờ thiết kế đa năng và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm này phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng, đặc biệt là các công trình cần độ bền cao như giàn giáo, khung kết cấu, hoặc các hệ thống chịu tải lớn. Các kích thước phổ biến như 40×80 và 60×120 đáp ứng hiệu quả cho các dự án lớn với yêu cầu kỹ thuật cao.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 0.6mm đến 2mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
10×20
0,8 1,93 43.000
0,9 2,19 49.750
1 2,45 58.250
1,1 2,72 65.000
1,2 2,93 73.250
1,4 3,45 86.250
10×29
0,8 2,54 63.500
0,9 2,89 72.250
1 3,24 81.000
1,1 3,59 89.750
1,2 3,89 97.250
1,4 4,57 114.250
13×26
0,8 2,54 63.500
0,9 2,89 72.250
1 3,23 80.750
1,1 3,58 89.500
1,2 3,89 972.500
1,4 4,57 114.250
20×40
0,8 3,97 99.250
0,9 4,52 113.000
1 5,06 126.500
1,1 5,6 140.000
1,2 6,12 153.000
1,4 7,2 180.000
1,8 9,29 232.250
25×50
0,9 5,69 142.250
1 6,37 159.250
1,1 7,06 176.500
1,2 7,72 193.000
1,4 9,08 227.000
1,8 11,73 293.250
30×60
0,9 6,86 171.500
1 7,69 192.250
1,1 8,51 212.750
1,2 9,31 232.750
1,3 10,14 253.500
1,4 10,96 274.000
1,8 14,18 354.500
2 15,82 395.500
30×90
1 10,3 257.500
1,1 11,41 285.250
1,2 12,51 312.750
1,4 14,72 368.000
1,8 19,07 476.750
2 21,27 531.750
40×80
1 10,3 257.500
1,1 11,41 285.250
1,2 12,51 312.750
1,3 13,61 340.250
1,4 14,72 368.000
1,8 19,07 476.750
2 21,27 531.750
50×100
1,1 14,31 357.750
1,2 15,7 392.500
1,4 18,48 462.000
1,8 23,96 519.000
2 26,73 588.250
60×120
1,4 22,21 455.250
1,8 28,84 512.000
2 32,18 638.000

4/Báo giá sắt thép hộp Đông Á chữ nhật mạ kẽm (10×20 – 60×120)

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Đông Á là giải pháp lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn cao. Lớp mạ kẽm không chỉ bảo vệ bề mặt thép khỏi các tác động như oxy hóa và gỉ sét mà còn gia tăng tuổi thọ sản phẩm, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt hoặc ngoài trời. Đây là lựa chọn tối ưu giúp tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài, đồng thời đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm
  Công ty cung cấp dịch vụ san lấp mặt bằng tại Quận 3
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
10×20
0,8 1,93 53.000
0,9 2,19 58.370
1 2,45 64.350
1,1 2,72 70.560
1,2 2,93 77.390
1,4 3,45 80.000
10×29
0,8 2,54 58.420
0,9 2,89 66.470
1 3,24 74.520
1,1 3,59 82.570
1,2 3,89 89.470
1,4 4,57 105.110
13×26
0,8 2,54 58.420
0,9 2,89 66.470
1 3,23 74.290
1,1 3,58 82.340
1,2 3,89 89.470
1,4 4,57 105.110
20×40
0,8 3,97 91.310
0,9 4,52 103.960
1 5,06 116.380
1,1 5,6 12.880
1,2 6,12 140.760
1,4 7,2 165.600
1,8 9,29 213.670
25×50
0,9 5,69 130.870
1 6,37 146.510
1,1 7,06 162.380
1,2 7,72 177.560
1,4 9,08 208.840
1,8 11,73 269.790
30×60
0,9 6,86 157.780
1 7,69 176.870
1,1 8,51 195.730
1,2 9,31 214.130
1,3 10,14 233.220
1,4 10,96 252.080
1,8 14,18 326.140
2 15,82 363.860
30×90
1 10,3 236.900
1,1 11,41 262.430
1,2 12,51 287.730
1,4 14,72 338.560
1,8 19,07 438.610
2 21,27 489.210
40×80
1 10,3 236.900
1,1 11,41 262.430
1,2 12,51 287.730
1,3 13,61 313.030
1,4 14,72 338.560
1,8 19,07 438.610
2 21,27 489.210
50×100
1,1 14,31 329.130
1,2 15,7 361.100
1,4 18,48 425.040
1,8 23,96 551.080
2 26,73 624.790
60×120
1,4 22,21 510.830
1,8 28,84 625.320
2 32,18 688.000

So sánh bảng báo giá sắt thép hộp Đông Á với các thương hiệu khác

  1. Báo giá sắt thép hộp Ánh Hòa
  2. Báo giá sắt thép hộp Đông Á
  3. Báo giá sắt thép hộp Hòa Phát
  4. Báo giá sắt thép hộp Hoa Sen
  5. Báo giá sắt thép hộp Hồng Ký
  6. Báo giá sắt thép hộp Hữu Liên
  7. Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia
  8. Báo giá sắt thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
  9. Báo giá sắt thép hộp Nam Hưng
  10. Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh
  11. Báo giá sắt thép hộp Ống Thép 190
  12. Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt
  13. Báo giá sắt thép hộp Sunco
  14. Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ
  15. Báo giá sắt thép hộp Visa
  16. Báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc
  17. Báo giá sắt thép ống hộp Nam Kim
  18. Báo giá sắt thép ống hộp Trung Quốc
  19. Báo giá sắt thép ống hộp Việt Thành
  20. Báo giá sắt thép ống hộp VinaOne 

Các loại sắt thép hộp Đông Á trên thị trường

Sắt thép hộp Đông Á là một trong những dòng sản phẩm hàng đầu được nhiều nhà thầu, kỹ sư lựa chọn nhờ chất lượng vượt trội và đa dạng mẫu mã. Không chỉ đáp ứng tốt các yêu cầu về độ bền, khả năng chịu lực, mà các sản phẩm này còn đảm bảo tính thẩm mỹ và hiệu quả kinh tế. Hiện nay, sắt thép hộp Đông Á gồm hai loại chính: thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật, mỗi loại đều có những đặc điểm và ưu điểm riêng biệt phù hợp với từng mục đích sử dụng.

Sắt thép hộp vuông Đông Á

Sắt thép hộp vuông Đông Á được thiết kế với tiết diện vuông đồng đều, mang lại sự ổn định và tính an toàn cao cho các công trình. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục đòi hỏi khả năng chịu tải lớn và độ bền lâu dài.

  • Cấu trúc: Thân trụ vuông, rỗng ruột, đảm bảo độ chắc chắn và trọng lượng nhẹ, giúp dễ dàng vận chuyển và thi công.
  • Độ dày: Thành ống có nhiều độ dày khác nhau, từ 0.8mm đến 3mm, phù hợp với từng loại công trình từ nhỏ đến lớn.
  • Phân loại:
    • Thép hộp vuông đen: Loại không mạ, giá thành phải chăng, sử dụng phổ biến trong các công trình ít chịu tác động môi trường.
    • Thép hộp vuông mạ kẽm: Lớp mạ bảo vệ bề mặt giúp tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
    • Thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng: Được mạ lớp kẽm dày, chống oxy hóa hiệu quả, thường được dùng cho các công trình quy mô lớn hoặc vùng biển.

Ứng dụng

  • Dùng làm khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
  • Gia cố giàn giáo và các kết cấu chịu lực lớn.
  • Sử dụng trong sản xuất đồ nội thất như bàn ghế, kệ đựng đồ.
  Bảng báo giá cát đá xây dựng Huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương
Báo giá sắt thép hộp Đông Á vuông chính hãng
Báo giá sắt thép hộp Đông Á vuông chính hãng

Sắt thép hộp chữ nhật Đông Á

Sắt thép hộp chữ nhật Đông Á mang lại sự linh hoạt trong ứng dụng nhờ thiết kế hai chiều dài và ngắn khác nhau. Điều này giúp sản phẩm dễ dàng tích hợp vào các công trình cần độ chính xác và tải trọng lớn.

  • Cấu trúc: Thân trụ chữ nhật, rỗng ruột, nhẹ và dễ thi công nhưng vẫn đảm bảo độ bền cao.
  • Độ dày: Thành ống dày từ 0.8mm đến 3mm, phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Phân loại:
    • Thép hộp chữ nhật đen: Được sử dụng phổ biến trong các công trình nội thất hoặc các hạng mục xây dựng trong nhà.
    • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Lớp mạ kẽm sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ và độ bền khi sử dụng ở môi trường ngoài trời.
    • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng: Bảo vệ vượt trội trước các điều kiện khắc nghiệt như nhiệt độ cao, độ ẩm lớn hoặc môi trường hóa chất.

Ứng dụng

  • Làm kết cấu khung cửa, lan can, mái che.
  • Dùng trong xây dựng nhà dân dụng, văn phòng, chung cư.
  • Sử dụng trong chế tạo máy móc hoặc hệ thống thiết bị công nghiệp.
Báo giá sắt thép hộp Đông Á chữ nhật
Báo giá sắt thép hộp Đông Á chữ nhật

Tại sao nên chọn sắt thép hộp Đông Á?

Sắt thép hộp Đông Á là sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng, giá cả và uy tín thương hiệu. Lựa chọn sản phẩm này mang lại nhiều lợi ích lâu dài cho các công trình của bạn.

Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại

Các sản phẩm thép hộp Đông Á được chế tạo trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kiểm định khắt khe trong nước và quốc tế. Sự chú trọng đến từng khâu sản xuất giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm, từ khả năng chịu lực đến chống ăn mòn.

Uy tín thương hiệu Đông Á

Thương hiệu Đông Á đã có mặt trên thị trường nhiều năm và luôn được biết đến với cam kết mang lại sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ chuyên nghiệp. Tập đoàn không ngừng đổi mới công nghệ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

Công dụng của sắt thép hộp Đông Á

Nhờ khả năng chịu lực tốt, tính linh hoạt và độ bền cao, sắt thép hộp Đông Á được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Xây dựng:
    • Làm khung kết cấu nhà xưởng, giàn giáo, cầu đường.
    • Xây dựng nhà tiền chế, nhà dân dụng, văn phòng.
  • Sản xuất cơ khí:
    • Chế tạo máy móc, khung giá đỡ, thiết bị công nghiệp.
    • Gia công đồ nội thất như bàn ghế, kệ chứa hàng.
  • Giao thông vận tải:
    • Làm cầu vượt, hầm đường bộ, các kết cấu chịu tải trọng lớn.
    • Lưu ý khi bảo quản sắt thép hộp Đông Á
  • Để duy trì chất lượng sản phẩm, cần tuân thủ các nguyên tắc bảo quản sau:
    • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh để thép tiếp xúc trực tiếp với nước và độ ẩm, hạn chế nguy cơ gỉ sét.
    • Hạn chế hóa chất: Không để thép gần các dung dịch hóa chất hoặc môi trường axit mạnh.
    • Chống va đập: Lớp mạ kẽm trên bề mặt cần được bảo vệ, tránh trầy xước hoặc biến dạng.

Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối thép hộp Đông Á hàng đầu

Trường Thịnh Phát tự hào là đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực phân phối thép hộp Đông Á, cung cấp các giải pháp thép hộp chất lượng cao cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Với bề dày kinh nghiệm và sự uy tín được khẳng định qua thời gian, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm thép hộp với độ bền vượt trội, khả năng chịu lực xuất sắc, và tính năng chống ăn mòn tối ưu.

Đội ngũ chuyên viên tư vấn của Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn các sản phẩm thép hộp phù hợp, đồng thời tối ưu hóa chi phí cho từng dự án. Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm, mà còn đồng hành cùng khách hàng trong việc đưa ra các giải pháp xây dựng hiệu quả và tiết kiệm nhất.

Trường Thịnh Phát luôn cam kết mang lại giá trị lâu dài cho khách hàng, không chỉ thông qua chất lượng sản phẩm mà còn nhờ vào dịch vụ hậu mãi tận tâm, chuyên nghiệp và mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ với Trường Thịnh Phát qua Hotline: 0967.483.714. Chúng tôi hân hạnh được đồng hành cùng quý khách trong mọi dự án xây dựng!

0967483714